Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Dương Văn Khen |
Ngày 10/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Huyønh Thò Ngoïc Yeán
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 10A1
Bài 45:
CÁC HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
-2
0
+4
+6
L
Ỏ
N
G
X
I
H
Ó
O
A
A
X
I
T
Câu 1: Cho biết S có các số oxi hoá phổ biến nào? Số oxi hoá cao nhất của S là bao nhiêu?
Câu 2: Trong điều kiện thường SO3 tồn tại ở trạng thái nào?
Câu 4: Thử quì tím vào một dung dịch A thấy quì chuyển màu đỏ, dung dịch A có thể là dung dịch của loại chất nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
AXIT SUNFURIC
Phân bón
Chất tẩy rửa
Sơn
III. AXIT SUNFURIC:
1. Cấu tạo phân tử
+ CTPT: H2SO4
3s1
3p3
3d2
+ CTCT:
hoặc
S**
S
O
O
O
O
H
H
S
O
O
O
O
H
H
Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Hãy viết công thức cấu tạo của phân tử H2SO4 và xác định số oxi hoá của S trong phân tử ?
?Trong hợp chất H2SO4, S có số oxi hoá cực đại là +6
+6
+6
Cấu tạo axit sunfuric trong không gian
2. Tính chất vật lí
- Axit sunfuric là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp hai lần nước (H2SO4 98 % có D = 1,84g/cm3).
- H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm → dùng làm khô khí ẩm.
Nguyên tắc pha loãng axit sufuric đặc:
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
Cách pha loãng
H2SO4 đặc:
Toả nhiệt rất mạnh
H2SO4 H2SO4.nH2O
+H2O
Dựa vào thành phần phân tử và số oxi hóa của S trong H2SO4, dự đoán tính chất hóa học của H2SO4.
+6
-2 0 +4 +6
- Tính axit mạnh
- Tính oxi hoá mạnh
a. Tính chất của dd H2SO4 loãng :
H2SO4 loãng + KL trước hiđro
H2SO4 loãng +
H2SO4 loãng + muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn
H2SO4 loãng + quỳ tím
(KL có hoá trị thấp)
oxit bazơ
bazơ
Hoá đỏ
Muối sunfat + H2O
Muối sunfat + H2 ?
3. Tính chất hoá học
? Có những tính chất chung của axit
MgO, Al(OH)3, NaOH, Na2SO4.
Mg, CuO, Fe(OH)2, CaCO3.
BaCO3, Ba(OH)2, Cu, FeO.
Na2O, KOH, Ag, Na2SO3.
BT : Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây:
- Tính oxi hoá mạnh
- Tính háo nước
Kim loại ( Tröø Au, Pt)
Phi kim: C, S, P,…
Hợp chất: Fe(OH)2, HI,
FeO, HBr,…
Sự làm khô
Sự than hóa
b) Tính chất của H2SO4 đặc :
b) Tính chất của H2SO4 đặc:
* Tính oxi hóa mạnh :
- Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) :
H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2? + H2O
trừ Au, Pt S, H2S
(KL có hóa trị cao nhất)
Chú ý : Fe, Al, Cr. thụ động trong H2SO4 đặc nguội
Cu +H2SO4 ñaëc
Fe + H2SO4 ñaëc
t0
t0
Nếu Fe dư: Fe + Fe2(SO4)3 ? 3FeSO4
0 +3 +2
Hoàn thành các PTHH sau:
1. H2SO4 ñaëc + Zn ? + S + H2O
2. H2SO4 ñaëc + Al ? + S + H2O
3. H2SO4 ñaëc + Zn ? + H2S + H2O
4. H2SO4 ñaëc, nóng + Al ? + H2S + H2O
5. H2SO4 ñaëc + Mg ? + H2S + H2O
? + H2O
- Tác dụng với phi kim (S, P, C.) :
-Tác dụng các hợp chất có tính khử
? + SO2 + H2O
?
? + SO2 + ?
S + SO2 + ?
* Tính háo nước:
C12H22O11
Hết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
Màu xanh Màu trắng
12C + 11H2O
C + 2H2SO4d CO2 + 2SO2 + 2H2O
TQuát: Cn(H2O)m nC + mH2O
Cacbohiđrat
H2SO4 ñaëc
Luyện kim
Chất dẻo
4. Ứng dụng:
Thuốc nổ
Thuốc trừ sâu
Dầu mỏ
Phẩm nhuộm
Tơ, sợi
Giấy
Khi axit H2SO4 đặc vào giấy quì tím hiện tượng gì xảy ra?
Câu 1. H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây
A.Fe
B.Hg
C.Zn
D.Na
Câu 2. Có hỗn hợp gồm (Cu, Ag, Al).Dùng dư lượng H2SO4 đặc nóng cho vào hỗn hợp thì số kim loại không tham gia phản ứng là:
A.0
B.1
C.2
D.3
Câu 3: Có các bình đựng các khí ẩm sau: O2,CO2, H2S, H2. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được khí nào?
A.CO2 và O2
B.H2S và O2
C.H2S và CO2
D. H2 và H2S
BÀI TẬP
Cu 4. Cho sơ đồ phản ứng:
X + H2SO4 đặc, nóng ?Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X là:
A. FeSO4
D. Cả A, B, C đều đúng
C. Fe
B. Fe(OH)2
Câu 5: Cho m gam hợp kim gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc) và chất rắn không tan. Cho chất rắn đó vào axit sunfuric đặc nguội thì thu được 3,36 lít khí (đktc) . Xác định m ?
