Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Trần Thị Quyên |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
2
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
SO2 có những tính chất hóa học nào? Viết phương trình phản ứng minh họa?
ĐÁP ÁN:
CÂU HỎI:
SO2 là oxit axit, SO2 là chất khử và là chất oxi hóa
SO2 + H2O H2SO3
4
Tiết 55-Bài 33:
AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT
A. AXIT SUNFURIC
B. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
5
I. Tính chất vật lí:
Các em quan sát: Đây là các lọ đựng H2SO4 đặc. Hãy cho biết tính chất vật lí của H2SO4?
A. AXIT SUNFURIC
6
- Chất lỏng, sánh như dầu
- Không màu, không bay hơi
- Nặng hơn nước (D=1,84g/cm3)
- Axit sunfuric đặc rất dễ hút ẩm
- Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước
và toả rất nhiều nhiệt
I. Tính chất vật lí:
7
I. Tính chất vật lí:
H2SO4 đặc có tính háo nước. H2SO4 đặc tan trong nước tỏa một lượng nhiệt lớn. Vậy khi pha loãng H2SO4 đặc an toàn, phải pha như thế nào?
8
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 2: Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O
Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc.
HÃY CHỌN 1 TRONG 2 CÁCH PHA LOÃNG SAU
9
Phải rót từ từ axit vào nước, dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ, tuyệt đối không làm ngược lại.
* Cách pha loãng H2SO4 an toàn:
10
MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC
11
HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC
12
MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC
13
II. Cấu tạo phân tử:
Nhận xét: Trong hợp chất H2SO4:
Có 2 nguyên tử H bị phân cực mạnh
Nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6
=> Tính axit
=> Tính oxi hoá
14
III. Tính chất hóa học:
15
VD: H2SO4(loãng) + NaOH
VD: H2SO4(loãng) + CuO
VD: H2SO4(loãng) + BaCl2
VD: H2SO4(loãng) + Fe →
+1
0
+2
0
H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
1) Dung dịch H2SO4 loãng:
FeSO4 + H2↑
H2SO4(loãng) + Cu →
- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ:
- Tác dụng với oxit bazơ:
- Tác dụng với muối:
- Tác dụng với kim loại (đứng trước H):
- Tác dụng với bazơ:
16
2) H2SO4 đặc:
b/ Tính oxi hóa mạnh:
* Tác dụng với kim loại:
* Tác dụng với phi kim:
* Tác dụng với hợp chất:
c/ Tính háo nước
a/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng
17
* H2SO4 đặc tác dụng với kim loại:
2) H2SO4 đặc:
b/ Tính oxi hoá mạnh:
H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại kém hoạt động, còn H2SO4 đặc thì thế nào?
a/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng
18
19
* H2SO4 tác dụng với kim loại:
H2SO4 (đặc) + Cu
CuSO4 + H2O + SO2
t0
2
2
+6
0
+2
+4
H2SO4 (đặc) + Fe
2
Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
t0
6
6
3
H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).
2) H2SO4 đặc:
b/ Tính oxi hoá mạnh:
a/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng
20
* H2SO4 đặc tác dụng với kim loại:
2) H2SO4 đặc:
PTHH TỔNG QUÁT:
M + H2SO4(đặc) M2(SO4)n + sản phẩm khử +H2O
(SO2; S; H2S)
Kim loại
(trừ Au,Pt)
Chú ý: n là hoá trị cao nhất của kim loại M
H2SO4 (đặc) + Fe
Fe2(SO4)3+ H2O + SO2
H2SO4(loãng)+ Fe
FeSO4 + H2
t0
6
2
Vd:
6
3
+2
+3
t0
21
H2SO4 đặc, nguội làm một số kim loại như Fe, Al, Cr… bị thụ động hóa.
22
CỦNG CỐ
23
Củng cố:
A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch axit đặc
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
C. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót nhanh dung dịch axit vào nước
Câu hỏi: 1/ Muốn pha loãng dung dịch
H2SO4 đặc an toàn, cần làm như sau:
24
A. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh
C. H2SO4 đặc rất háo nước
D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh
Câu hỏi: 2/ Câu nào sai trong các
câu nhận xét sau đây:
25
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. K, Mg, Al, Fe
D. Au, Pt, Al
Câu hỏi: 3/ Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
26
A. Zn, Al, Cu
B. Zn, Fe, Al
C. Cu, Fe, Mg
D. Al, Fe, Cr
Câu hỏi: 4/ Dãy kim loại nào dưới đây đều không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội:
27
Câu hỏi: 5/ Hãy hoàn thành các phản ứng sau đây:
a/ Al + H2SO4 loãng ............ + ................
b/ Al + H2SO4(đặc, nóng) ........... + SO2 + ...........
c/ Zn + H2SO4(đặc, nóng) ......... + H2S + ............
28
DẶN DÒ:
HỌC BÀI CŨ
LÀM BÀI TẬP 1, 2, 5/143 sgk
Xem trước phần tiếp theo của bài này.
29
Cảm ơn các thầy cô đã đến dự giờ!
Chúc các em học tốt!
2
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH
3
KIỂM TRA BÀI CŨ:
SO2 có những tính chất hóa học nào? Viết phương trình phản ứng minh họa?
