Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Quỳnh |
Ngày 10/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh
H2SO4
Axit gì cùng sắt
Tạo muối sắt hai, ba
Tùy điều kiện dung dịch
Còn làm sắt trơ ra?
Đố
vui
Tính chất hóa học của axit sunfuric
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A. Tính oxi hóa mạnh
B. Tính axit mạnh
C. Tính háo nước
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 1: Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa
học của dung dịch H2SO4 đặc:
A. Tính háo nước
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Tính chất giống nhau giữa axit H2SO4 đặc và H2SO4 loãng là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Au
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối:
1
3
7
9
5
10
A. Cho từ từ nước vào axit
và khuấy đều
B. Cho nhanh nước vào axit
và khuấy đều
C. Cho từ từ axit vào nước
và khuấy đều
L
F
C. Cho từ từ axit vào nước
và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
Câu 1:Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
1
3
7
9
5
10
Câu 2: Nhận xét nào không đúng về axit sunfuric?
Chất lỏng, sánh, không màu,
không bay hơi.
B. Có tính axit mạnh và
tính khử mạnh.
C. tonc = 10,37oC,
tos = 337oC, D = 1,84 g/cm3
D. H2SO4 đặc hút nước mạnh,
tỏa nhiệt lớn.
L
F
B. Có tính axit mạnh và
tính khử mạnh.
1
3
7
9
5
10
Câu 3: Kim loại nào dưới đây phản ứng được với
dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Cu
B. Ag
C. Au
L
F
D. Al
D. Al
1
3
7
9
5
10
Câu 4: H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với
nhóm kim loại nào?
A. Fe, Al
B. Fe, Zn
C. Al, Zn
D. Al, Mg
L
F
A. Fe, Al
1
3
7
9
5
10
Câu 5: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với
tất cả các chất trong dãy:
A. CuO, Mg(OH)2, Cu
B. NaOH, CaCO3, Fe
C. Mg, CaCO3, Ag
D. Au, CuO, Cu(OH)2
L
F
B. NaOH, CaCO3, Fe
1
3
7
9
5
10
A. C; H2O
B. CO2, SO2 , H2O
C. H2S, CO2 , H2O
D. C, SO2, H2O
L
F
B. CO2, SO2 , H2O
Câu 6: Cho H2SO4 đặc dư tác dụng với một lượng nhỏ đường saccarozo thu được sản phẩm là:
AXIT SUNFURIC H2SO4
H2SO4 loãng
H2SO4 đặc
Tính axit mạnh
Tính axit mạnh
Tính oxi hóa
(H+ → H2)
Tính oxi hóa
(S+6 → H2S, S, SO2)
Tính háo nước
TỔNG QUÁT
I. AXIT SUNFURIC
3. Ứng dụng
Axit sunfuric là hóa chất quan trọng hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất.
4. Sản xuất axit sunfuric
Phẩm nhuộm
Dược phẩm
Chất tẩy rửa
Thuốc trừ sâu
Sơn
Giấy, tơ sợi
H2SO4
Phân bón
Luyện kim
Sản xuất axit sunfuric gồm mấy giai đoạn? Là các giai đoạn nào?
Sản xuất axit sunfuric
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất H2SO4
Dùng H2SO4 đặc 98% để hấp thụ.
H2SO4 + n SO3 → H2SO4.n SO3
(oleum)
H2SO4 .n SO3 + nH2O → (n+1) H2SO4
Lưu huỳnh
Pirit sắt
Muối sunfat
BaSO4 , PbSO4 , SrSO4 : không tan.
CaSO4 , Ag2SO4 : Ít tan.
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
1. Muối sunfat
Chứa ion sunfat SO42-
Đa số đều tan
Chứa ion Hidro sunfat HSO4-
Tất cả đều tan
BaSO4
SrSO4
PbSO4
CaSO4
Thạch cao
Phèn xanh
Phèn chua
K2SO4. Al2(SO4)3 . 24 H2O
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
2. Nhận biết ion sunfat
- thuốc thử: dùng dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2
- hiện tượng: tạo kết tủa trắng BaSO4 bền (không tan trong axit, bazo)
H2SO4 + BaCl2 →
Na2SO4+ Ba(OH)2→
BaSO4 ↓+ 2HCl
BaSO4 ↓+ 2NaOH
Trắng
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là:
A.Cu
B. dung dich NaOH
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch BaCl2
Câu 2: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3 ?
A. H2O
B. H2SO4 98%
C. H2SO4 100%
D. H2SO4 25%
Câu 3. Tính lượng H2 SO4 sản xuất được từ 250 kg quặng FeS2 theo phương pháp tiếp xúc với hiệu suất của cả quá trình là 85%?
Xin chào
và hẹn gặp lại!
HCl,
H2SO4,
Na2SO4
HCl,
H2SO4,
Na2SO4
Làm thế nào để nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn sau: HCl, H2SO4 , Na2SO4 ?
Dùng thuốc thử nào để nhận biết ion sunfat SO42- ? Nêu hiện tượng xảy ra?
