Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Vân | Ngày 10/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:


tiết 56
Axit sunfuric- muối sun fat

Kiểm tra bài cũ

Hoàn thành dãy biến hóa sau và ghi rõ điều kiện (nếu có), từ đó kết luận về tính chất hóa học đặc trưng của H2SO4
3. Ứng dụng
Phân bón
Sơn
3. Ứng dụng
Phẩm nhuộm
3. Ứng dụng
Chất tẩy rửa
3. Ứng dụng
Luyện kim
Chất dẻo
3. Ứng dụng
Tơ, sợi
Giấy
3. Ứng dụng
Thuốc nổ
Thuốc trừ sâu
Dầu mỏ
3. Ứng dụng
III. ứng dụng
Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong
nhiều ngành sản xuất.
4. Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Hấp thụ SO3
bằng H2SO4
Phương pháp tiếp xúc
a. Sản xuất SO2
Nguyên liệu?
Lưu huỳnh
Quặng pirit sắt (FeS2)
- Đốt lưu huỳnh :

S + O2 →
a. Sản xuất SO2
- Thiêu quặng pirit sắt :

4FeS2 + 11O2 →
t0
t0
SO2
2Fe2O3 + 8SO2
4
11
8
2
b. Sản xuất SO3
Oxi hóa SO2 bằng oxi không khí, xúc tác V2O5 , 450-5000C:

2SO2 + O2
2SO3
2
2
c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4
- Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3

H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
- Pha loãng oleum bằng lượng nước thích hợp:

H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4



SO3 + H2O → H2SO4




Sản xuất axit sunfuric
→ gồm 3 công đoạn chính:
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Hấp thụ SO3
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
Muối trung hòa (chứa ion sunfat : SO42-)






Muối axit (chứa ion hiđrosunfat : HSO4-)
1. Muối sunfat
- Phần lớn tan trong nước.
- Ngoại trừ:

CaSO4, Ag2SO4,… : ít tan
BaSO4, PbSO4, SrSO4,… : không tan
Hình ảnh
BaSO4
SrSO4
CaSO4 (khan)
CaSO4.2H2O (thạch cao)
Ứng dụng
CaSO4.2H2O (thạch cao)
CuSO4 (khan)
CuSO4.5H2O (phèn xanh)
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
2. Nhận biết ion sunfat
TN1: Nhận biết axit sunfuric
TN2: Nhận biết muối sunfat
● Thuốc thử
● Hiện tượng
1. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta cho khí SO3 hấp thụ vào:
A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
D. H2O2
C. H2SO4 đặc để tạo oleum
Củng cố
2. Hoà tan 33,8 g oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 93,2 gam kết tủa. Công thức đúng của oleum là:
A. H2SO4.SO3
B. H2SO4. 2SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.4SO3
C. H2SO4.3SO3
3. Từ 120 kg FeS2 có thể điều chế được tối đa bao nhiêu lit dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml)?
A. 120 lít
B. 114,5 lít
C. 108,7 lít
D. 184 lít
C. 108,7 lít
1
ĐA1
2
ĐA2
3
ĐA3
4
ĐA4
5
ĐA5
Tính ch?t hố h?c d?c trung c?a
axit sunfuric d?c?
Khám phá ô chữ
O
I
X
H
A
O
P
O
H
N
A
A
L
G
Rĩt t? t? axit v�o nu?c l� thao
t�c .. axit H2SO4 d?c
N
Đ
E
Dùng đũa thuỷ tinh chấm H2SO4 đặc để viết
lên giấy, nét chữ sẽ hoá màu gì?
ê
c
p
i
t
x
U
Ph­¬ng ph¸p dïng ®Ó s¶n xuÊt Axit sunfuric
trong c«ng nghiÖp?
M
A
ư
A
I
X
T
Một hiện tượng thiên nhiên gây ăn mòn, phá
huỷ nhiều công trình xây dựng?
O
L
E
U
M
o
l
e
u
m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)