ĐÁP ÁN:
CÂU HỎI:
SO2 là oxit axit, SO2 là chất khử và là chất oxi hóa
SO2 + H2O H2SO3
4
Tiết 55-Bài 33:
AXIT SUNFURIC. MUỐI SUNFAT
A. AXIT SUNFURIC
B. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
5
I. Tính chất vật lí:
Các em quan sát: Đây là các lọ đựng H2SO4 đặc. Hãy cho biết tính chất vật lí của H2SO4?
A. AXIT SUNFURIC
6
- Chất lỏng, sánh như dầu
- Không màu, không bay hơi
- Nặng hơn nước (D=1,84g/cm3)
- Axit sunfuric đặc rất dễ hút ẩm
- Axit sunfuric đặc tan vô hạn trong nước
và toả rất nhiều nhiệt
I. Tính chất vật lí:
7
I. Tính chất vật lí:
H2SO4 đặc có tính háo nước. H2SO4 đặc tan trong nước tỏa một lượng nhiệt lớn. Vậy khi pha loãng H2SO4 đặc an toàn, phải pha như thế nào?
8
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Cách 2: Rót từ từ H2SO4 đặc vào H2O
Cách 1: Rót H2O vào H2SO4 đặc.
HÃY CHỌN 1 TRONG 2 CÁCH PHA LOÃNG SAU
9
Phải rót từ từ axit vào nước, dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ, tuyệt đối không làm ngược lại.
* Cách pha loãng H2SO4 an toàn:
10
MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC
11
HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC
12
MỘT SỐ HÌNH ẢNH NGƯỜI BỊ BỎNG DO AXIT SUNFURIC
13
II. Cấu tạo phân tử:
Nhận xét: Trong hợp chất H2SO4:
Có 2 nguyên tử H bị phân cực mạnh
Nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là +6
=> Tính axit
=> Tính oxi hoá
14
III. Tính chất hóa học:
15
VD: H2SO4(loãng) + NaOH
VD: H2SO4(loãng) + CuO
VD: H2SO4(loãng) + BaCl2
VD: H2SO4(loãng) + Fe →
+1
0
+2
0
H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
1) Dung dịch H2SO4 loãng:
FeSO4 + H2↑
H2SO4(loãng) + Cu →
- Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ:
- Tác dụng với oxit bazơ:
- Tác dụng với muối:
- Tác dụng với kim loại (đứng trước H):
- Tác dụng với bazơ:
16
2) H2SO4 đặc:
b/ Tính oxi hóa mạnh:
* Tác dụng với kim loại:
* Tác dụng với phi kim:
* Tác dụng với hợp chất:
c/ Tính háo nước
a/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng
17
* H2SO4 đặc tác dụng với kim loại:
2) H2SO4 đặc:
b/ Tính oxi hoá mạnh:
H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại kém hoạt động, còn H2SO4 đặc thì thế nào?
a/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng
18
19
* H2SO4 tác dụng với kim loại:
H2SO4 (đặc) + Cu
CuSO4 + H2O + SO2
t0
2
2
+6
0
+2
+4
H2SO4 (đặc) + Fe
2
Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
t0
6
6
3
H2SO4 đặc, nóng tác dụng được với hầu hết kim loại (kể cả kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, trừ Au, Pt).
2) H2SO4 đặc:
b/ Tính oxi hoá mạnh:
a/ Tính axit mạnh: giống H2SO4 loãng
20
* H2SO4 đặc tác dụng với kim loại:
2) H2SO4 đặc:
PTHH TỔNG QUÁT:
M + H2SO4(đặc) M2(SO4)n + sản phẩm khử +H2O
(SO2; S; H2S)
Kim loại
(trừ Au,Pt)
Chú ý: n là hoá trị cao nhất của kim loại M
H2SO4 (đặc) + Fe
Fe2(SO4)3+ H2O + SO2
H2SO4(loãng)+ Fe
FeSO4 + H2
t0
6
2
Vd:
6
3
+2
+3
t0
21
H2SO4 đặc, nguội làm một số kim loại như Fe, Al, Cr… bị thụ động hóa.
22
CỦNG CỐ
23
Củng cố:
A. Nhỏ từ từ nước vào dung dịch axit đặc
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc
C. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót nhanh dung dịch axit vào nước
Câu hỏi: 1/ Muốn pha loãng dung dịch
H2SO4 đặc an toàn, cần làm như sau:
24
A. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
B. H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh
C. H2SO4 đặc rất háo nước
D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và có tính oxi hóa mạnh
Câu hỏi: 2/ Câu nào sai trong các
câu nhận xét sau đây:
25
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Sn
C. K, Mg, Al, Fe
D. Au, Pt, Al
Câu hỏi: 3/ Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
26
A. Zn, Al, Cu
B. Zn, Fe, Al
C. Cu, Fe, Mg
D. Al, Fe, Cr
Câu hỏi: 4/ Dãy kim loại nào dưới đây đều không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội:
27
Câu hỏi: 5/ Hãy hoàn thành các phản ứng sau đây:
a/ Al + H2SO4 loãng ............ + ................
b/ Al + H2SO4(đặc, nóng) ........... + SO2 + ...........
c/ Zn + H2SO4(đặc, nóng) ......... + H2S + ............
28
DẶN DÒ:
HỌC BÀI CŨ
LÀM BÀI TẬP 1, 2, 5/143 sgk
Xem trước phần tiếp theo của bài này.
29
Cảm ơn các thầy cô đã đến dự giờ!
Chúc các em học tốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)