Bài 32. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Chia sẻ bởi Trần Đinh Thị Minh Duyên |
Ngày 19/03/2024 |
16
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ MÔN ĐỊA LÍ
GV: TRẦN ĐINH THỊ MINH DUYÊN
LỚP: 12C2
Câu 1: Những mặt hàng xuất khẩu của nước ta:
A. Nguyên- nhiên liệu
B. Hàng công nghiệp nặng
C. Sản phẩm của ngành trồng trọt
D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, hàng nông- lâm- thủy sản.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta:
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Cả A, B, C đều đúng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Những sản phẩm và thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta:
A. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất- Ấn Độ.
B. Hàng tiêu dùng, nông lâm thủy sản- châu Âu.
C. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất và một phần nhỏ hàng tiêu dùng- khu vực châu Á- Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Tất cả các ý trên.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: 2 tam giác tăng trưởng du lịch của nước ta là:
A. Hà Nội- Điện Biên- Sơn La & TP. HCM- Đà Lạt- Quy Nhơn
B. TP. HCM- Nha Trang- Đà Lạt & Hà Nội. Hải Phòng- Quảng Nam
C. Hà Nội- Hải Phòng, Quảng Ninh & TP.HCM- Nha Trang- Đà Lạt
D. Quảng Ninh- Lạng Sơn- Điện Biên & Cần Thơ- Nha Trang - Đà Lạt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 5: Tại địa phương em có những địa điểm du lịch nổi tiếng nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mời quý thầy cô xem 1 số dữ liệu sau:
Là 1 vùng gồm 15 tỉnh, diện tích chiếm 30.5% diện tích cả nước, số dân chiếm 14.2% cả nước.
TIẾT 38
BÀI 32
VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
NỘI DUNG CHÍNH
Trung du và miền núi Bắc Bộ
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ &
PHẠM VI LÃNH THỔ
KHAI THÁC THẾ MẠNH VỀ:
Khoáng
Sản
&
Thủy
điện
Cây công
nghiệp,
cây
dược liệu,
rau quả
cận nhiệt
và ôn đới
Chăn
nuôi
gia
súc
Kinh
tế
biển
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
2. Khai thác thế mạnh về:
a. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
b. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
c. Chăn nuôi gia súc.
d. Kinh tế biển
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
- TDMNBB gồm 15 tỉnh.
- Diện tích: 101 nghìn km2.
- Dân số: hơn 12 triệu người (2006).
- Có vị trí đặc biệt: giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Vịnh Bắc Bộ Thuận lợi giao lưu với các vùng trong nước và xây dựng nền kinh tế mở.
10,5
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
2. Khai thác thế mạnh về:
2. Các thế mạnh để phát triển kinh tế vùng TDMNBB:
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1:
Khai thác
Chế biến
khoáng
sản
Nhóm 3
Trồng và
chế biến
Cây
công nghiệp,
cây
dược liệu,
rau quả
cận nhiệt
và ôn đới
Nhóm 4:
Chăn nuôi
gia súc
Nhóm 5:
Kinh
tế
biển
Nhóm 2:
Thủy
điện
*Tình hình phát triển ngành khai thác, chế biến khoáng sản
Loại Khoáng sản
Tiềm năng
Thế mạnh
KIM LOẠI
PHI KIM LOẠI
THAN
VLXD
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
a. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện:
* Điều kiện phát triển:
THUẬN LỢI
KHÓ KHĂN
Giàu tài nguyên khoáng sản.
Trữ lượng thủy điện lớn nhất cả nước.
Khai thác khoáng sản, xây dựng thủy điện đòi hỏi trình độ khoa học kĩ thuật cao, vốn lớn.
Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên.
*Tình hình phát triển ngành khai thác chế biến khoáng sản:
SỰ HÌNH THÀNH CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG
Khoáng sản Kim loại
Sắt ( Thái Nguyên, Yên Bái..); Đồng- Niken (Sơn La), Thiếc, Boxit, Mn…
Vật liệu xây dựng
CÔNG
NGHIỆP
SẢN XUẤT
VLXD
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
2. Khai thác thế mạnh về:
a. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
*Tình hình phân bố một số
nhà máy thủy điện:
Xác định trên bản đồ công nghiệpnăng lượng một số nhà máy thủy điện đang hoạt động, nhà máy đang được xây dựng ở TDMNBB?
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THAN Ở QUẢNG NINH
Sắt (Thái Nguyên)
Apatit (Lào cai)
Đồng (Sơn La)
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN KHÁC
Chế biến khoáng sản: Luyện kim đen (Thái Nguyên),
Hóa chất (Việt Trì), Vật liệu xây dựng
Tiết 38 Bài 32 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
THẾ
MẠNH
Cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới:
Chăn nuôi gia súc
Kinh tế biển
Thuận lợi
Thực trạng
Khó khăn
Phương hướng
Diện tích đất feralit lớn nhất cả nước, địa hình phân hóa đa dạng.
