Bài 32. Nguồn gốc sự sống
Chia sẻ bởi Lê Anh Tôn |
Ngày 08/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Nguồn gốc sự sống thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI 32
NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Tiến hóa hóa học:
Tiến hóa sự sống
Tiến hóa hóa học
Tiến hóa tiền sinh học
Tiến hóa sinh học
NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Pr
L
Pr
AN
Pr
KL+
CH4 C2N2 CO
NH3 Hoi nu?c
H2
? Em hãy nêu những hiện tượng lý - hóa xảy ra trên trái đất thời nguyên thủy?
Hyđrôcacbon: C ; H
Saccarit : C ; H ; O
A.amin Prôtêin
Nu A. Nucleic
? Các chất hóa học đã có nh?ng biến đổi gì? Nguyên nhân gây ra những biến đổi đó.
BÀI 32
NGUỒN GỐCSỰ SỐNG
Tiến hóa hóa học:
? Tiến hóa hóa học là gì?Kết quả của tiến hóa hóa học là gì?
Tiến hóa sự sống
Tiến hóa hóa học
Tiến hóa tiền sinh học
Tiến hóa sinh học
Các chất vô cơ
Các chất hữu cơ đơn giản
Các đại phân tử hữu cơ
ĐK lí-hóa
CLTN
ĐK lí-hóa
Nguyên thủy
Sinh vật đơn giản
NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Pr
L
Pr
AN
Pr
KL+
CH4 C2N2 CO
NH3 Hoi nu?c
H2
Hyđrôcacbon: C ; H
Saccarit : C ; H ; O
A.amin Prôtêin
Nu A. Nucleic
Côaxecva
Màng sinh chất
Enzim
Tự sao chép
CLTN
? Vai trò của quy luật CLTN là gì?
BÀI 32
NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Tiến hóa hóa học:
? Tiến hóa tiền sinh học diễn ra như thế nào?Kết quả.
Tiến hóa sự sống
Tiến hóa hóa học
Tiến hóa tiền sinh học
Tiến hóa sinh học
Các chất vô cơ
Các chất hữu cơ đơn giản
Các đại phân tử hữu cơ
ĐK lí-hóa
CLTN
ĐK lí-hóa
Nguyên thủy
Tiến hóa tiền sinh học:
Trao đổi chất và phân chia
Các côaxecva có màng bao
Các đại phân tử hữu cơ
Xhiện E
CLTN
Xh màng
CLTN
Tế bào nguyên thủy
Tự sao
CLTN
? Ngày nay, chất sống có thể tổng hợp từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học được không? Tại sao.
Ngày nay, những điều kiện lý-hóa như trái đất thời nguyên thủy không còn nữa, chất sống chỉ được tổng hợp từ các chất vô cơ theo con đường sinh học diễn ra trong các cơ thể sống.
Milơ - 1953
H-CHO
NH4Cl
Pavơlôpxcaia - 1959
Hơi nước
Hydrô
CH4 NH3
Tổng hợp axit amin
Tổng hợp axit amin
Peptit
Ô rô - 1960
HCN
Hơi nước
NH3
Ôparin
G
L
Pr
AN
Tổng hợp nuclêôtit
Tạo được Côaxecva
CH4 H2 NH3 H2O CO
Đường đơn, Axit amin, Nucleôtit .
Các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh sự sống
Saccarit-Lipit
Polipeptit
Protein-Lipit
Polinucleotit
Protein Axitnucleic
Tiền sinh vật
Virut
Vi khuẩn
Thực vật
Động vật
CH4 H2 NH3 H2O CO
Tiến hóa hóa học
Tiến hóa tiền sinh học
Tiến hóa sinh học
Câu 3
Sự phát sinh sự sống trên quả đất trải qua hai giai đoạn, trình tự lần lượt là:
A
B
C
D
Tiến hóa hóa học, tiến hóa lý học.
Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học.
Câu 3
Sự phát sinh sự sống trên quả đất trải qua hai giai đoạn, trình tự lần lượt là:
A
B
C
D
Tiến hóa hóa học, tiến hóa lý học.
Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học.
Câu 4
Kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là:
Hình thành các cơ thể sinh vật đơn giản đầu tiên
Tổng hợp được các hợp chất vô cơ phức tạp, theo phương thức hóa học.
Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Tổng hợp các nguồn năng lượng, tích lũy năng lượng cho sự sống
A
B
C
D
Câu 4
Kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là:
Hình thành các cơ thể sinh vật đơn giản đầu tiên
Tổng hợp được các hợp chất vô cơ phức tạp, theo phương thức hóa học.
Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Tổng hợp các nguồn năng lượng, tích lũy năng lượng cho sự sống
A
B
C
D
Câu 5
Kết quả của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là:
A
D
C
B
Tạo ra sinh vật đơn bào và đa bào thấp.
Tạo ra cơ thể sống đơn giản đầu tiên.
Tạo ra cơ chế tự sao chép ở cơ thể sống.
Tạo ra các enzim.
Câu 5
Kết quả của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là:
A
D
C
B
Tạo ra sinh vật đơn bào và đa bào thấp.
Tạo ra cơ thể sống đơn giản đầu tiên.
Tạo ra cơ chế tự sao chép ở cơ thể sống.
Tạo ra các enzim.
Câu 6
Ngày nay, sự sống không thể hình thành theo phương thức hóa học xảy ra ngoài cơ thể sống, vì:
A
D
C
B
Thiếu các điều kiện lý - hóa cần thiết.
Hoạt động phân hủy của vi khuẩn đối với các chất sống ngoài cơ thể sống.
Thiếu các enzim xúc tác.
E
Gồm A và B.
Gồm A và C.
Câu 6
Ngày nay, sự sống không thể hình thành theo phương thức hóa học xảy ra ngoài cơ thể sống, vì:
A
D
C
B
Thiếu các điều kiện lý - hóa cần thiết.
Hoạt động phân hủy của vi khuẩn đối với các chất sống ngoài cơ thể sống.
Thiếu các enzim xúc tác.
E
Gồm A và B.
Gồm A và C.
CÁC ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH SỰ SỐNG TRONG VŨ TRỤ
Trên hành tinh
Có ngôi sao trung tâm
Quỹ đạo tròn
Khối lượng vừa phải
Tuổi đời dài
BÀI 32 : NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
CH4
CO
C2N2
NH3
H2O
KHÍ QUYỂN
NGUYÊN THỦY
LIPIT
HYDRATCACBON
AXITNUCLÊIC
PRÔTÊIN
TIẾN HÓA HÓA HỌC
XUẤT HIỆN
HOÀN THIỆN
CÔAXECVA
MẦM
SỐNG
TIẾN HÓA TIỀN SINH HỌC
KẾT LUẬN
Sự sống đã phát sinh từ các chất vô cơ trong điều kiện lý-hóa xác định, được hoàn thiện bởi quy luật CLTN.
NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Tiến hóa hóa học:
Tiến hóa sự sống
Tiến hóa hóa học
Tiến hóa tiền sinh học
Tiến hóa sinh học
NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Pr
L
Pr
AN
Pr
KL+
CH4 C2N2 CO
NH3 Hoi nu?c
H2
? Em hãy nêu những hiện tượng lý - hóa xảy ra trên trái đất thời nguyên thủy?
Hyđrôcacbon: C ; H
Saccarit : C ; H ; O
A.amin Prôtêin
Nu A. Nucleic
? Các chất hóa học đã có nh?ng biến đổi gì? Nguyên nhân gây ra những biến đổi đó.
BÀI 32
NGUỒN GỐCSỰ SỐNG
Tiến hóa hóa học:
? Tiến hóa hóa học là gì?Kết quả của tiến hóa hóa học là gì?
Tiến hóa sự sống
Tiến hóa hóa học
Tiến hóa tiền sinh học
Tiến hóa sinh học
Các chất vô cơ
Các chất hữu cơ đơn giản
Các đại phân tử hữu cơ
ĐK lí-hóa
CLTN
ĐK lí-hóa
Nguyên thủy
Sinh vật đơn giản
NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Pr
L
Pr
AN
Pr
KL+
CH4 C2N2 CO
NH3 Hoi nu?c
H2
Hyđrôcacbon: C ; H
Saccarit : C ; H ; O
A.amin Prôtêin
Nu A. Nucleic
Côaxecva
Màng sinh chất
Enzim
Tự sao chép
CLTN
? Vai trò của quy luật CLTN là gì?
BÀI 32
NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Tiến hóa hóa học:
? Tiến hóa tiền sinh học diễn ra như thế nào?Kết quả.
Tiến hóa sự sống
Tiến hóa hóa học
Tiến hóa tiền sinh học
Tiến hóa sinh học
Các chất vô cơ
Các chất hữu cơ đơn giản
Các đại phân tử hữu cơ
ĐK lí-hóa
CLTN
ĐK lí-hóa
Nguyên thủy
Tiến hóa tiền sinh học:
Trao đổi chất và phân chia
Các côaxecva có màng bao
Các đại phân tử hữu cơ
Xhiện E
CLTN
Xh màng
CLTN
Tế bào nguyên thủy
Tự sao
CLTN
? Ngày nay, chất sống có thể tổng hợp từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học được không? Tại sao.
