Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Dau Bui Ha Dan | Ngày 10/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

[email protected]
1

ĐOÀN TRƯỜNG PT DTNT THPT SỐ 2 NGHỆ AN
CHI ĐOÀN CBGV
THAO GIẢNG CHÀO MỪNG 26/3
GV: ĐẬU ĐỨC ĐÀN
160 TRIỆU TẤN/NĂM
2
[email protected]
BÀI 33. AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT (1)
TPPCT: 56
A. AXIT SUNFURIC
I. Tính chất vật lí
- Axit H2SO4 là chất lỏng, sánh, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước (H2SO4 98% có D=1,84 g/cm3)
- Axit H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.
Quan sát axit sunfuric đựng trong lọ thủy tinh, nêu các tính chất vật lí của nó ?
4
[email protected]

II. Tính chất hóa học
1. Tính chất của dung dịch H2SO4 loãng

- Td với quỳ  quỳ tím hóa đỏ
- Td với kim loại (trước H)  muối + H2
- Td với oxit bazơ và bazơ  muối + H2O
- Td với muối
5
[email protected]

2. Tính chất của H2SO4 đặc.


a. Tính oxi hóa mạnh.
- Oxi hóa các kim loại
Axit H2SO4 đặc có tính oxi hóa không?
Xét phản ứng của axit H2SO4 đặc với kim loại Cu ?
6
[email protected]
2. Tính chất của H2SO4 đặc.
a. Tính oxi hóa mạnh.
- Oxi hóa các phi kim
Quan sát phản ứng của S với dung dịch H2SO4 đặc, nóng!
7
[email protected]
2. Tính chất của H2SO4 đặc.
a. Tính oxi hóa mạnh.
- Oxi hóa các hợp chất
Quan sát phản ứng của NaBr với dung dịch H2SO4 đặc?
8
[email protected]
b. Tính háo nước.


Quan sát thí nghiệm về tính háo nước của dung dịch axit H2SO4 đặc.
9
[email protected]
- Axit H2SO4 đặc hấp thụ nước của các hợp chất gluxit(đường saccarozo)
-Da thịt tiếp xúc với H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng  hết sức cẩn thận.


10
[email protected]
KẾT LUẬN:
NÊU KẾT LUẬN
VỀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT H2SO4?
11
[email protected]
BÀI TẬP:
BÀI 1. Phản ứng nào sau đây chất tham gia là axit sulfuric đặc:
A. H2SO4 + Na2CO3  Na2SO4 + CO2 + H2O
B. H2SO4 +Cu  CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2
D. H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + H2O
12
[email protected]
BÀI 2. Trong phản ứng nào S+6 bị khử đến lưu huỳnh có số oxi hóa thấp nhất?
A. H2SO4 + Zn  ZnSO4 + SO2 + H2O
B. H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2
C. H2SO4 + Zn  ZnSO4 + S + H2O
D. H2SO4 + Zn  ZnSO4 + H2S + H2O
13
[email protected]
BÀI 3. Hòa tan hết 5,6 g Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
a. Tính thể tích khí SO2 thu được ở (đktc)?
b. Tính số mol axit H2SO4 đã tham gia phản ứng?
14
[email protected]

BÀI 3. Hòa tan hết 5,6 g Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
a. Tính thể tích khí SO2 thu được ở (đktc)?
b. Tính số mol axit H2SO4 đã tham gia phản ứng?

Giải.
a. Sơ đồ PTHH: Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
- Các quá trình xảy ra:
+ Quá trình oxi hóa Fe: Fe0  Fe+3 +3e
+ Quá trình khử S+6(H2SO4): S+6 +2e  S+4
Theo sự bảo toàn electron, ta có:
15
[email protected]
BÀI 3. Hòa tan hết 5,6 g Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
a. Tính thể tích khí SO2 thu được ở (đktc)?
b. Tính số mol axit H2SO4 đã tham gia phản ứng?

Gải.
b. Theo sự bảo toàn nguyên tố S, ta có:


16
[email protected]
Bài tập về nhà: 1, 2, 4, 5, 6/143/sgk
17
[email protected]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dau Bui Ha Dan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)