Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Lê Minh Đăng |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM!
Giáo viên: Bùi Thị Ánh
Môn: Hoá - Lớp:10E
Kiểm tra bài cũ
Nêu các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh?
Lấy ví dụ một số chất trong đó lưu huỳnh có các số oxi hóa trên?
Đáp án:
+ Lưu huỳnh có các số oxi hóa:
+ Ví dụ:
H2S,
Na2S,
SO2,
Na2SO3,
S,
SO3,
H2SO4,
Na2SO4
THANH HÀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT (tiết1)
TIẾT 55: BÀI 33
Giáo viên: BÙI THỊ ÁNH
Lớp: 10E
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
1. Tính chất vật lí
Quan sát hình ảnh thí nghiệm
Nhiệt độ sau 30’: 45,50C
Nhiệt độ cuối: 131,20C
Thêm axit sunfuric đặc vào nước
Nhiệt độ đầu: 19,20C
Tăng 1120C
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
Cách pha loãng an toàn
Cách pha loãng không an toàn
Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước, mà không được làm ngược lại.
1. Tính chất vật lí
Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
Phiếu học tập
Câu 1: Với các hóa chất: quỳ tím, Cu, Fe, CuO, Cu(OH)2, HCl, CO2, CaCO3. Hãy lựa chọn những hóa chất để chứng minh tính axit của dung dịch axit sunfuric loãng và điền vào bảng sau:
Phiếu học tập
Câu 3:
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit:
2. Tính chất hóa học
Đổi màu quỳ tím thành đỏ
- Tác dụng với kim loại:
H2SO4 + Fe ? FeSO4 + H2?
- Tác dụng với oxit bazơ:
H2SO4 + CuO ? CuSO4 + H2O
- Tác dụng với bazơ:
H2SO4 + Cu(OH)2 ? CuSO4 + 2H2O
- Tác dụng với muối:
H2SO4 + CaCO3 ? CaSO4 + CO2? + H2O
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
H2SO4(đặc) + Cu
CuSO4 + H2O + SO2↑
+6
+4
+2
0
2 2
- Tính oxi hóa mạnh
Quan sát thí nghiệm
Chất oxi hóa
Chất khử
- Tính axit
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
Tính oxi hóa mạnh
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
Phiếu học tập
Câu 2: Hoàn thành các pthh sau:
H2SO4 (đặc, nóng) + Fe Fe2(SO4)3 + … + SO2
Zn + H2SO4 đặc … + S + …
Mg + H2SO4 đặc … + H2S +…
H2SO4 (đặc, nóng) + S SO2 + …
H2SO4 (đặc, nóng) + KBr Br2 + SO2 + H2O + K2SO4
Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng?
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
Tính oxi hóa mạnh
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
Phiếu học tập
Câu 2: Đáp án
6H2SO4 (đặc, nóng) +2Fe Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
3Zn + 4H2SO4 đặc 3ZnSO4 + S + 4H2O
4Mg + 5H2SO4 đặc 4MgSO4 + H2S + 4H2O
2H2SO4 (đặc, nóng) + S 3SO2 + 2H2O
2H2SO4 (đặc, nóng) + 2KBr Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4
Chất oxi hóa: H2SO4
Chất khử: Fe, Zn, Mg, S, KBr
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
Tính oxi hóa mạnh
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
+ Kim loại có nhiều số oxi hóa như Fe bị oxi hóa lên số oxi hóa cao (+3).
+ Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P,…) và nhiều hợp chất (FeO, FeCO3, HI, HBr,…).
Chú ý: Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại như: Al, Fe, Cr,… bị thụ động hóa.
Nhận xét:
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
Kết luận chung:
(H+) thể hiện tính axit và tính oxi hóa
(H+) thể hiện tính axit và ( ) thể hiện tính oxi hóa mạnh
Loãng
Đặc
Câu 3: Cho những chất sau: Mg, FeO, Ag, NaOH, Na2CO3. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Đáp án:
Mg + H2SO4 (loãng) → MgSO4 + H2↑
FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
Ag + H2SO4 (loãng) → không phản ứng
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
Câu 4: Cho từng chất: Fe, FeO, Cu, Cu(OH)2, Fe2O3, FeSO4 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là?
Đáp án:
2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 4H2O
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + 2H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 2H2O
Bài tập củng cố
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
Xin trân trọng cảm ơn!
Kính chúc các thầy cô
mạnh khỏe !
VÀ CÁC EM!
Giáo viên: Bùi Thị Ánh
Môn: Hoá - Lớp:10E
Kiểm tra bài cũ
Nêu các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh?
