Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Mười |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
kính Chào các thầy cô giáo và các em học sinh
Môn hoá học
Trường THPT Nam Sách II
Bài 33: AXIT SUNFURIC
VÀ MUỐI SUNFAT
A. AXIT SUNFURIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
III. ỨNG DỤNG
IV. SẢN XUẤT H2SO4.
B. MUỐI CỦA AXIT SUNFURIC
I. PHÂN LOẠI.
II. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT.
NỘI DUNG:
A. AXIT SUNFURIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
* Quan sát thí nghiệm:
Quan sát lọ axit sunfuric đặc. Hãy nêu tính chất vật lí của axit sunfuric?
Thêm axit sunfuric đặc (H2SO4) vào nước.
Nhiệt độ đầu 19.20C .Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ.
Nhiệt độ cuối: 131.20C.
Nhiệt độ sau 30’: 45.50C.
(Tăng 1120C)
NX: Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước . và toả nhiệt lớn
Cách pha loãng axit sunfuric an toàn?
Cách pha loãng axit sunfuric
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
- Là chất lỏng sánh như dầu, không màu.
Axit sunfuric không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D = 1.84 g/cm3)
- Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiệt lớn. Vì thế để pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc, cho từ từ axit vào nước.
TN
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.
?
Nêu tính chất chung của axit ?
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Fe + H2SO4→
CaO+ H2SO4→
NaOH+ H2SO4→
Na2CO3 + H2SO4→
1) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng: tính axit
- Đổi màu quì tím màu đỏ
- Tác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1)
- Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O
CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O (2)
- Tác dụng với bazơ Muối + H2O
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (3)
- Tác dụng với muối Muối mới + axit mới
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2+ H2O (4)
2. Tính chất của axit sunfuric đặc
Ngoài tính chất của axit, H2SO4 đặc còn có một số tính chất khác:
a. Tính oxi hoá mạnh.
2H2SO4(đặc) + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O.
- H2SO4 đặc nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim lọai đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).
Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4?
Lưu ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc nguội.
? Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
H2SO4 đặc + S
H2SO4 đặc + KBr
2 2 Br2 + SO2 +2H2O + K2SO4.
2 3SO2 + 2H2O.
- H2SO4 đặc nóng tác dụng được với nhiều
phi kim và hợp chất.
2H2SO4(đăc) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O.
b. Tính háo nước.
C12H22O11 12C + 11H2O.
Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc phải hết sức cẩn thận: dễ gây bỏng.
III. Ứng dụng
Sơ đồ sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp
IV. Sản xuất H2SO4.
? Từ nguyên liệu ban đầu là S / FeS2. Hãy viết sơ đồ điều chế axit sunfuric. (Coi các nguyên liệu khác có đủ).
IV. SẢN XUẤT H2SO4.
Quá trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp gồm 3 giai đoạn:
- Sản xuất SO2
- Sản xuất SO3
- Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 thu được oleum: H2SO4.nSO3
Câu 1:
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần làm như thế nào?
A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch axit đặc
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
C. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót nhanh dung dịch axit vào nước
Củng cố
Câu 2:
Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm bị lẫn hơi nước. Chất nào sau đây để làm khô Oxi ?
Al2O3
H2SO4 đặc
dd Ca(OH)2
dd NaOH
Câu 3:
Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây?
A. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh
C. H2SO4 đặc rất háo nước
D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh
Câu 4:
Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
Câu 5:
Dãy kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?
Zn, Al, Cu
Zn, Fe, Al
Cu, Fe, Mg
Al, Fe, Cr
Môn hoá học
Trường THPT Nam Sách II
Bài 33: AXIT SUNFURIC
VÀ MUỐI SUNFAT
A. AXIT SUNFURIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC.
III. ỨNG DỤNG
IV. SẢN XUẤT H2SO4.
B. MUỐI CỦA AXIT SUNFURIC
I. PHÂN LOẠI.
II. NHẬN BIẾT AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT.
NỘI DUNG:
A. AXIT SUNFURIC
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
* Quan sát thí nghiệm:
Quan sát lọ axit sunfuric đặc. Hãy nêu tính chất vật lí của axit sunfuric?
Thêm axit sunfuric đặc (H2SO4) vào nước.
Nhiệt độ đầu 19.20C .Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ.
Nhiệt độ cuối: 131.20C.
Nhiệt độ sau 30’: 45.50C.
(Tăng 1120C)
NX: Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước . và toả nhiệt lớn
Cách pha loãng axit sunfuric an toàn?
Cách pha loãng axit sunfuric
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
- Là chất lỏng sánh như dầu, không màu.
Axit sunfuric không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D = 1.84 g/cm3)
- Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả nhiệt lớn. Vì thế để pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc, cho từ từ axit vào nước.
TN
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng.
?
Nêu tính chất chung của axit ?
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Fe + H2SO4→
CaO+ H2SO4→
NaOH+ H2SO4→
Na2CO3 + H2SO4→
1) Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng: tính axit
- Đổi màu quì tím màu đỏ
- Tác dụng với kim loại hoạt động giải phóng H2
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1)
- Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O
CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O (2)
- Tác dụng với bazơ Muối + H2O
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O (3)
- Tác dụng với muối Muối mới + axit mới
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2+ H2O (4)
2. Tính chất của axit sunfuric đặc
Ngoài tính chất của axit, H2SO4 đặc còn có một số tính chất khác:
a. Tính oxi hoá mạnh.
2H2SO4(đặc) + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O.
- H2SO4 đặc nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim lọai đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).
Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4?
Lưu ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc nguội.
? Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
H2SO4 đặc + S
H2SO4 đặc + KBr
2 2 Br2 + SO2 +2H2O + K2SO4.
2 3SO2 + 2H2O.
- H2SO4 đặc nóng tác dụng được với nhiều
phi kim và hợp chất.
2H2SO4(đăc) + C CO2 + 2SO2 + 2H2O.
b. Tính háo nước.
C12H22O11 12C + 11H2O.
Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc phải hết sức cẩn thận: dễ gây bỏng.
III. Ứng dụng
Sơ đồ sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp
IV. Sản xuất H2SO4.
? Từ nguyên liệu ban đầu là S / FeS2. Hãy viết sơ đồ điều chế axit sunfuric. (Coi các nguyên liệu khác có đủ).
IV. SẢN XUẤT H2SO4.
Quá trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp gồm 3 giai đoạn:
- Sản xuất SO2
- Sản xuất SO3
- Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 thu được oleum: H2SO4.nSO3
Câu 1:
Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần làm như thế nào?
A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch axit đặc
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
C. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót nhanh dung dịch axit vào nước
Củng cố
Câu 2:
Điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm bị lẫn hơi nước. Chất nào sau đây để làm khô Oxi ?
Al2O3
H2SO4 đặc
dd Ca(OH)2
dd NaOH
Câu 3:
Câu nào sai trong các câu nhận xét sau đây?
A. H2SO4 có tính oxi hóa mạnh
B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh
C. H2SO4 đặc rất háo nước
D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh
Câu 4:
Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. Mg, Al, Fe, Zn
D. Au, Pt, Al
Câu 5:
Dãy kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?
Zn, Al, Cu
Zn, Fe, Al
Cu, Fe, Mg
Al, Fe, Cr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Mười
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)