Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Phan Thanh Dọn |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
FeS ? H2S ?S ? SO2 ? SO3 ? H2SO4
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
Trả lời
1. FeS + 2HCl ? H2S + FeCl2
4. 2SO2 + O2 ? 2SO3
2. 2H2S + O2 ? 2S + 2H2O
to
5. SO3 + H2O ? H2SO4
V2O5
(5)
Kiểm tra bài cũ
AXIT SUNFURIC
Cấu tạo- tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học :
1) Tính chất hóa học của H2SO4 loãng
2) Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric
V. Muối sunfat - Nhận biết ion sunfat
I. Cấu tạo - Tính chất vật lý
Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu thực vật, ko màu, ko bay hơi, ko mùi, nặng gấp 2 lần nước.
Axit sunfuric đặc hút nước mạnh và tan vô hạn trong nước, làm toả ra 1 lượng nhiệt lớn ? pha loãng H2SO4 đặc phải cho từ từ axít đặc vào nước và khuấy đều.
1) Axit sunfuric loãng
(Có đầy đủ tính chất của 1 axit mạnh )
a. Làm quỳ tím hóa đỏ
b. Tác dụng với kim loại :
(đứng trước hidro trong dãy HĐHH )
c. Tác dụng với bazơ tạo muối + nước
H2SO4 + Fe = FeSO4 + H2?
+1
0
+2
0
H2SO4 + CuO = CuSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + NaOH = NaHSO4 + H2O
II. Tính chất hóa học
d. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối + nước
e. Tác dụng với muối
( Đk : có ?,?, chất điện ly yếu )
H2SO4 + BaCl2 = BaSO4 ? + 2HCl
* KL có nhiều số oxh tác dụng với H2SO4 ? KL chỉ đạt số oxh thấp
2) Axit sunfuric đặc
a) Tính háo nước:
H2SO4 đặc rất háo nước, nó chiếm nước của nhiều chất hữu cơ chứa H và O : đường, gỗ sợi bông ? C ( muội than)
b) Tính oxi hoá của axit sunfuric đặc
H2SO4 đặc oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) tạo ra muối sunfat + nước + SO2 ( hay H2S , S ) và nhiều phi kim (C ,S, P.), nhiều hợp chất.
+6
0
+2
+4
* KL có nhiều số oxh + H2SO4 đặc nóng ? KL đạt số oxh cao nhất
0
+6
+3
+4
*Axit H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe
0
+4
+6
H2SO4
Tính axit
Tính oxi hóa
Quì tím hóa đỏ
T/d với bazơ
T/d với oxit bazơ
T/d với muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa hợp chất
Hệ thống hóa kiến thức
Củng cố
Bài tập: Hãy cho biết các cặp chất sau có thể cùng tồn tại hay không. Nếu không hãy giải thích bằng phương trình hóa học của phản ứng
A. Cu và d2 H2SO4 đặc nóng B. Al và d2 H2SO4 đặc nguội
C. Đường glucozơ và d2 H2SO4 đặc D. FeS và d2 axit HCl
-Al và d2 H2SO4 đặc nguội tồn tại: Al bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội
III. Ứng dụng
Hãy ghép cột tính chất với cột ứng dụng cho phù hợp
Quạt khí
Lò đốt quặng
Tháp rửa
Tháp rửa
Thiết bị trao đổi nhiệt
Tháp tiếp xúc
Tháp làm lạnh
Tháp hấp thụ
OLEUM
IV. Sản xuất H2SO4
Trong công nghiệp, sản xuất H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 giai đọan chính
H2SO4 tạo ra 2 loại muối : muối trung hoà ( muối sunfat ) và muối axit ( muối hidrosunfat).
