Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Phạm Văn Toàn Em | Ngày 10/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:


Trường THPT CHUYÊN BẾN TRE
LỚP: 10 TOÁN - TIN
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô đến dự giờ
CHUYÊN BẾN TRE
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH
BÀI 45:
Lớp: TOÁN - TIN
AXIT SUNFURIC
BÀI 45: (PHẦN III)
CẤU TẠO
PHÂN TỬ
TÍNH
CHẤT
VẬT

TÍNH
CHẤT
HÓA
HỌC
ỨNG DỤNG
SẢN XUẤT
MUỐI SUNFAT
NHẬN BIẾT
ION SUNFAT
CẤU TẠO PHÂN TỬ.

Theo qui tắc bát tử
CTPT: H2SO4
S có số oxi hoá cực đại là +6
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ


Chất lỏng, sánh như dầu,không màu, không bay hơi, nặng
gần gấp 2 lần nước (H2SO4 đặc 98% có D =1,84 g/cm3).
- H2SO4 đặc dễ hút ẩmdùng làm khô khí ẩm.
- H2SO4 tan nhiều trong H2O  hiđrat H2SO4.nH2O và toả nhiều nhiệt.
Pha loãng axit H2SO4

Vì vậy, muốn pha loãng axit H2SO4 đặc,
người ta phải rót từ từ axit vào nước,
mà không được làm ngược lại
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH AXIT SUNFURIC LOÃNG
Axit
H2SO4 loãng
có tính chất
chung của
axit mạnh
- Làm quì tím hóa đỏ
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với bazơ và oxit bazơ
- Tác dụng với muối
Phiếu học tập
Cho những chất sau: Fe, FeO, Fe2O3 Cu, Fe(OH)2, FeCO3 , BaCl2 Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Đáp án:
Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑
FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + 2H2O
FeCO3 + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + CO2↑ + H2O
BaCl2 + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + 2HCl
Cu + H2SO4 (loãng) → không phản ứng

0 +1 2 0
+2 +1 2 +1
+2 +1 +2 +1
+2 +1 +2 +1
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH AXIT SUNFURIC LOÃNG
2. TÍNH CHẤT CỦA AXIT SUNFURIC ĐẶC
- Axit H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa kim loại Fe, Al, Cr…
a. Tính oxi hóa
+ H2SO4 đặc, nóng oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au,Pt)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. TÍNH CHẤTVẬT LÝ
1. TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH AXIT SUNFURIC LOÃNG
2. TÍNH CHẤT CỦA AXIT SUNFURIC ĐẶC
Chú ý : - H2SO4 đ oxi hóa kim loại lên số oxi hóa cao nhất
VD
+ Tác dụng với phi kim (C, S, P...) và hợp chất có tính khử: HI, KI, KBr, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3…
a. Tính oxi hóa
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. TÍNH CHẤTVẬT LÝ
1. TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH AXIT SUNFURIC LOÃNG
2. TÍNH CHẤT CỦA AXIT SUNFURIC ĐẶC
+ H2SO4 đặc, nóng oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Au,Pt)
VD
H2SO4 đặc + S
H2SO4d?c + C
SO2? + H2O
CO2?+ SO2+ H2O
H2SO4 đặc + HI
H2SO4 đặc + FeCO3
Fe2(SO4)3 + SO2? + H2O
I2 + H2S? + H2O
H2SO4 đặc + FeO
Fe2(SO4)3+ SO2?+ CO2 ? + H2O
3 2
2 2 2
8 4 4
4 2 4
4 2 2 4
H2SO4 đặc chiếm nước trong nhiều hợp chất
CuSO4. 5H2O
CuSO4
+ 5H2O
Vd1:
C12H22O11
saccarozơ
12C
+ 11H2O
H2SO4đ
b. Tính háo nước
H2SO4đ
Màu xanh
Màu trắng
- C sinh ra bị H2SO4 đặc oxi hóa thành CO2
C + 2H2SO4 đ
+2SO2
+ 2H2O
CO2
Vd2:
 Vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức thận trọng
Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2↑

Cu + H2SO4 loãng → không phản ứng

FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O

Fe2O3+ 3H2SO4 loãng→ Fe2(SO4)3+ 3H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 loãng → FeSO4 + 2H2O


FeCO3 + H2SO4 loãng → FeSO4 + CO2↑
+ H2O

BaCl2 + H2SO4 loãng → BaSO4 + 2HCl

S + H2SO4 loãng → không phản ứng

C + H2SO4 loãng → không phản ứng


2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ +6H2O

Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + H2O

2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3H2O

2Fe(OH)2 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 +
5H2O

2FeCO3 + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2
+ 2CO2↑ + 4H2O

BaCl2 + H2SO4 đặc → BaSO4 + 2HCl

S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O

C + 2H2SO4 đặc → CO2 + 2SO2 + 2H2O

Tính háo nước


to
AXIT H2SO4 LOÃNG
AXIT H2SO4 ĐẶC
Bài tập củng cố
Bài tập : Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng

Bài tập củng cố
Bài tập 2: Cho từng chất: Fe, FeO, Cu, Cu(OH)2, Fe2O3, FeSO4 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là?

Đáp án:
2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 4H2O
Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + 2H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + 3H2O
2FeSO4 + 2H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4 )3 + SO2 + 2H2O
Kính chúc
quý thầy cô và các em
hưởng một mùa xuân
vui tươi, hạnh phúc, phát tài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Toàn Em
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)