Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày 10/05/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Bài 33. Axit sunfuric - Muối sunfat thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
AXIT SUNFURIC
MUỐI SUNFAT
(TIẾT 1)
SV: Nguyễn Thị Bích Ngọc Lớp: ĐHSHOA15A
Khoa SP Hóa – Sinh – KTNN
Trường ĐH Đồng Tháp
AXIT SUNFURIC
Thêm văn bản của bạn.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan sát lọ axit sunfuric đặc.
Hãy nhận xét về trạng thái và màu sắc của axit sunfuric
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit sunfuric (H2SO4) là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp hai lần nước (H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3). Đặc biệt nó có tính hút ẩm
Háo nước, tan vô hạn trong nước và khi tan trong nước tỏa rất nhiều nhiệt.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Cách pha loãng axit sunfuric đặc:
Khi pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước và khuyấy nhẹ bằng đũa thủy tinh và không được làm ngược lại.
Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit sunfuric đặc và đĩa cân còn lại đặt 1 cốc nước sao cho ở vị trí cân bằng. Hỏi sau một thời gian cân còn ở vị trí cân bằng hay không? Tại sao.
Vì axit sunfuric đặc là axit không bay hơi, nhưng lại có tính hút ẩm nên sau một thời gian thì vị trí cân bằng sẽ bị lệch về phía cốc axit.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH AXIT SUNFURIC LOÃNG
TÍNH HÁO NƯỚC
TÍNH OXI HÓA MẠNH
TÍNH CHẤT CỦA AXIT SUNFURIC ĐẶC
Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau.
H2SO4loãng + Fe →
H2SO4loãng + CuO→
H2SO4loãng + NaOH→
H2SO4loãng + CaCO3 →
Vậy các em có nhận xét gì về tính chất của dung dich axit sunfuric loãng?
Dung dịch axit sunfuric loãng có đầy đủ
tính chất của một axit
Đáp án
Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
H2SO4loãng + Fe
H2SO4loãng + Cu
PT tổng quát:
n: Hóa trị thấp nhất của kim loại nhiều hóa trị.
M: Kim loại hoạt động (kim loại đứng trước
H trong dãy điện hóa).
FeSO4 + H2
BÀI TẬP
Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng
BÀI TẬP
Al(OH)3; NaOH; CaCO3; Cu
MgCO3; Ba(OH)2; Ag; MgO
Fe; CuO; Fe(OH)2; MgCO3.
D. Ba2O; KOH; S; Na2SO3.
TÍNH CHẤT CỦA
AXIT SUNFURIC ĐẶC
16
Đặt mua bản đầy đủ của mẫu tại link: http://www.powerpointdep.net/product/but-chi-1/
TÍNH OXI HÓA MẠNH CỦA
AXIT SUNFURIC ĐẶC
Thí nghiệm: Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Phương trình tổng quát:
+6
0
to +3
+4
H2SO4 (đặc) + Fe →
H2SO4 (đặc) + Mg →
Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2↑
MgSO4+ 2H2O + SO2↑
2
6
2
KL + H2SO4đặc,nóng muối + sp khử + H2O
(hóa trị cao) (SO2, H2S, S..)
Lưu ý: Fe, Cr, Al, Au, Pt… hầu như không phản ứng với H2SO4 đặc,nguội Dùng các bình thép đựng H2SO4 đặc,trong quá trình vận chuyển
TÍNH OXI HÓA MẠNH CỦA
AXIT SUNFURIC ĐẶC
Tác dụng với phi kim và hợp chất:
H2SO4 (đặc) + S →
H2SO4 (đặc) + KBr →
2H2O + 3SO2↑
Br2+ 2H2O + K2SO4+ SO2↑
2
2
2
+6
0
0
+4
-1
+4
+6
TÍNH HÁO NƯỚC CỦA
AXIT SUNFURIC ĐẶC
Thí nghiệm: H2SO4 đặc tác dụng với đường
Tiếp theo, một phần cacbon tiếp tục bị H2SO4 đặc oxi hóa:
2H2SO4 + C → 2H2O + 2SO2↑ + CO2↑
Lưu ý: Da thịt tiếp xúc với axit H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy phải hết sức cẩn thận khi tiếp xúc với axit H2SO4 đặc...
Fe , Au, Mg
Cr , Au, Zn
Al , Fe, Zn
Al , Fe, Au
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
BÀI TẬP
Đáp án
Xôđa (Na2CO3) B. Giấm (CH3COOH)
C. Bột mì (Tinh bột) D. Muối ăn (NaCl)
Câu 2. Một học sinh làm rơi một ít axit trong bình acquy (H2SO4 loãng) lên sàn nhà. Chất nào sao đây được dùng để trung hòa lượng axit đó
BÀI TẬP
Đáp án
Quan sát một số hình ảnh
Phẩm nhuộm
Axit sunfuric.
Phân bón
Chế biến dầu mỏ
Ắc quy
Chất tẩy rửa
Dược phẩm
ỨNG DỤNG
CỦNG CỐ
Kiến thức cần nhớ:
Cách pha loãng H2SO4 đặc.
So sánh tính chất hóa học của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc.
Thận trọng khi tiếp xúc với H2SO4 đặc.