H2SO4 + NaOH = NaHSO4 + H2O
Natri hidrosunfat
H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O
Natri sunfat
V. Muối sunfat - Nhận biết ion sunfat
1) Phân loại
2) Tính tan trong nước
+ Đại đa số muối sunfat đều tan trong nước
+ CaSO4 , PbSO4 ít tan
+ BaSO4 ko tan trong nước ( ? trắng )
3) Ứng dụng của muối sunfat:
4) Nhận biết ion sunfat
? Nhận biết H2SO4 và muối sunfat bằng muối bari
H2SO4 + BaCl2 = BaSO4 ? trắng + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 = BaSO4 ? trắng + 2NaCl
Bài tập1:Từ nguyên liệu chính là pyrit sắt và NaCl, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Na2SO4 , Fe2(SO4)3
Đáp án
1. 4FeS2 + 11O2 = 8SO2? + 2Fe2O3
3. SO3 + H2O = H2SO4
2. 2SO2 + O2 = 2SO3
to
to
4. H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O
5. 6H2SO4đặc + 2Fe = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O
V2O5
to
Củng cố
FeS ? H2S ? H2SO4 ? FeSO4 ? Fe(OH)2? Fe(OH)3
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
1. FeS + 2HCl = FeCl2 + H2S
3. H2SO4 + Fe = FeSO4 + H2
2. H2S + 4Cl2 + 4H2O = H2SO4 + 8HCl
4. FeSO4 + 2NaOH = Fe(OH)2 + Na2SO4
(5)
5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O = 4Fe(OH)3
H2SO4 ? SO2 ? SO3 ? H2SO4 ? KHSO4 ? K2SO4
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
1. 2H2SO4 đặc + Cu = CuSO4 +SO2? + 2H2O
3. SO3 + H2O = H2SO4
2. 2SO2 + O2 = 2SO3
to
to
4. H2SO4 + KOH = KHSO4 + H2O
(5)
5. KHSO4 +KOH = K2SO4 + H2O
V2O5
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Chúc các em học giỏi!
Muối CaSO4 .2 H2O
Thạch cao tên gọi thường
Hay dùng để đắp tượng
Làm phấn và đúc khuôn
Chẳng may ta trượt ngã
Bó bột khi gãy xương
Muối CuSO4 .5 H2O
Muối gì làm khô nhanh
Do có tính hút ẩm
Tinh thể có nước ngậm
Màu trắng hóa thành xanh
Phèn chua K2SO4 .Al2(SO4)3. 24 H2O
Anh đừng bắc bậc làm cao
Phèn chua em đánh nước nào cũng trong
Natri sunfat
Magie sunfat
Amoni sunfat
Canxi sunfat
Đồng sunfat
Kẽm sunfat
Bài tập:Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, trong PTN có thể tiến hành theo cách nào sau đây:
Cho nhanh nước vào axit
Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
Trả lời
1. FeS + 2HCl ? H2S + FeCl2
4. 2SO2 + O2 ? 2SO3
2. 2H2S + O2 ? 2S + 2H2O
to
5. SO3 + H2O ? H2SO4
V2O5
(5)
Kiểm tra bài cũ
AXIT SUNFURIC
Cấu tạo- tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học :
1) Tính chất hóa học của H2SO4 loãng
2) Tính chất hóa học của H2SO4 đặc
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất axit sunfuric
V. Muối sunfat - Nhận biết ion sunfat
I. Cấu tạo - Tính chất vật lý
Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu thực vật, ko màu, ko bay hơi, ko mùi, nặng gấp 2 lần nước.
Axit sunfuric đặc hút nước mạnh và tan vô hạn trong nước, làm toả ra 1 lượng nhiệt lớn ? pha loãng H2SO4 đặc phải cho từ từ axít đặc vào nước và khuấy đều.
1) Axit sunfuric loãng
(Có đầy đủ tính chất của 1 axit mạnh )
a. Làm quỳ tím hóa đỏ
b. Tác dụng với kim loại :
(đứng trước hidro trong dãy HĐHH )
c. Tác dụng với bazơ tạo muối + nước
H2SO4 + Fe = FeSO4 + H2?
+1
0
+2
0
H2SO4 + CuO = CuSO4 + H2O
H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + NaOH = NaHSO4 + H2O
II. Tính chất hóa học
d. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối + nước
e. Tác dụng với muối
( Đk : có ?,?, chất điện ly yếu )
H2SO4 + BaCl2 = BaSO4 ? + 2HCl
* KL có nhiều số oxh tác dụng với H2SO4 ? KL chỉ đạt số oxh thấp
2) Axit sunfuric đặc
a) Tính háo nước:
H2SO4 đặc rất háo nước, nó chiếm nước của nhiều chất hữu cơ chứa H và O : đường, gỗ sợi bông ? C ( muội than)
b) Tính oxi hoá của axit sunfuric đặc
H2SO4 đặc oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) tạo ra muối sunfat + nước + SO2 ( hay H2S , S ) và nhiều phi kim (C ,S, P.), nhiều hợp chất.
