Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Nguyễn Diễm Tuyết |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Chào Mừng Qúy Thầy Cô Về Dự Giờ
Lớp 10A9
Tiết 2
GV: Nguyễn Diễm Tuyết
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
LỚP 10
Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH
Bài 33:
AXIT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT
Tiết 55-(1)
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
1.
Tính chất vật lí
- Trạng thái:
- Màu sắc:
- Bay hơi:
- Tính tan:
chất lỏng sánh như dầu
không màu
không bay hơi
tan vô hạn trong nước
và tỏa rất nhiều nhiệt.
- H2SO4 98%, có D = 1,84g/cm3
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
1.
Tính chất vật lí
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
a.Axit H2SO4 loãng:
Có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
Làm quì tím hóa đỏ
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
H2SO4+ NaOH →
H2SO4 + CuO →
Tác dụng với muối (sản phẩm có kết tủa hoặc bay hơi)
H2SO4 + Na2CO3 →
Na2SO4 + 2H2O
CuSO4+ H2O
2
Na2SO4 + CO2↑ + H2O
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng
a.Axit H2SO4 loãng:
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
a.Axit H2SO4 loãng:
Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại).
2M + nH2SO4 M2(SO4)n + nH2
(n là hóa trị thấp nhất của kim loại)
Fe + H2SO4 loãng →
Cu + H2SO4 loãng
FeSO4 + H2↑
không xảy ra
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
H2SO4
b. Axit H2SO4 đặc:
-2 0 +4 + 6
Axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
b.Axit H2SO4 đặc:
b.1. Có tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt)
H2SO4(đặc) + Cu
CuSO4 + SO2 + H2O
2
2
+6
0
+2
+4
Oxi hóa được nhiều phi kim (C, S, P…)
CO2 + SO2 + H2O
+4
2
C + H2SO4 (đặc)
0
+6
+4
Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc, nguội.
2
2
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
b.Axit H2SO4 đặc:
b.1. Có tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với hợp chất
KBr + H2SO4 (đặc)
2
2
2
Br2 + SO2 + K2SO4 + H2O
+6
0
-1
+4
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
b.Axit H2SO4 đặc:
b.2. Có tính háo nước
H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
C12H22O11 → 12C + 11H2O
C + 2H2SO4 đặc,nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O
H2SO4đặc
H2SO4 tiếp xúc với da thịt sẽ gây bỏng nặng
Vì vậy khi sử dụng axit sunfuric đặc phải hết sức cẩn thận.
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
Axit mạnh
Axit mạnh
Có tính oxi hóa
Có tính oxi hóa mạnh
Có tính háo nước
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
3.
Ứng dụng
A. Tính oxi hóa mạnh
B. Tính axit mạnh
C. Tính háo nước
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 1: Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học của dung dịch
H2SO4 đặc:
Câu 2: Tính chất giống nhau giữa axit H2SO4 đặc và H2SO4 loãng là:
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
CỦNG CỐ BÀI HỌC
A. Tính háo nước
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Au
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối:
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
CỦNG CỐ BÀI HỌC
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
DẶN DÒ
- Làm bài tập 1,2,4,5 SGK trang 143
- Xem trước Sản xuất axit sunfuric
* Muối sunfat.
Xin cảm ơn quý Thầy Cô!
Lớp 10A9
Tiết 2
GV: Nguyễn Diễm Tuyết
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
LỚP 10
Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH
Bài 33:
AXIT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT
Tiết 55-(1)
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
1.
Tính chất vật lí
- Trạng thái:
- Màu sắc:
- Bay hơi:
- Tính tan:
chất lỏng sánh như dầu
không màu
không bay hơi
tan vô hạn trong nước
và tỏa rất nhiều nhiệt.
- H2SO4 98%, có D = 1,84g/cm3
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
1.
Tính chất vật lí
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
a.Axit H2SO4 loãng:
Có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
Làm quì tím hóa đỏ
Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
H2SO4+ NaOH →
H2SO4 + CuO →
Tác dụng với muối (sản phẩm có kết tủa hoặc bay hơi)
H2SO4 + Na2CO3 →
Na2SO4 + 2H2O
CuSO4+ H2O
2
Na2SO4 + CO2↑ + H2O
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng
a.Axit H2SO4 loãng:
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
a.Axit H2SO4 loãng:
Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại).
2M + nH2SO4 M2(SO4)n + nH2
(n là hóa trị thấp nhất của kim loại)
Fe + H2SO4 loãng →
Cu + H2SO4 loãng
FeSO4 + H2↑
không xảy ra
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
H2SO4
b. Axit H2SO4 đặc:
-2 0 +4 + 6
Axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
b.Axit H2SO4 đặc:
b.1. Có tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt)
H2SO4(đặc) + Cu
CuSO4 + SO2 + H2O
2
2
+6
0
+2
+4
Oxi hóa được nhiều phi kim (C, S, P…)
CO2 + SO2 + H2O
+4
2
C + H2SO4 (đặc)
0
+6
+4
Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc, nguội.
2
2
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
b.Axit H2SO4 đặc:
b.1. Có tính oxi hóa mạnh
Tác dụng với hợp chất
KBr + H2SO4 (đặc)
2
2
2
Br2 + SO2 + K2SO4 + H2O
+6
0
-1
+4
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
b.Axit H2SO4 đặc:
b.2. Có tính háo nước
H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat…
C12H22O11 → 12C + 11H2O
C + 2H2SO4 đặc,nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O
H2SO4đặc
H2SO4 tiếp xúc với da thịt sẽ gây bỏng nặng
Vì vậy khi sử dụng axit sunfuric đặc phải hết sức cẩn thận.
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
2.
Tính chất hóa học
Axit mạnh
Axit mạnh
Có tính oxi hóa
Có tính oxi hóa mạnh
Có tính háo nước
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
3.
Ứng dụng
A. Tính oxi hóa mạnh
B. Tính axit mạnh
C. Tính háo nước
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 1: Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học của dung dịch
H2SO4 đặc:
Câu 2: Tính chất giống nhau giữa axit H2SO4 đặc và H2SO4 loãng là:
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
CỦNG CỐ BÀI HỌC
A. Tính háo nước
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Au
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối:
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
CỦNG CỐ BÀI HỌC
LỚP
10
Chương 6: AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT
I
AXIT SUNFURIC
DẶN DÒ
- Làm bài tập 1,2,4,5 SGK trang 143
- Xem trước Sản xuất axit sunfuric
* Muối sunfat.
Xin cảm ơn quý Thầy Cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Diễm Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)