DẶN DÒ
Học bài phần Axit sunfuric
Làm bài tập 1, 2, 5, 6 trang 143/SGK
Chuẩn bị phần tiếp theo của bài: Sản xuất axit sunfuric và muối sunfat
MUỐI SUNFAT
(TIẾT 1)
SV: Nguyễn Thị Bích Ngọc Lớp: ĐHSHOA15A
Khoa SP Hóa – Sinh – KTNN
Trường ĐH Đồng Tháp
AXIT SUNFURIC
Thêm văn bản của bạn.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Quan sát lọ axit sunfuric đặc.
Hãy nhận xét về trạng thái và màu sắc của axit sunfuric
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Axit sunfuric (H2SO4) là chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi, nặng gần gấp hai lần nước (H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm3). Đặc biệt nó có tính hút ẩm
Háo nước, tan vô hạn trong nước và khi tan trong nước tỏa rất nhiều nhiệt.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Cách pha loãng axit sunfuric đặc:
Khi pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước và khuyấy nhẹ bằng đũa thủy tinh và không được làm ngược lại.
Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit sunfuric đặc và đĩa cân còn lại đặt 1 cốc nước sao cho ở vị trí cân bằng. Hỏi sau một thời gian cân còn ở vị trí cân bằng hay không? Tại sao.
Vì axit sunfuric đặc là axit không bay hơi, nhưng lại có tính hút ẩm nên sau một thời gian thì vị trí cân bằng sẽ bị lệch về phía cốc axit.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TÍNH CHẤT CỦA DUNG DỊCH AXIT SUNFURIC LOÃNG
TÍNH HÁO NƯỚC
TÍNH OXI HÓA MẠNH
TÍNH CHẤT CỦA AXIT SUNFURIC ĐẶC
Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau.
H2SO4loãng + Fe →
H2SO4loãng + CuO→
H2SO4loãng + NaOH→
H2SO4loãng + CaCO3 →
Vậy các em có nhận xét gì về tính chất của dung dich axit sunfuric loãng?
Dung dịch axit sunfuric loãng có đầy đủ
tính chất của một axit
Đáp án
Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
Tính chất của dung dịch
axit sunfuric loãng
H2SO4loãng + Fe
H2SO4loãng + Cu
PT tổng quát:
n: Hóa trị thấp nhất của kim loại nhiều hóa trị.
M: Kim loại hoạt động (kim loại đứng trước
H trong dãy điện hóa).
FeSO4 + H2
BÀI TẬP
Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng
BÀI TẬP
Al(OH)3; NaOH; CaCO3; Cu
MgCO3; Ba(OH)2; Ag; MgO
Fe; CuO; Fe(OH)2; MgCO3.
D. Ba2O; KOH; S; Na2SO3.
TÍNH CHẤT CỦA
AXIT SUNFURIC ĐẶC
16
Đặt mua bản đầy đủ của mẫu tại link: http://www.powerpointdep.net/product/but-chi-1/
TÍNH OXI HÓA MẠNH CỦA
AXIT SUNFURIC ĐẶC
Thí nghiệm: Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Phương trình tổng quát:
+6
0
to +3
+4
H2SO4 (đặc) + Fe →
H2SO4 (đặc) + Mg →
Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2↑
MgSO4+ 2H2O + SO2↑
2
6
2
KL + H2SO4đặc,nóng muối + sp khử + H2O
(hóa trị cao) (SO2, H2S, S..)
Lưu ý: Fe, Cr, Al, Au, Pt… hầu như không phản ứng với H2SO4 đặc,nguội Dùng các bình thép đựng H2SO4 đặc,trong quá trình vận chuyển
TÍNH OXI HÓA MẠNH CỦA
AXIT SUNFURIC ĐẶC
Tác dụng với phi kim và hợp chất:
H2SO4 (đặc) + S →
H2SO4 (đặc) + KBr →
2H2O + 3SO2↑
Br2+ 2H2O + K2SO4+ SO2↑
2
2
2
+6
0
0
+4
-1
+4
+6
TÍNH HÁO NƯỚC CỦA
AXIT SUNFURIC ĐẶC
Thí nghiệm: H2SO4 đặc tác dụng với đường
Tiếp theo, một phần cacbon tiếp tục bị H2SO4 đặc oxi hóa:
2H2SO4 + C → 2H2O + 2SO2↑ + CO2↑
Lưu ý: Da thịt tiếp xúc với axit H2SO4 đặc sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy phải hết sức cẩn thận khi tiếp xúc với axit H2SO4 đặc...
Fe , Au, Mg
Cr , Au, Zn
Al , Fe, Zn
Al , Fe, Au
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
BÀI TẬP
Đáp án
Xôđa (Na2CO3) B. Giấm (CH3COOH)
C. Bột mì (Tinh bột) D. Muối ăn (NaCl)
Câu 2. Một học sinh làm rơi một ít axit trong bình acquy (H2SO4 loãng) lên sàn nhà. Chất nào sao đây được dùng để trung hòa lượng axit đó
BÀI TẬP
Đáp án
Quan sát một số hình ảnh
Phẩm nhuộm
Axit sunfuric.
Phân bón
Chế biến dầu mỏ
Ắc quy
Chất tẩy rửa
Dược phẩm
ỨNG DỤNG
CỦNG CỐ
Kiến thức cần nhớ:
Cách pha loãng H2SO4 đặc.
So sánh tính chất hóa học của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc.
Thận trọng khi tiếp xúc với H2SO4 đặc.
DẶN DÒ
Học bài phần Axit sunfuric
Làm bài tập 1, 2, 5, 6 trang 143/SGK
Chuẩn bị phần tiếp theo của bài: Sản xuất axit sunfuric và muối sunfat
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)