Ngày nay, những điều kiện lý-hóa như trái đất thời nguyên thủy không còn nữa, chất sống chỉ được tổng hợp từ các chất vô cơ theo con đường sinh học diễn ra trong các cơ thể sống.
Milơ - 1953
H-CHO
NH4Cl
Pavơlôpxcaia - 1959
Hơi nước
Hydrô
CH4 NH3
Tổng hợp axit amin
Tổng hợp axit amin
Peptit
Ô rô - 1960
HCN
Hơi nước
NH3
Ôparin
G
L
Pr
AN
Tổng hợp nuclêôtit
Tạo được Côaxecva
CH4 H2 NH3 H2O CO
Đường đơn, Axit amin, Nucleôtit .
Các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh sự sống
Saccarit-Lipit
Polipeptit
Protein-Lipit
Polinucleotit
Protein Axitnucleic
Tiền sinh vật
Virut
Vi khuẩn
Thực vật
Động vật
CH4 H2 NH3 H2O CO
Tiến hóa hóa học
Tiến hóa tiền sinh học
Tiến hóa sinh học
Câu 3
Sự phát sinh sự sống trên quả đất trải qua hai giai đoạn, trình tự lần lượt là:
A
B
C
D
Tiến hóa hóa học, tiến hóa lý học.
Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học.
Câu 3
Sự phát sinh sự sống trên quả đất trải qua hai giai đoạn, trình tự lần lượt là:
A
B
C
D
Tiến hóa hóa học, tiến hóa lý học.
Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học.
Câu 4
Kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là:
Hình thành các cơ thể sinh vật đơn giản đầu tiên
Tổng hợp được các hợp chất vô cơ phức tạp, theo phương thức hóa học.
Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Tổng hợp các nguồn năng lượng, tích lũy năng lượng cho sự sống
A
B
C
D
Câu 4
Kết quả của giai đoạn tiến hóa hóa học là:
Hình thành các cơ thể sinh vật đơn giản đầu tiên
Tổng hợp được các hợp chất vô cơ phức tạp, theo phương thức hóa học.
Tổng hợp các hợp chất hữu cơ, từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Tổng hợp các nguồn năng lượng, tích lũy năng lượng cho sự sống
A
B
C
D
Câu 5
Kết quả của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là:
A
D
C
B
Tạo ra sinh vật đơn bào và đa bào thấp.
Tạo ra cơ thể sống đơn giản đầu tiên.
Tạo ra cơ chế tự sao chép ở cơ thể sống.
Tạo ra các enzim.
Câu 5
Kết quả của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là:
A
D
C
B
Tạo ra sinh vật đơn bào và đa bào thấp.
Tạo ra cơ thể sống đơn giản đầu tiên.
Tạo ra cơ chế tự sao chép ở cơ thể sống.
Tạo ra các enzim.
Câu 6
Ngày nay, sự sống không thể hình thành theo phương thức hóa học xảy ra ngoài cơ thể sống, vì:
A
D
C
B
Thiếu các điều kiện lý - hóa cần thiết.
Hoạt động phân hủy của vi khuẩn đối với các chất sống ngoài cơ thể sống.
Thiếu các enzim xúc tác.
E
Gồm A và B.
Gồm A và C.
Câu 6
Ngày nay, sự sống không thể hình thành theo phương thức hóa học xảy ra ngoài cơ thể sống, vì:
A
D
C
B
Thiếu các điều kiện lý - hóa cần thiết.
Hoạt động phân hủy của vi khuẩn đối với các chất sống ngoài cơ thể sống.
Thiếu các enzim xúc tác.
E
Gồm A và B.
Gồm A và C.
CÁC ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH SỰ SỐNG TRONG VŨ TRỤ
Trên hành tinh
Có ngôi sao trung tâm
Quỹ đạo tròn
Khối lượng vừa phải
Tuổi đời dài
BÀI 32 : NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
CH4
CO
C2N2
NH3
H2O
KHÍ QUYỂN
NGUYÊN THỦY
LIPIT
HYDRATCACBON
AXITNUCLÊIC
PRÔTÊIN
TIẾN HÓA HÓA HỌC
XUẤT HIỆN
HOÀN THIỆN
CÔAXECVA
MẦM
SỐNG
TIẾN HÓA TIỀN SINH HỌC
KẾT LUẬN
Sự sống đã phát sinh từ các chất vô cơ trong điều kiện lý-hóa xác định, được hoàn thiện bởi quy luật CLTN.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Tôn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)