+6
0
+2
+4
* KL có nhiều số oxh + H2SO4 đặc nóng ? KL đạt số oxh cao nhất
0
+6
+3
+4
*Axit H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe
0
+4
+6
H2SO4
Tính axit
Tính oxi hóa
Quì tím hóa đỏ
T/d với bazơ
T/d với oxit bazơ
T/d với muối
Oxi hóa KL
Oxi hóa PK
Oxi hóa hợp chất
Hệ thống hóa kiến thức
Củng cố
Bài tập: Hãy cho biết các cặp chất sau có thể cùng tồn tại hay không. Nếu không hãy giải thích bằng phương trình hóa học của phản ứng
A. Cu và d2 H2SO4 đặc nóng B. Al và d2 H2SO4 đặc nguội
C. Đường glucozơ và d2 H2SO4 đặc D. FeS và d2 axit HCl
-Al và d2 H2SO4 đặc nguội tồn tại: Al bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội
III. Ứng dụng
Hãy ghép cột tính chất với cột ứng dụng cho phù hợp
Quạt khí
Lò đốt quặng
Tháp rửa
Tháp rửa
Thiết bị trao đổi nhiệt
Tháp tiếp xúc
Tháp làm lạnh
Tháp hấp thụ
OLEUM
IV. Sản xuất H2SO4
Trong công nghiệp, sản xuất H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 giai đọan chính
H2SO4 tạo ra 2 loại muối : muối trung hoà ( muối sunfat ) và muối axit ( muối hidrosunfat).
H2SO4 + NaOH = NaHSO4 + H2O
Natri hidrosunfat
H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O
Natri sunfat
V. Muối sunfat - Nhận biết ion sunfat
1) Phân loại
2) Tính tan trong nước
+ Đại đa số muối sunfat đều tan trong nước
+ CaSO4 , PbSO4 ít tan
+ BaSO4 ko tan trong nước ( ? trắng )
3) Ứng dụng của muối sunfat:
4) Nhận biết ion sunfat
? Nhận biết H2SO4 và muối sunfat bằng muối bari
H2SO4 + BaCl2 = BaSO4 ? trắng + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 = BaSO4 ? trắng + 2NaCl
Bài tập1:Từ nguyên liệu chính là pyrit sắt và NaCl, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Na2SO4 , Fe2(SO4)3
Đáp án
1. 4FeS2 + 11O2 = 8SO2? + 2Fe2O3
3. SO3 + H2O = H2SO4
2. 2SO2 + O2 = 2SO3
to
to
4. H2SO4 + 2NaOH = Na2SO4 + 2H2O
5. 6H2SO4đặc + 2Fe = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O
V2O5
to
Củng cố
FeS ? H2S ? H2SO4 ? FeSO4 ? Fe(OH)2? Fe(OH)3
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
1. FeS + 2HCl = FeCl2 + H2S
3. H2SO4 + Fe = FeSO4 + H2
2. H2S + 4Cl2 + 4H2O = H2SO4 + 8HCl
4. FeSO4 + 2NaOH = Fe(OH)2 + Na2SO4
(5)
5. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O = 4Fe(OH)3
H2SO4 ? SO2 ? SO3 ? H2SO4 ? KHSO4 ? K2SO4
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
Đáp án
1. 2H2SO4 đặc + Cu = CuSO4 +SO2? + 2H2O
3. SO3 + H2O = H2SO4
2. 2SO2 + O2 = 2SO3
to
to
4. H2SO4 + KOH = KHSO4 + H2O
(5)
5. KHSO4 +KOH = K2SO4 + H2O
V2O5
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Chúc các em học giỏi!
Muối CaSO4 .2 H2O
Thạch cao tên gọi thường
Hay dùng để đắp tượng
Làm phấn và đúc khuôn
Chẳng may ta trượt ngã
Bó bột khi gãy xương
Muối CuSO4 .5 H2O
Muối gì làm khô nhanh
Do có tính hút ẩm
Tinh thể có nước ngậm
Màu trắng hóa thành xanh
Phèn chua K2SO4 .Al2(SO4)3. 24 H2O
Anh đừng bắc bậc làm cao
Phèn chua em đánh nước nào cũng trong
Natri sunfat
Magie sunfat
Amoni sunfat
Canxi sunfat
Đồng sunfat
Kẽm sunfat
Bài tập:Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, trong PTN có thể tiến hành theo cách nào sau đây:
Cho nhanh nước vào axit
Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Dọn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)