Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Đỗ Thiên Phương |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các pư sau:
a. Cu + H2SO4đ → b. H2SO4 loảng+Na2CO3→
c. Fe + H2SO4 loãng→ d. Fe + H2SO4 đặc,nóng→
e.KBr+H2SO4 đ, nóng →
a. Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O
c. Fe + H2SO4loãng → FeSO4 + H2
b. 2H2SO4đ + C→ CO2 + 2H2O + 2SO2
e.2KBr+2H2SO4 đ, nóng → K2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O
Tiết 56:
AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT
(Tiết 2)
Axitsunfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất.
Hằng năm trên thế giới sản xuất khoảng 160 triệu tấn axit H2SO4.
3. Ứng dụng
4.Sản xuất axitsunfuric
4. Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất H2SO4
-Nguyên liệu FeS2, S, không khí....
Nguyên liệu
Phương pháp: phương pháp tiếp xúc
Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất H2SO4
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
Muối trung hòa (chứa ion sunfat : SO42-)
Vd: Na2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3…
Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4-)
Vd: NaHSO4, Ca(HSO4)2,….
1. Muối sunfat
- Phần lớn tan trong nước.
- Ngoại trừ:
BaSO4, PbSO4, SrSO4 : không tan
CaSO4, Ag2SO4 : ít tan
Thuốc thử: dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2
Hiện tượng: tạo kết tủa trắng không tan trong axit, kiềm.
2. Nhận biết ion sunfat
H2SO4 + BaCl2 →
Na2SO4+ Ba(OH)2→
BaSO4 ↓+ 2HCl
BaSO4 ↓+ 2NaOH
trắng
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 02
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, HCl, H2SO4
Giải:
+ Trích mẫu thử
+ Pt:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Sản xuất axit sunfuric
(Gồm 3 giai đoạn)
Muối sunfat
Nhận biết ion sunfat
Thuốc thử: dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2
1. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
BÀI TẬP CỦNG CỐ
2. Trong các chất sau, chất nào đều tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc, nóng cho cùng một loại muối:
A. Ag, Ca.
B. Fe, Mg.
C. Na, Al.
D. Zn, Cu.
3: Dung d?ch H2SO4 lỗng ph?n ?ng du?c v?i t?t c? cc ch?t trong dy no sau dy?
A. CuO, Mg(OH)2, Cu, CaCO3
B. Mg, Ca(OH)2, CaCO3, Ag
C. CuO, NaOH, CaCO3, Fe
D. Au, CuO, Mg, Cu(OH)2
4. Nhóm kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?
Zn, Al,Au B. Zn, Fe ,Mg
C. Cr,Al, Fe D. Al, Mg ,Fe
5. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO3 hấp thụ vào:
A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
D. H2O2
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
6.Hệ số cân bằng của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng hóa học sau là:
HBr + H2SO4đ Br2 + SO2 + H2O
a.2 và 1 b. 1 và 1 c.1 và 2 d. 2 và 5.
7.Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric trải qua mấy giai đoạn chính?
a.2 b.4 c.3 d.5
8. Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu kg. Hiệu suất quá trình đạt 80%?
A. 1254,4kg B. 1578,0kg
C. 1245,4kg D. 1568,0kg
Giải
mFeS2 = 1,6.0,6 = 0,96 tấn = 960 kg
FeS2 → 2H2SO4
120 2.98
960 kg ?
kg
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các pư sau:
a. Cu + H2SO4đ → b. H2SO4 loảng+Na2CO3→
c. Fe + H2SO4 loãng→ d. Fe + H2SO4 đặc,nóng→
e.KBr+H2SO4 đ, nóng →
a. Cu + 2H2SO4đ → CuSO4 + SO2 + 2H2O
c. Fe + H2SO4loãng → FeSO4 + H2
b. 2H2SO4đ + C→ CO2 + 2H2O + 2SO2
e.2KBr+2H2SO4 đ, nóng → K2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O
Tiết 56:
AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT
(Tiết 2)
Axitsunfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất.
Hằng năm trên thế giới sản xuất khoảng 160 triệu tấn axit H2SO4.
3. Ứng dụng
4.Sản xuất axitsunfuric
4. Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất H2SO4
-Nguyên liệu FeS2, S, không khí....
Nguyên liệu
Phương pháp: phương pháp tiếp xúc
Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất H2SO4
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
Muối trung hòa (chứa ion sunfat : SO42-)
Vd: Na2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3…
Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4-)
Vd: NaHSO4, Ca(HSO4)2,….
1. Muối sunfat
- Phần lớn tan trong nước.
- Ngoại trừ:
BaSO4, PbSO4, SrSO4 : không tan
CaSO4, Ag2SO4 : ít tan
Thuốc thử: dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2
Hiện tượng: tạo kết tủa trắng không tan trong axit, kiềm.
2. Nhận biết ion sunfat
H2SO4 + BaCl2 →
Na2SO4+ Ba(OH)2→
BaSO4 ↓+ 2HCl
BaSO4 ↓+ 2NaOH
trắng
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 02
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, HCl, H2SO4
Giải:
+ Trích mẫu thử
+ Pt:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Sản xuất axit sunfuric
(Gồm 3 giai đoạn)
Muối sunfat
Nhận biết ion sunfat
Thuốc thử: dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2
1. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
BÀI TẬP CỦNG CỐ
2. Trong các chất sau, chất nào đều tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng và axit sunfuric đặc, nóng cho cùng một loại muối:
A. Ag, Ca.
B. Fe, Mg.
C. Na, Al.
D. Zn, Cu.
3: Dung d?ch H2SO4 lỗng ph?n ?ng du?c v?i t?t c? cc ch?t trong dy no sau dy?
A. CuO, Mg(OH)2, Cu, CaCO3
B. Mg, Ca(OH)2, CaCO3, Ag
C. CuO, NaOH, CaCO3, Fe
D. Au, CuO, Mg, Cu(OH)2
4. Nhóm kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội?
Zn, Al,Au B. Zn, Fe ,Mg
C. Cr,Al, Fe D. Al, Mg ,Fe
5. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO3 hấp thụ vào:
A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
D. H2O2
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
6.Hệ số cân bằng của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng hóa học sau là:
HBr + H2SO4đ Br2 + SO2 + H2O
a.2 và 1 b. 1 và 1 c.1 và 2 d. 2 và 5.
7.Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric trải qua mấy giai đoạn chính?
a.2 b.4 c.3 d.5
8. Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu kg. Hiệu suất quá trình đạt 80%?
A. 1254,4kg B. 1578,0kg
C. 1245,4kg D. 1568,0kg
Giải
mFeS2 = 1,6.0,6 = 0,96 tấn = 960 kg
FeS2 → 2H2SO4
120 2.98
960 kg ?
kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thiên Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)