Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Đào Thị Kim Dung |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA
HÂN HẠNH ĐÓN CHÀO
QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ
LỚP 10A16
GIÁO VIÊN: ĐÀO THỊ KIM DUNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1: Viết các phương trình phản ứng của SO2 ,
trong đó số oxi hóa của S:
(a) Không đổi
(b) Tăng
(c) Giảm
CÂU 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1: Viết các phương trình phản ứng của SO2 ,
trong đó số oxy hóa của S:
(a) Không đổi
(b) Tăng
(c) Giảm
Đáp án:
a
b
c
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Đáp án:
(1)
(2)
(3)
(4)
Hầu hết các ngành công nghiệp: luyện kim màu,
dược phẩm, phẩm nhuộm, hóa dầu, sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu. đều phải sử dụng axít sunfuric, có thể nói axít sunfuric là "máu" của các ngành công nghiệp.
AXÍT
SUNFURIC
CÔNG THỨC ELECTRON:
H
S
O
O
O
O
H
CÔNG THỨC CẤU TẠO:
A. AXÍT SUNFURIC:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Axít sunfuric là chất lỏng không màu, sánh như dầu thực vật, không bay hơi, không mùi,nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D=1,84 g/cm3), sôi ở 337oC.
Axít sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả rất nhiều nhiệt . Do vậy, khi pha loãng axít sunfuric, người ta cho từ từ H2SO4 đặc vào nước và khuấy đều, tuyệt đối không làm ngược lại.
A. AXÍT SUNFURIC:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Axít sunfuric loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một axít.
1. Tính chất của H2SO4 loãng :
a. Tác dụng với kim loại:
Kim loại
+ H2SO4 loãng
? Muối Sunfat + H2?
Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học
Chú ý: Thông thường kim loại có nhiều hóa trị khi tác dụng dd H2SO4 loãng thể hiện hóa trị thấp.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Axít sunfuric loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một axít.
1. Tính chất của H2SO4 loãng :
b. Tác dụng với bazơ, oxyt bazơ :
c. Tác dụng với muối :
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
2. Tính chất H2SO4 đậm đặc :
a. Tính Oxi hóa mạnh :
H2SO4 đậm đặc nóng tác dụng được hầu hết với tất cả các kim loại (trừ Au, Pt) nhưng không giải phóng H2.
Kim loại
+ H2SO4 đđ
? Muối Sunfat
+ H2O
* Tác dụng với kim loại :
Chú ý: Kim loại có nhiều hóa trị khi tác dụng dd H2SO4 đđ, toC thể hiện hóa trị cao nhất. H2SO4 dd ngu?i khơng tc d?ng v?i Al, Fe, Cr.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
2. Tính chất H2SO4 đậm đặc :
a. Tính Oxi hóa mạnh :
* Tác dụng với kim loại :
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
2. Tính chất H2SO4 đậm đặc :
* Tác dụng với phi kim và nhiều hợp chất :
H2SO4 đậm đặc nóng tác dụng được với nhiều phi kim như: C, S, P... và nhiều hợp chất.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
2. Tính chất H2SO4 đậm đặc :
b. Tính háo nước:
H2SO4 đậm đặc chiếm nước của nhiều chất hữu cơ mà nó tiếp xúc. Quá trình này gọi là sự than hóa bằng H2SO4 đđ.
Do vậy, khi sử dụng axít sunfuric đặc phải thận trọng.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Tính chất của H2SO4 loãng thể hiện bằng tính chất của ion H+.
Tính chất của H2SO4 đậm đặc thể hiện bằng tính chất của toàn phân tử H2SO4.
Như vậy:
III. ỨNG DỤNG :
Ứng dụng
H2SO4
Câu 1: H2SO4 loãng tác dụng được với dãy chất
nào sau đây ?
A. Na2CO3 ; NaOH ; Fe ; CuO
B. BaCl2 ; Al2O3 ; Cu ; KOH
C. Ba(OH)2 ; CaCO3 ; Ag ; MgO
D. Na2SO4 ; Ba(NO3)2 ; KOH ; ZnO
SAI
SAI
SAI
Câu 2: Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm
phản ứng thu được là ?