H2SO4
Axit gì cùng sắt
Tạo muối sắt hai, ba
Tùy điều kiện dung dịch
Còn làm sắt trơ ra?
Đố
vui
Tính chất hóa học của axit sunfuric
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A. Tính oxi hóa mạnh
B. Tính axit mạnh
C. Tính háo nước
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 1: Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa
học của dung dịch H2SO4 đặc:
A. Tính háo nước
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Tính chất giống nhau giữa axit H2SO4 đặc và H2SO4 loãng là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Au
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối:
1
3
7
9
5
10
A. Cho từ từ nước vào axit
và khuấy đều
B. Cho nhanh nước vào axit
và khuấy đều
C. Cho từ từ axit vào nước
và khuấy đều
L
F
C. Cho từ từ axit vào nước
và khuấy đều
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
Câu 1:Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây?
1
3
7
9
5
10
Câu 2: Nhận xét nào không đúng về axit sunfuric?
Chất lỏng, sánh, không màu,
không bay hơi.
B. Có tính axit mạnh và
tính khử mạnh.
C. tonc = 10,37oC,
tos = 337oC, D = 1,84 g/cm3
D. H2SO4 đặc hút nước mạnh,
tỏa nhiệt lớn.
L
F
B. Có tính axit mạnh và
tính khử mạnh.
1
3
7
9
5
10
Câu 3: Kim loại nào dưới đây phản ứng được với
dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Cu
B. Ag
C. Au
L
F
D. Al
D. Al
1
3
7
9
5
10
Câu 4: H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với
nhóm kim loại nào?
A. Fe, Al
B. Fe, Zn
C. Al, Zn
D. Al, Mg
L
F
A. Fe, Al
1
3
7
9
5
10
Câu 5: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với
tất cả các chất trong dãy:
A. CuO, Mg(OH)2, Cu
B. NaOH, CaCO3, Fe
C. Mg, CaCO3, Ag
D. Au, CuO, Cu(OH)2
L
F
B. NaOH, CaCO3, Fe
1
3
7
9
5
10
A. C; H2O
B. CO2, SO2 , H2O
C. H2S, CO2 , H2O
D. C, SO2, H2O
L
F
B. CO2, SO2 , H2O
Câu 6: Cho H2SO4 đặc dư tác dụng với một lượng nhỏ đường saccarozo thu được sản phẩm là:
AXIT SUNFURIC H2SO4
H2SO4 loãng
H2SO4 đặc
Tính axit mạnh
Tính axit mạnh
Tính oxi hóa
(H+ → H2)
Tính oxi hóa
(S+6 → H2S, S, SO2)
Tính háo nước
TỔNG QUÁT
I. AXIT SUNFURIC
3. Ứng dụng
Axit sunfuric là hóa chất quan trọng hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất.
4. Sản xuất axit sunfuric
Phẩm nhuộm
Dược phẩm
Chất tẩy rửa
Thuốc trừ sâu
Sơn
Giấy, tơ sợi
H2SO4
Phân bón
Luyện kim
Sản xuất axit sunfuric gồm mấy giai đoạn? Là các giai đoạn nào?
Sản xuất axit sunfuric
Sản xuất SO2
Sản xuất SO3
Sản xuất H2SO4
Dùng H2SO4 đặc 98% để hấp thụ.
H2SO4 + n SO3 → H2SO4.n SO3
(oleum)
H2SO4 .n SO3 + nH2O → (n+1) H2SO4
Lưu huỳnh
Pirit sắt
Muối sunfat
BaSO4 , PbSO4 , SrSO4 : không tan.
CaSO4 , Ag2SO4 : Ít tan.
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
1. Muối sunfat
Chứa ion sunfat SO42-
Đa số đều tan
Chứa ion Hidro sunfat HSO4-
Tất cả đều tan
BaSO4
SrSO4
PbSO4
CaSO4
Thạch cao
Phèn xanh
Phèn chua
K2SO4. Al2(SO4)3 . 24 H2O
II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT
2. Nhận biết ion sunfat
- thuốc thử: dùng dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2
- hiện tượng: tạo kết tủa trắng BaSO4 bền (không tan trong axit, bazo)
H2SO4 + BaCl2 →
Na2SO4+ Ba(OH)2→
BaSO4 ↓+ 2HCl
BaSO4 ↓+ 2NaOH
Trắng
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là:
A.Cu
B. dung dich NaOH
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch BaCl2
Câu 2: Trong quá trình sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3 ?
A. H2O
B. H2SO4 98%
C. H2SO4 100%
D. H2SO4 25%
Câu 3. Tính lượng H2 SO4 sản xuất được từ 250 kg quặng FeS2 theo phương pháp tiếp xúc với hiệu suất của cả quá trình là 85%?
Xin chào
và hẹn gặp lại!
HCl,
H2SO4,
Na2SO4
HCl,
H2SO4,
Na2SO4
Làm thế nào để nhận biết các lọ hóa chất mất nhãn sau: HCl, H2SO4 , Na2SO4 ?
Dùng thuốc thử nào để nhận biết ion sunfat SO42- ? Nêu hiện tượng xảy ra?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)