Đáp án: m = 12,4g
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 10A1
Bài 45:
CÁC HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
-2
0
+4
+6
L
Ỏ
N
G
X
I
H
Ó
O
A
A
X
I
T
Câu 1: Cho biết S có các số oxi hoá phổ biến nào? Số oxi hoá cao nhất của S là bao nhiêu?
Câu 2: Trong điều kiện thường SO3 tồn tại ở trạng thái nào?
Câu 4: Thử quì tím vào một dung dịch A thấy quì chuyển màu đỏ, dung dịch A có thể là dung dịch của loại chất nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
AXIT SUNFURIC
Phân bón
Chất tẩy rửa
Sơn
III. AXIT SUNFURIC:
1. Cấu tạo phân tử
+ CTPT: H2SO4
3s1
3p3
3d2
+ CTCT:
hoặc
S**
S
O
O
O
O
H
H
S
O
O
O
O
H
H
Bài 45: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
Hãy viết công thức cấu tạo của phân tử H2SO4 và xác định số oxi hoá của S trong phân tử ?
?Trong hợp chất H2SO4, S có số oxi hoá cực đại là +6
+6
+6
Cấu tạo axit sunfuric trong không gian
2. Tính chất vật lí
- Axit sunfuric là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp hai lần nước (H2SO4 98 % có D = 1,84g/cm3).
- H2SO4 đặc rất dễ hút ẩm → dùng làm khô khí ẩm.
Nguyên tắc pha loãng axit sufuric đặc:
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.
Cách pha loãng
H2SO4 đặc:
Toả nhiệt rất mạnh
H2SO4 H2SO4.nH2O
+H2O
Dựa vào thành phần phân tử và số oxi hóa của S trong H2SO4, dự đoán tính chất hóa học của H2SO4.
+6
-2 0 +4 +6
- Tính axit mạnh
- Tính oxi hoá mạnh
a. Tính chất của dd H2SO4 loãng :
H2SO4 loãng + KL trước hiđro
H2SO4 loãng +
H2SO4 loãng + muối của axit yếu hơn hoặc dễ bay hơi hơn
H2SO4 loãng + quỳ tím
(KL có hoá trị thấp)
oxit bazơ
bazơ
Hoá đỏ
Muối sunfat + H2O
Muối sunfat + H2 ?
3. Tính chất hoá học
? Có những tính chất chung của axit
MgO, Al(OH)3, NaOH, Na2SO4.
Mg, CuO, Fe(OH)2, CaCO3.
BaCO3, Ba(OH)2, Cu, FeO.
Na2O, KOH, Ag, Na2SO3.
BT : Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây:
- Tính oxi hoá mạnh
- Tính háo nước
Kim loại ( Tröø Au, Pt)
Phi kim: C, S, P,…
Hợp chất: Fe(OH)2, HI,
FeO, HBr,…
Sự làm khô
Sự than hóa
b) Tính chất của H2SO4 đặc :
b) Tính chất của H2SO4 đặc:
* Tính oxi hóa mạnh :
- Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) :
H2SO4 đặc + KL Muối sunfat + SO2? + H2O
trừ Au, Pt S, H2S
(KL có hóa trị cao nhất)
Chú ý : Fe, Al, Cr. thụ động trong H2SO4 đặc nguội
Cu +H2SO4 ñaëc
Fe + H2SO4 ñaëc
t0
t0
Nếu Fe dư: Fe + Fe2(SO4)3 ? 3FeSO4
0 +3 +2
Hoàn thành các PTHH sau:
1. H2SO4 ñaëc + Zn ? + S + H2O
2. H2SO4 ñaëc + Al ? + S + H2O
3. H2SO4 ñaëc + Zn ? + H2S + H2O
4. H2SO4 ñaëc, nóng + Al ? + H2S + H2O
5. H2SO4 ñaëc + Mg ? + H2S + H2O
? + H2O
- Tác dụng với phi kim (S, P, C.) :
-Tác dụng các hợp chất có tính khử
? + SO2 + H2O
?
? + SO2 + ?
S + SO2 + ?
* Tính háo nước:
C12H22O11
Hết sức thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
Màu xanh Màu trắng
12C + 11H2O
C + 2H2SO4d CO2 + 2SO2 + 2H2O
TQuát: Cn(H2O)m nC + mH2O
Cacbohiđrat
H2SO4 ñaëc
Luyện kim
Chất dẻo
4. Ứng dụng:
Thuốc nổ
Thuốc trừ sâu
Dầu mỏ
Phẩm nhuộm
Tơ, sợi
Giấy
Khi axit H2SO4 đặc vào giấy quì tím hiện tượng gì xảy ra?
Câu 1. H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây
A.Fe
B.Hg
C.Zn
D.Na
Câu 2. Có hỗn hợp gồm (Cu, Ag, Al).Dùng dư lượng H2SO4 đặc nóng cho vào hỗn hợp thì số kim loại không tham gia phản ứng là:
A.0
B.1
C.2
D.3
Câu 3: Có các bình đựng các khí ẩm sau: O2,CO2, H2S, H2. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô được khí nào?
A.CO2 và O2
B.H2S và O2
C.H2S và CO2
D. H2 và H2S
BÀI TẬP
Cu 4. Cho sơ đồ phản ứng:
X + H2SO4 đặc, nóng ?Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X là:
A. FeSO4
D. Cả A, B, C đều đúng
C. Fe
B. Fe(OH)2
Câu 5: Cho m gam hợp kim gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc) và chất rắn không tan. Cho chất rắn đó vào axit sunfuric đặc nguội thì thu được 3,36 lít khí (đktc) . Xác định m ?
Đáp án: m = 12,4g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Khen
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)