A. FeSO4 , H2
B. Fe2(SO4)3 , H2
C. Fe2(SO4)3 , SO2 , H2O
D. FeSO4 , SO2 , H2O
SAI
SAI
SAI
Bài tập về nhà:
Bài 1,2,3,4,5,6 trang 143 (SGK)
Chân thành cảm ơn
Thầy Cô đã đến dự
tiết thao giảng này
Cách pha loãng axít sunfuric đặc
HÂN HẠNH ĐÓN CHÀO
QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ
LỚP 10A16
GIÁO VIÊN: ĐÀO THỊ KIM DUNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1: Viết các phương trình phản ứng của SO2 ,
trong đó số oxi hóa của S:
(a) Không đổi
(b) Tăng
(c) Giảm
CÂU 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 1: Viết các phương trình phản ứng của SO2 ,
trong đó số oxy hóa của S:
(a) Không đổi
(b) Tăng
(c) Giảm
Đáp án:
a
b
c
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 2: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Đáp án:
(1)
(2)
(3)
(4)
Hầu hết các ngành công nghiệp: luyện kim màu,
dược phẩm, phẩm nhuộm, hóa dầu, sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu. đều phải sử dụng axít sunfuric, có thể nói axít sunfuric là "máu" của các ngành công nghiệp.
AXÍT
SUNFURIC
CÔNG THỨC ELECTRON:
H
S
O
O
O
O
H
CÔNG THỨC CẤU TẠO:
A. AXÍT SUNFURIC:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Axít sunfuric là chất lỏng không màu, sánh như dầu thực vật, không bay hơi, không mùi,nặng gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D=1,84 g/cm3), sôi ở 337oC.
Axít sunfuric đặc tan vô hạn trong nước và toả rất nhiều nhiệt . Do vậy, khi pha loãng axít sunfuric, người ta cho từ từ H2SO4 đặc vào nước và khuấy đều, tuyệt đối không làm ngược lại.
A. AXÍT SUNFURIC:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Axít sunfuric loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một axít.
1. Tính chất của H2SO4 loãng :
a. Tác dụng với kim loại:
Kim loại
+ H2SO4 loãng
? Muối Sunfat + H2?
Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học
Chú ý: Thông thường kim loại có nhiều hóa trị khi tác dụng dd H2SO4 loãng thể hiện hóa trị thấp.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Axít sunfuric loãng có đầy đủ tính chất hóa học của một axít.
1. Tính chất của H2SO4 loãng :
b. Tác dụng với bazơ, oxyt bazơ :
c. Tác dụng với muối :
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
2. Tính chất H2SO4 đậm đặc :
a. Tính Oxi hóa mạnh :
H2SO4 đậm đặc nóng tác dụng được hầu hết với tất cả các kim loại (trừ Au, Pt) nhưng không giải phóng H2.
Kim loại
+ H2SO4 đđ
? Muối Sunfat
+ H2O
* Tác dụng với kim loại :
Chú ý: Kim loại có nhiều hóa trị khi tác dụng dd H2SO4 đđ, toC thể hiện hóa trị cao nhất. H2SO4 dd ngu?i khơng tc d?ng v?i Al, Fe, Cr.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
2. Tính chất H2SO4 đậm đặc :
a. Tính Oxi hóa mạnh :
* Tác dụng với kim loại :
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
2. Tính chất H2SO4 đậm đặc :
* Tác dụng với phi kim và nhiều hợp chất :
H2SO4 đậm đặc nóng tác dụng được với nhiều phi kim như: C, S, P... và nhiều hợp chất.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
2. Tính chất H2SO4 đậm đặc :
b. Tính háo nước:
H2SO4 đậm đặc chiếm nước của nhiều chất hữu cơ mà nó tiếp xúc. Quá trình này gọi là sự than hóa bằng H2SO4 đđ.
Do vậy, khi sử dụng axít sunfuric đặc phải thận trọng.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Tính chất của H2SO4 loãng thể hiện bằng tính chất của ion H+.
Tính chất của H2SO4 đậm đặc thể hiện bằng tính chất của toàn phân tử H2SO4.
Như vậy:
III. ỨNG DỤNG :
Ứng dụng
H2SO4
Câu 1: H2SO4 loãng tác dụng được với dãy chất
nào sau đây ?
A. Na2CO3 ; NaOH ; Fe ; CuO
B. BaCl2 ; Al2O3 ; Cu ; KOH
C. Ba(OH)2 ; CaCO3 ; Ag ; MgO
D. Na2SO4 ; Ba(NO3)2 ; KOH ; ZnO
SAI
SAI
SAI
Câu 2: Cho sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm
phản ứng thu được là ?
A. FeSO4 , H2
B. Fe2(SO4)3 , H2
C. Fe2(SO4)3 , SO2 , H2O
D. FeSO4 , SO2 , H2O
SAI
SAI
SAI
Bài tập về nhà:
Bài 1,2,3,4,5,6 trang 143 (SGK)
Chân thành cảm ơn
Thầy Cô đã đến dự
tiết thao giảng này
Cách pha loãng axít sunfuric đặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)