Lấy ví dụ một số chất trong đó lưu huỳnh có các số oxi hóa trên?
Đáp án:
+ Lưu huỳnh có các số oxi hóa:
+ Ví dụ:
H2S,
Na2S,
SO2,
Na2SO3,
S,
SO3,
H2SO4,
Na2SO4
THANH HÀ
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT (tiết1)
TIẾT 55: BÀI 33
Giáo viên: BÙI THỊ ÁNH
Lớp: 10E
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
1. Tính chất vật lí
Quan sát hình ảnh thí nghiệm
Nhiệt độ sau 30’: 45,50C
Nhiệt độ cuối: 131,20C
Thêm axit sunfuric đặc vào nước
Nhiệt độ đầu: 19,20C
Tăng 1120C
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
1. Tính chất vật lí
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
Là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
Cách pha loãng an toàn
Cách pha loãng không an toàn
Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước, mà không được làm ngược lại.
1. Tính chất vật lí
Tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt
Phiếu học tập
Câu 1: Với các hóa chất: quỳ tím, Cu, Fe, CuO, Cu(OH)2, HCl, CO2, CaCO3. Hãy lựa chọn những hóa chất để chứng minh tính axit của dung dịch axit sunfuric loãng và điền vào bảng sau:
Phiếu học tập
Câu 3:
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
Dung dịch axit sunfuric loãng có những tính chất chung của axit:
2. Tính chất hóa học
Đổi màu quỳ tím thành đỏ
- Tác dụng với kim loại:
H2SO4 + Fe ? FeSO4 + H2?
- Tác dụng với oxit bazơ:
H2SO4 + CuO ? CuSO4 + H2O
- Tác dụng với bazơ:
H2SO4 + Cu(OH)2 ? CuSO4 + 2H2O
- Tác dụng với muối:
H2SO4 + CaCO3 ? CaSO4 + CO2? + H2O
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
H2SO4(đặc) + Cu
CuSO4 + H2O + SO2↑
+6
+4
+2
0
2 2
- Tính oxi hóa mạnh
Quan sát thí nghiệm
Chất oxi hóa
Chất khử
- Tính axit
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
Tính oxi hóa mạnh
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
Phiếu học tập
Câu 2: Hoàn thành các pthh sau:
H2SO4 (đặc, nóng) + Fe Fe2(SO4)3 + … + SO2
Zn + H2SO4 đặc … + S + …
Mg + H2SO4 đặc … + H2S +…
H2SO4 (đặc, nóng) + S SO2 + …
H2SO4 (đặc, nóng) + KBr Br2 + SO2 + H2O + K2SO4
Xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng?
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
Tính oxi hóa mạnh
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
Phiếu học tập
Câu 2: Đáp án
6H2SO4 (đặc, nóng) +2Fe Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
3Zn + 4H2SO4 đặc 3ZnSO4 + S + 4H2O
4Mg + 5H2SO4 đặc 4MgSO4 + H2S + 4H2O
2H2SO4 (đặc, nóng) + S 3SO2 + 2H2O
2H2SO4 (đặc, nóng) + 2KBr Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4
Chất oxi hóa: H2SO4
Chất khử: Fe, Zn, Mg, S, KBr
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
Tính oxi hóa mạnh
b) Tính chất của axit sunfuric dặc
+ Kim loại có nhiều số oxi hóa như Fe bị oxi hóa lên số oxi hóa cao (+3).
+ Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim (C, S, P,…) và nhiều hợp chất (FeO, FeCO3, HI, HBr,…).
Chú ý: Axit sunfuric đặc nguội làm một số kim loại như: Al, Fe, Cr,… bị thụ động hóa.
Nhận xét:
Bài 33: AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT
I – Axit sunfuric
a) Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
b) Tính chất của axit sunfuric đặc
Kết luận chung:
(H+) thể hiện tính axit và tính oxi hóa
(H+) thể hiện tính axit và ( ) thể hiện tính oxi hóa mạnh
Loãng
Đặc
Câu 3: Cho những chất sau: Mg, FeO, Ag, NaOH, Na2CO3. Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Đáp án:
Mg + H2SO4 (loãng) → MgSO4 + H2↑
FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
Ag + H2SO4 (loãng) → không phản ứng
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
Bài tập củng cố
Bài tập củng cố
Câu 4: Cho từng chất: Fe, FeO, Cu, Cu(OH)2, Fe2O3, FeSO4 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là?
Đáp án:
2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 4H2O
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + 2H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 2H2O
Bài tập củng cố
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc dư sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
Xin trân trọng cảm ơn!
Kính chúc các thầy cô
mạnh khỏe !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Đăng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)