Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Dương Thị Thơ | Ngày 10/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP !
TRƯỜNG THPT LỤC NAM
Tổ: Hoá-Sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. K, Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Hoàn thành các pư sau:
a. Cu + H2SO4đ b. H2SO4đ+C
c. Fe + H2SO4 loãng d. Fe + H2SO4 đặc
Axit sunfuric
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học.
Ứng dụng.

















4. Sản xuất axit sunfuric
Nguyên liệu sản xuất axit sunfuric là gì, Có bao nhiêu công đoạn để sản xuất axit sunfuric, nêu tên các công đoạn và
viết phương trình phản ứng xảy ra?
a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit (SO2)
b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit (SO3)
c. Hấp thụ SO3 bằng
H2SO4 đặc
Phương pháp tiếp xúc: 3 công đoạn
Axit sunfuric
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học.
Ứng dụng.

















4. Sản xuất axit sunfuric
Phương pháp tiếp xúc: 3 công đoạn
a. Sản xuất lưu huỳnh đioxit (SO2)
Nguyên liệu: Lưu huỳnh(S); hoặc pirit sắt (FeS2)
b. Sản xuất lưu huỳnh trioxit (SO3)
c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4
H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3(oleum)
Axit sunfuric
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học.
Ứng dụng.

















4. Sản xuất axit sunfuric
II. Muối sunfat.
Nhận biết ion sunfat.
- Muối trung hòa (chứa ion sunfat : SO42-)
Vd: Na2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3…

- Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4-)
Vd: NaHSO4, Ca(HSO4)2,….
1. Muối sunfat
Tính tan:

- Muối trung hòa
- Muối axit
Phần lớn muối sunfat tan trong nước
Trừ: BaSO4, PbSO4, SrSO4: không tan
CaSO4, Ag2SO4 : ít tan
Muối gì dùng đắp tượng
Làm phấn và đúc khuôn
Chẳng may bị trượt ngã
Bó bột lúc gãy xương?
CaSO4.2H2O
Đố
vui
Axit sunfuric
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học.
Ứng dụng.

















4. Sản xuất axit funfuric
II. Muối funfat.
Nhận biết ion sunfat.
1. Muối sunfat
- Muối trung hòa
- Muối axit
2. Nhận biết ion sunfat
Có kết tủa trắng
Có kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 
BaSO4 + 2HCl
Ba(OH)2+Na2SO4
BaSO4 + 2NaOH
Axit sunfuric
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học.
Ứng dụng.

















4. Sản xuất axit funfuric
II. Muối funfat.
Nhận biết ion sunfat.
1. Muối sunfat
- Muối trung hòa
- Muối axit
2. Nhận biết ion sunfat
Có kết tủa trắng
Có kết tủa trắng
BaCl2 + H2SO4 
BaSO4 + 2HCl
Ba(OH)2+Na2SO4
BaSO4 + 2NaOH
Có thể dùng thuốc thử nào để nhận ra ion sunfat?
Thuốc thử nhận ra ion sunfat (SO42- ) là dung dịch chứa ion bari (Ba2+): Ba(NO3)2; BaCl2; Ba(OH)2; …
1. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO3 hấp thụ vào:
A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
D. H2O2
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
Giải:
+ Trích mẫu thử
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3
2. (Bài 3 (sgk-143)). Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2
Bài tập củng cố
3. Hoà tan 33,8 g oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là:
A. H2SO4.SO3
B. H2SO4. 2SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.4SO3
C. H2SO4.3SO3
4. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 93% điều chế được từ 50 kg quặng pirit sắt. Biết rằng hiệu suất chung của quá trình điều chế là 80%. Biết rằng Quặng pirit sắt đã được tinh chế không còn tạp chất.
Bài tập củng cố
4. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 93% điều chế được từ 50 kg quặng pirit. Biết rằng hiệu suất chung của quá trình điều chế là 80%. Quặng pirit đã được tinh chế không còn tạp chất.
m
Hướng dẫn:
FeS2 → 2SO2 → 2SO3 → 2H2SO4
120 kg 196 kg
50 kg x kg


Vì H = 80% nên m =


→ x = 81,67 kg (lí thuyết)
H2SO4 (thực tế)
dd H2SO4 93%
Bài tập củng cố
5. Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu kg. Hiệu suất quá trình đạt 80%?
Bài tập
5. Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sản xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu kg. Hiệu suất quá trình đạt 80%?
Giải
mFeS2 = 1,6.0,6 = 0,96 tấn = 960 kg
FeS2 → 2H2SO4
120 2.98
960 kg ?
kg
Bài tập
Muối gì làm khô nhanh
Do có tính hút ẩm
Tinh thể có nước ngậm
Màu trắng hóa thành xanh?
CuSO4
Đố
vui
xin chân thành cám ơn
các thầy cô giáo và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Thơ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)