Khí hậu NĐGM có mùa đông lạnh.
Nhân dân có kinh nghiệm…
Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn: Chè (Phú Thọ, Thái Nguyên…); Cây ăn quả: Đào, Mận…; Cây thuốc quý: Đương Quy, Hồi, Thảo quả…
Thời tiết nhiễu động: rét đậm, rét hại, sương muối…
CN chế biến chưa phát triển..
Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa; Áp dụng tiến bộ KHKT, Định canh định cư…
Hoàn thiện mạng lưới GTVT.
Diện tích tự nhiên lớn, nhiều đồng cỏ.
Cơ sở thức ăn đảm bảo; Nhiều giống tốt
Đàn trâu chiếm 1/2 cả nước.
Các loại gia súc khác đang được chú ý phát triển: Đàn lợn chiếm 24.1% cả nước...
Chăn nuôi bò sữa: Sơn La…
Cơ sở hạ tầng yếu kém. Thiếu lương thực.
Sản xuất còn tự cấp, tự túc…
Tai biến thiên nhiên: rét đậm, rét hại, lũ ống, lũ quét…
Cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ.
Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
Phát triển dịch vụ thú y…
Phát triển khai thác & vận tải biển;
Du lịch; đánh bắt nuôi trồng thủy sản;
Khai thác KS trên biển
Vịnh Hạ Long: du lịch biển đảo, GTVT..
Xây dựng cảng Cái Lân, Hải Hà…
Khai thác nuôi trồng HS
Ô nhiễm môi trường
Cải tạo môi trường.
Xây dựng cảng biển.
Thảo quả
Đương quy
Đỗ trọng
Tiết 38 Bài 32 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 1: Tại sao việc khai thác thế mạnh của TDMNBB có ý nghĩa kinh tế lớn và chính trị xã hội sâu sắc?
Câu 2: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản, trồng và chế biến cây công nghiệp, dược liệu … là gì?
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI MỚI:
1. Phân tích được tác động của các thế mạnh và hạn chế của:
Vị trí địa lí
Điều kiện tự nhiên
Dân cư, cơ sở vật chất kĩ thuật
Sự phát triển kinh tế
Những vấn đề cần giải quyết trong phát triển kinh tế- xã hội
2. Trình bày tình hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính của vùng.
HS chuẩn bị Atlas.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ
Chào tạm biệt !
GV: TRẦN ĐINH THỊ MINH DUYÊN
LỚP: 12C2
Câu 1: Những mặt hàng xuất khẩu của nước ta:
A. Nguyên- nhiên liệu
B. Hàng công nghiệp nặng
C. Sản phẩm của ngành trồng trọt
D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp, hàng nông- lâm- thủy sản.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta:
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Cả A, B, C đều đúng
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 3: Những sản phẩm và thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta:
A. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất- Ấn Độ.
B. Hàng tiêu dùng, nông lâm thủy sản- châu Âu.
C. Nguyên liệu, tư liệu sản xuất và một phần nhỏ hàng tiêu dùng- khu vực châu Á- Thái Bình Dương và châu Âu.
D. Tất cả các ý trên.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 4: 2 tam giác tăng trưởng du lịch của nước ta là:
A. Hà Nội- Điện Biên- Sơn La & TP. HCM- Đà Lạt- Quy Nhơn
B. TP. HCM- Nha Trang- Đà Lạt & Hà Nội. Hải Phòng- Quảng Nam
C. Hà Nội- Hải Phòng, Quảng Ninh & TP.HCM- Nha Trang- Đà Lạt
D. Quảng Ninh- Lạng Sơn- Điện Biên & Cần Thơ- Nha Trang - Đà Lạt
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 5: Tại địa phương em có những địa điểm du lịch nổi tiếng nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mời quý thầy cô xem 1 số dữ liệu sau:
Là 1 vùng gồm 15 tỉnh, diện tích chiếm 30.5% diện tích cả nước, số dân chiếm 14.2% cả nước.
TIẾT 38
BÀI 32
VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
NỘI DUNG CHÍNH
Trung du và miền núi Bắc Bộ
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ &
PHẠM VI LÃNH THỔ
KHAI THÁC THẾ MẠNH VỀ:
Khoáng
Sản
&
Thủy
điện
Cây công
nghiệp,
cây
dược liệu,
rau quả
cận nhiệt
và ôn đới
Chăn
nuôi
gia
súc
Kinh
tế
biển
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
2. Khai thác thế mạnh về:
a. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
b. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
c. Chăn nuôi gia súc.
d. Kinh tế biển
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
- TDMNBB gồm 15 tỉnh.
- Diện tích: 101 nghìn km2.
- Dân số: hơn 12 triệu người (2006).
