Bài 32. Nội năng và sự biến thiên nội năng

Chia sẻ bởi Bùi Văn Hùng | Ngày 09/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Nội năng và sự biến thiên nội năng thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
Nội năng
II. Các cách làm
thay đổi nội năng
Thực hiện công
Truyền nhiệt
Các phân tử
chuyển động không ngừng
Động năng
Giữa các phân tử có lực tương tác
Thế năng
I. Nội năng :
1. Nội năng là gì?
Các phân tử
chuyển động không ngừng
Động năng
Thế năng
Giữa các phân tử có lực tương tác
+
Nội năng
I. Nội năng :
1. Nội năng là gì?
Trong nhiệt động lực học người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật
Kí hiệu : U (Jun)
Nội năng phụ thuộc
vào những yếu tố nào
Nhiệt độ
Thay đổi
Vận tốc của các phân tử thay đổi
Động năng thay đổi
Thể tích
Thay đổi
Khoảng cách giữa các
phân tử thay đổi
Thế năng thay đổi
Vậy :nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích

U =f(T,V)
2. Độ biến thiên nội năng (∆U ):
Là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt đi
∆U = U2 – U1
Có mấy cách làm thay đổi nội năng???
II. Các cách làm thay đổi nội năng
1. Thực hiện công :
Khi ngoại lực tác dụng lên miếng kim loại và pittông làm miếng kim loại và khí trong xilanh nóng lên  nội năng thay đổi gọi là quá trình thực hiện công
Trong quá trình thực hiện công có sự
chuyển hóa từ dạng năng lượng khác sang
nội năng
2
Tay cọ xát  miếng KL nóng lên
II. Các cách làm thay đổi nội năng
2. Truyền nhiệt :
a. Quá trình truyền nhiệt
Quá trình làm thay đổi nội năng không có sự thực hiện công gọi là quá trình truyền nhiệt
Trong quá trình truyền nhiệt không có sự
chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang
dạng khác,chỉ có sự truyền nội năng từ vật
này sang vật khác
Đun nóng khí trong xilanh nội năng của khí tăng pittông đi lên và ngược lại
2. Truyền nhiệt :
Quá trình truyền nhiệt
Nhiệt lượng
II. Các cách làm thay đổi nội năng
Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
∆U = Q
∆U : độ biến thiên nội năng(J)
Q: nhiệt lượng nhận được hay tỏa ra (J)
Công thức tính nhiệt lượng
Q = mc ∆t
Q : nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào (J)
m: khối lượng (kg)
c : nhiệt dung riêng(J/kgK)
∆t: độ biến thiên nhiệt độ ( 0C hay K)
So sánh sự thực hiện công và truyền nhiệt; công và nhiệt lượng
C4 : Hãy mô tả và nêu tên các hình thức truyền nhiệt dưới đây?
Đối lưu
C4
Bức xạ nhiệt
C4
Dẫn nhiệt
Củng cố :
Câu 1: Nội năng của một khí lí tưởng có tính chất nào sau đây?
a. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
b. Phụ thuộc vào thể tích
c. Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích
d. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích
Câu 2: 100g chì được truyền nhiệt lượng 260J. Nhiệt độ của chì tăng từ 150C đến 350C. Tính nhiệt dung riêng của chì (J/kg.độ)
a. 2600
b. 130
c. 65
d. một giá trị khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)