Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Bùi Văn Hoán | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

H2O
H2SO4
gây bỏng
Lưu ý cách pha loãng dung dịch axit sunfuric
Cách pha loãng an toàn
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H2SO4
I. Tính chất vật lí
(Tiết 2)
II. Tính chất hoá học (H2SO4 loãng)
III. Ứng dụng
IV. Axit sunfuric đặc có tính chất hoá học riêng
1. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm:
H2SO4 loãng + Cu 
H2SO4 đặc + Cu 
t0
t0
Quan sát hiện tượng thí nghiệm.
Nhận xét, viết phương trình hoá học.
Cu
Cu
-----------------------
-----------------------
----------------------
---------------------
---------------------
--------------------
-------------------
-----------------
-----------------------
-----------------------
----------------------
---------------------
---------------------
--------------------
-------------------
-----------------
Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
dd H2SO4 loãng
dd H2SO4 đặc
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H2SO4
(Tiết 2)
-----------------------
-----------------------
----------------------
---------------------
---------------------
--------------------
-------------------
-----------------
-----------------------
-----------------------
----------------------
---------------------
---------------------
--------------------
-------------------
-----------------
Cu
Cu
-----------------------
-----------------------
----------------------
---------------------
---------------------
--------------------
-------------------
-----------------
Cu
dd H2SO4 loãng
dd H2SO4 đặc
Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H2SO4
(Tiết 2)
-----------------------
-----------------------
----------------------
---------------------
---------------------
--------------------
-------------------
-----------------
-----------------------
-----------------------
----------------------
---------------------
---------------------
--------------------
-------------------
-----------------
Cu
Cu
-----------------------
-----------------------
----------------------
---------------------
---------------------
--------------------
-------------------
-----------------
Cu
dd H2SO4 loãng
Thí nghiệm: Axit sunfuric đặc tác dụng với đồng
dd CuSO4
SO2
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H2SO4
(Tiết 2)
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H2SO4
I. Tính chất vật lí
(Tiết 2)
II. Tính chất hoá học (H2SO4 loãng)
III. Ứng dụng
IV. Axit sunfuric đặc có tính chất hoá học riêng
1. Tác dụng với kim loại
Thí nghiệm:
H2SO4 đặc + đường C12H22O11 
Quan sát, nhận xét hiện tượng thí nghiệm.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tính háo nước
Tiết 7
AXIT SUNFURIC H2SO4
(Tiết 2)
Bệnh nhân bỏng axit
Bài tập
Cho các chất: Cu, Fe, CuO, KOH, C6H12O6.
Các chất đã cho tác dụng được với H2SO4 đặc nóng đồng thời tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, CuO, KOH
B. Cu, CuO, C6H6O12
C. Fe, KOH, C6H6O12
D. Fe, KOH, CuO
Bài tập
2. Có 3 ống nghiệm dựng riêng biệt 3 dung dịch: HCl, H2SO4, Na2SO4. Thuốc thử và thứ tự tiến hành để nhận biết 3 dung dịch trên đúng là:
A. Quỳ tím rồi sắt kim loại
B. Kẽm rồi dd phenol phtalein
C. Quỳ tím rồi dd Ba(NO3)2
D. Dd BaCl2 rồi natri kim loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Hoán
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)