- Có vị trí đặc biệt: giáp Trung Quốc, Lào, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Vịnh Bắc Bộ Thuận lợi giao lưu với các vùng trong nước và xây dựng nền kinh tế mở.
10,5
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
2. Khai thác thế mạnh về:
2. Các thế mạnh để phát triển kinh tế vùng TDMNBB:
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1:
Khai thác
Chế biến
khoáng
sản
Nhóm 3
Trồng và
chế biến
Cây
công nghiệp,
cây
dược liệu,
rau quả
cận nhiệt
và ôn đới
Nhóm 4:
Chăn nuôi
gia súc
Nhóm 5:
Kinh
tế
biển
Nhóm 2:
Thủy
điện
*Tình hình phát triển ngành khai thác, chế biến khoáng sản
Loại Khoáng sản
Tiềm năng
Thế mạnh
KIM LOẠI
PHI KIM LOẠI
THAN
VLXD
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
a. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện:
* Điều kiện phát triển:
THUẬN LỢI
KHÓ KHĂN
Giàu tài nguyên khoáng sản.
Trữ lượng thủy điện lớn nhất cả nước.
Khai thác khoáng sản, xây dựng thủy điện đòi hỏi trình độ khoa học kĩ thuật cao, vốn lớn.
Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên.
*Tình hình phát triển ngành khai thác chế biến khoáng sản:
SỰ HÌNH THÀNH CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG
Khoáng sản Kim loại
Sắt ( Thái Nguyên, Yên Bái..); Đồng- Niken (Sơn La), Thiếc, Boxit, Mn…
Vật liệu xây dựng
CÔNG
NGHIỆP
SẢN XUẤT
VLXD
1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
2. Khai thác thế mạnh về:
a. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
*Tình hình phân bố một số
nhà máy thủy điện:
Xác định trên bản đồ công nghiệpnăng lượng một số nhà máy thủy điện đang hoạt động, nhà máy đang được xây dựng ở TDMNBB?
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC THAN Ở QUẢNG NINH
Sắt (Thái Nguyên)
Apatit (Lào cai)
Đồng (Sơn La)
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN KHÁC
Chế biến khoáng sản: Luyện kim đen (Thái Nguyên),
Hóa chất (Việt Trì), Vật liệu xây dựng
Tiết 38 Bài 32 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
THẾ
MẠNH
Cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới:
Chăn nuôi gia súc
Kinh tế biển
Thuận lợi
Thực trạng
Khó khăn
Phương hướng
Diện tích đất feralit lớn nhất cả nước, địa hình phân hóa đa dạng.
Khí hậu NĐGM có mùa đông lạnh.
Nhân dân có kinh nghiệm…
Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn: Chè (Phú Thọ, Thái Nguyên…); Cây ăn quả: Đào, Mận…; Cây thuốc quý: Đương Quy, Hồi, Thảo quả…
Thời tiết nhiễu động: rét đậm, rét hại, sương muối…
CN chế biến chưa phát triển..
Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa; Áp dụng tiến bộ KHKT, Định canh định cư…
Hoàn thiện mạng lưới GTVT.
Diện tích tự nhiên lớn, nhiều đồng cỏ.
Cơ sở thức ăn đảm bảo; Nhiều giống tốt
Đàn trâu chiếm 1/2 cả nước.
Các loại gia súc khác đang được chú ý phát triển: Đàn lợn chiếm 24.1% cả nước...
Chăn nuôi bò sữa: Sơn La…
Cơ sở hạ tầng yếu kém. Thiếu lương thực.
Sản xuất còn tự cấp, tự túc…
Tai biến thiên nhiên: rét đậm, rét hại, lũ ống, lũ quét…
Cải tạo, nâng cao năng suất các đồng cỏ.
Đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
Phát triển dịch vụ thú y…
Phát triển khai thác & vận tải biển;
Du lịch; đánh bắt nuôi trồng thủy sản;
Khai thác KS trên biển
Vịnh Hạ Long: du lịch biển đảo, GTVT..
Xây dựng cảng Cái Lân, Hải Hà…
Khai thác nuôi trồng HS
Ô nhiễm môi trường
Cải tạo môi trường.
Xây dựng cảng biển.
Thảo quả
Đương quy
Đỗ trọng
Tiết 38 Bài 32 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 1: Tại sao việc khai thác thế mạnh của TDMNBB có ý nghĩa kinh tế lớn và chính trị xã hội sâu sắc?
Câu 2: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản, trồng và chế biến cây công nghiệp, dược liệu … là gì?
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI MỚI:
1. Phân tích được tác động của các thế mạnh và hạn chế của:
Vị trí địa lí
Điều kiện tự nhiên
Dân cư, cơ sở vật chất kĩ thuật
Sự phát triển kinh tế
Những vấn đề cần giải quyết trong phát triển kinh tế- xã hội
2. Trình bày tình hình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính của vùng.
HS chuẩn bị Atlas.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đinh Thị Minh Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)