Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Khổng Trung Hoan |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục huyện vĩnh bảo
Axit sunfuric
Nhiệt liệt chào mừng các thày cô giáo về dự hội thi
giáo viên giỏi thành phố hảI phòng
Giáo viên: khổng trung hoan
đơn vị: trường thcs liên am
Năm học : 2006 - 2007
HS1
Nêu tính chất hoá học của axit sunfuric loãng (H2SO4 loãng)
I. Kiểm tra bài cũ
HS2
Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a). Magie oxit và axitnitric b). Sắt và axit clohidric
c). Nhôm oxit và axit sunfuric d). Kẽm và axit sunfuric loãng
d). Đồng (II) oxit và axit clohidric
a). MgO + 2HNO3 ? Mg(NO3)2 + H2O
b). Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
c). Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
d). Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2 ?
e). CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O
Đáp án
HS2
2. Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng
Tiết 8: Một số axit quan trọng
a. Tác dụng với kim loại
Hướng dẫn thí nghiệm:
Cu + 2H2SO4 ? CuSO4 + SO2? + H2O
Nhận xét
H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu, sinh ra SO2 và dung dịch CuSO4
Kết luận :
Axit H2SO4 đặc nóng tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối sunfat và không giải phóng khí H2
PTHH:
C12H12O11 11H2O + 12C
H2SO4 đặc
Nhận xét:
Chất rắn màu đen là Cacbon, do H2SO4 đã hút nước
Cacbon sinh ra tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra khí SO2 và CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốc
Lưu ý: (Xem thí nghiệm)
b. Tính háo nước (Xem thí nghiệm)
III .ứng dụng
Axit sunfuric
H2SO4
Chất tẩy rửa
Chế biến dầu mỏ
Sản xuất muối, axit
Ăc quy
Thuốc nổ
Luyện kim
Tơ sợi
Chất dẻo
Giấy
Phân bón
Phẩm nhuộm
IV. Sản xuất axit H2SO4. (Xem mô phỏng)
a. Nguyên liệu
- Lưu huỳnh hoặc Pirit sắt (FeS2)
b. Các công đoạn chính
- sản xuất lưu hùynh đi oxit
FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
S + O2 ? SO2
Hoặc
- Sản xuất lưu huỳnh trioxit
2SO2 + O2 2SO3
t0 , V2O5
- Sản xuất Axit H2SO4
SO3 + H2O ? H2SO4
to
to
V. Nhận biết Axit sunfuric và muối sunfat
Hướng dẫn thí nghiệm:
Lấy 2 ống nghiệm
ống nghiệm 1
ống nghiệm 2
-Cho 1ml dung dịch H2SO4
-Cho 1ml dung dịch Na2SO4
Nhỏ vào mỗi ống 1 giọt dung dịch BaCl2
( hoặc Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 ) ? Nhận xét ?
Hiện tượng : ở mỗi ống đều thấy xuất hiện kết tủa trắng
PTHH:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(rắn)
(rắn)
Bài tập:
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ?
a). Fe + ? + H2
b). 2Al + ? Al2(SO4)3 +
c). Fe(OH)3 + ? FeCl3 +
d). 3KOH + ? K3PO4 +
e). H2SO4 + ? 2HCl +
f). Cu + ? CuSO4 + +
g). CuO + ? +
h). 4FeS2 + ? + 8SO2
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
2HCl
FeCl2
3H2SO4
3H2
3HCl
3H2O
H3PO4
3H2O
BaCl2
BaSO4
H2SO4 đặc
2H2O
SO2
H2SO4
H2O
CuSO4
11O2
2Fe2O3
Axit sunfuric
Nhiệt liệt chào mừng các thày cô giáo về dự hội thi
giáo viên giỏi thành phố hảI phòng
Giáo viên: khổng trung hoan
đơn vị: trường thcs liên am
Năm học : 2006 - 2007
HS1
Nêu tính chất hoá học của axit sunfuric loãng (H2SO4 loãng)
I. Kiểm tra bài cũ
HS2
Hãy viết các phương trình hoá học của phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a). Magie oxit và axitnitric b). Sắt và axit clohidric
c). Nhôm oxit và axit sunfuric d). Kẽm và axit sunfuric loãng
d). Đồng (II) oxit và axit clohidric
a). MgO + 2HNO3 ? Mg(NO3)2 + H2O
b). Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2 ?
c). Al2O3 + 3H2SO4 ? Al2(SO4)3 + 3H2O
d). Zn + 2HCl ? ZnCl2 + H2 ?
e). CuO + 2HCl ? CuCl2 + H2O
Đáp án
HS2
2. Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng
Tiết 8: Một số axit quan trọng
a. Tác dụng với kim loại
Hướng dẫn thí nghiệm:
Cu + 2H2SO4 ? CuSO4 + SO2? + H2O
Nhận xét
H2SO4 đặc nóng tác dụng với Cu, sinh ra SO2 và dung dịch CuSO4
Kết luận :
Axit H2SO4 đặc nóng tác dụng được với một số kim loại tạo thành muối sunfat và không giải phóng khí H2
PTHH:
C12H12O11 11H2O + 12C
H2SO4 đặc
Nhận xét:
Chất rắn màu đen là Cacbon, do H2SO4 đã hút nước
Cacbon sinh ra tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra khí SO2 và CO2 gây sủi bọt trong cốc làm C dâng lên khỏi miệng cốc
Lưu ý: (Xem thí nghiệm)
b. Tính háo nước (Xem thí nghiệm)
III .ứng dụng
Axit sunfuric
H2SO4
Chất tẩy rửa
Chế biến dầu mỏ
Sản xuất muối, axit
Ăc quy
Thuốc nổ
Luyện kim
Tơ sợi
Chất dẻo
Giấy
Phân bón
Phẩm nhuộm
IV. Sản xuất axit H2SO4. (Xem mô phỏng)
a. Nguyên liệu
- Lưu huỳnh hoặc Pirit sắt (FeS2)
b. Các công đoạn chính
- sản xuất lưu hùynh đi oxit
FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
S + O2 ? SO2
Hoặc
- Sản xuất lưu huỳnh trioxit
2SO2 + O2 2SO3
t0 , V2O5
- Sản xuất Axit H2SO4
SO3 + H2O ? H2SO4
to
to
V. Nhận biết Axit sunfuric và muối sunfat
Hướng dẫn thí nghiệm:
Lấy 2 ống nghiệm
ống nghiệm 1
ống nghiệm 2
-Cho 1ml dung dịch H2SO4
-Cho 1ml dung dịch Na2SO4
Nhỏ vào mỗi ống 1 giọt dung dịch BaCl2
( hoặc Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 ) ? Nhận xét ?
Hiện tượng : ở mỗi ống đều thấy xuất hiện kết tủa trắng
PTHH:
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(dd)
(rắn)
(rắn)
Bài tập:
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ?
a). Fe + ? + H2
b). 2Al + ? Al2(SO4)3 +
c). Fe(OH)3 + ? FeCl3 +
d). 3KOH + ? K3PO4 +
e). H2SO4 + ? 2HCl +
f). Cu + ? CuSO4 + +
g). CuO + ? +
h). 4FeS2 + ? + 8SO2
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
2HCl
FeCl2
3H2SO4
3H2
3HCl
3H2O
H3PO4
3H2O
BaCl2
BaSO4
H2SO4 đặc
2H2O
SO2
H2SO4
H2O
CuSO4
11O2
2Fe2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khổng Trung Hoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)