Bài 32. Kính lúp
Chia sẻ bởi Phạm Hoa Lư |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Kính lúp thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Câu 1
nh ngha gc trng vt AB ?
Câu 1: Góc trông AB tạo bởi hai tia sáng xuất phát từ hai điểm A,B tới mắt.
Trả lời
A`
B`
O
Kiểm tra bài cũ
Câu 2
nh ngha nang sut phn li cđa mt ?
Năng suÊt ph©n li cña m¾t lµ gãc tr«ng min
Khi nhìn vËt AB m¾t cßn ph©n biÖt ®îc
Hai ®iÓm A, B
Muèn m¾t ph©n biÖt ®îc hai ®iÓm A,B thì:
min
Trả lời
đôi với vật AB góc trông
Có giá trị lớn nhất ?o ntn mà vẫn trông rõ vật?
A`
B`
O
?
Bài 10
Tổng quát về các dụng cụ quang bổ trợ
Cho mắt:
Tác dụng chung của các dụng cụ quang?
1. Số bội giác:
đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm tang góc trông ảnh
qua dụng cụ quang so với góc trông vật được định nghĩa:
?0,? : rt nh?
2. Ph©n lo¹i c¸c dông cô quang:
Các dụng cụ quang sát vật nhỏ.
Ccá dụng cụ quan sát vật ở xa.
TLC1: Các yếu tố thuộc về vật(độ lớn, vị trí) thuộc về
kính(tiêu cự) về mắt(Cc; Cv)
C1: Số bội giác phụ thuộc vào nh?ng yếu tố nào?
II. cng dơng v cu to cđa knh lĩp:
L dơng cơ quang bỉ trỵ cho mt trong viƯc quan
st cc vt nh.
Kính lúp cấu tạo bởi TKHT hay hệ ghép tương đương một TKHT tiêu cự nhỏ vài xentimet
Học sinh đọc SGK nêu công dụng và cấu tạo
của kính lúp?
III. S to nh bi knh lĩp:
để quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải làm như thế nào?
F`
B`
A`
F
?Ĩ quan st vt nh AB qua knh lĩp:
-đ?t vật AB trong ( FO)? ảnh ảo A`B` cùng chiều AB và lớn hơn AB.
- đ?t m?t sau kính để quan sát A`B`
OK
O
F`
B`
A`
F
OK
O
Ngắm chừng: điều chỉnh kính (vật) để ảnh A`B`
trong khoảng (Cc-Cv)
CV
CC
F`
F
CC
Ngắm chừng ở Cc : Điều chỉnh để A`B` ở Cc
OK
O
F`
F
Ngắm chừng ở Cv : Điều chỉnh để A`B` ở Cv
CC
OK
O
-Ngắm chừng ở Cv mắt không bị mỏi.
B
F`
A ? F
Đối với mắt bình thường (CV ở ? ) : Ngắm chừng ở ?
OK
O
IV. SỐ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP
Phiếu học tập
+Nêu các cách ngắm chừng qua kính lúp?
+Thiết lập công thức bội giác cho mỗi cách ngắm chừng?
Ngắm chừng ở Cc; ( Cv ; vô cực)
*) Thit lp cng thc:
? lín nht khi vt ti Cc.
A
B
?0
O
CC
Số bội giác của kính lúp:
? Nhn xt:
Ngắm chừng ở ?
: A ? F ? Cc tia l song song.
B
F`
A ? F
OK
O
Số bội giác của kính lúp:
*) Thit lp cng thc chung:
A
B
F`
B`
A`
F
?
OK
O
Số bội giác của kính lúp:
*) Thit lp cng thc chung:
?
.
3. Số bội giác của kính lúp:
? Nhn xt:
G Phơ thuc vo:
?Mt ngi quan st ( )
? Cch quan st (?d`? , K , l )
Ngắm chừng ở Cc
: ?d`? + l = ? Gc = Kc
Số bội giác của kính lúp:
? Nhn xt:
Ngắm chừng ở Cv
: ?d`? + l = OCv
F`
B`
A`
F
CC
OK
O
Số bội giác của kính lúp:
? Nhn xt:
?Mt khng phi iỊu tit.
? G? Khng phơ thuc v tr mt sau knh
Ngm chng ?
? Knh lĩp thng dơng: G? từ 2,5 đến 25
Củng cố
Câu 1: Chọn câu đúng kính lúp là
Một thấu kính lõm tạo ảnh ảo.
Một gương cầu lõm tạo ảnh ảo lớn hơn vật.
Một thấu kinh hội tụ tiêu cự nhỏ bổ trợ cho mắt quan sát vật nhỏ.
Một gương cầu lồi tạo ảnh ảo với góc trông lớn hơn nang suất phân li.
Củng cố
Cu2 chn p n ĩng: Mt mt khng c tt khong cc cn 20cm, quan st vt qua mt knh lĩp c tiu c f = 2 cm. Xc nh s bi gic khi ngm chng ti v cc:
G? = 2
G? = 10
G? = 20
G? = 40
Câu 1
nh ngha gc trng vt AB ?
Câu 1: Góc trông AB tạo bởi hai tia sáng xuất phát từ hai điểm A,B tới mắt.
Trả lời
A`
B`
O
Kiểm tra bài cũ
Câu 2
nh ngha nang sut phn li cđa mt ?
Năng suÊt ph©n li cña m¾t lµ gãc tr«ng min
Khi nhìn vËt AB m¾t cßn ph©n biÖt ®îc
Hai ®iÓm A, B
Muèn m¾t ph©n biÖt ®îc hai ®iÓm A,B thì:
min
Trả lời
đôi với vật AB góc trông
Có giá trị lớn nhất ?o ntn mà vẫn trông rõ vật?
A`
B`
O
?
Bài 10
Tổng quát về các dụng cụ quang bổ trợ
Cho mắt:
Tác dụng chung của các dụng cụ quang?
1. Số bội giác:
đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm tang góc trông ảnh
qua dụng cụ quang so với góc trông vật được định nghĩa:
?0,? : rt nh?
2. Ph©n lo¹i c¸c dông cô quang:
Các dụng cụ quang sát vật nhỏ.
Ccá dụng cụ quan sát vật ở xa.
TLC1: Các yếu tố thuộc về vật(độ lớn, vị trí) thuộc về
kính(tiêu cự) về mắt(Cc; Cv)
C1: Số bội giác phụ thuộc vào nh?ng yếu tố nào?
II. cng dơng v cu to cđa knh lĩp:
L dơng cơ quang bỉ trỵ cho mt trong viƯc quan
st cc vt nh.
Kính lúp cấu tạo bởi TKHT hay hệ ghép tương đương một TKHT tiêu cự nhỏ vài xentimet
Học sinh đọc SGK nêu công dụng và cấu tạo
của kính lúp?
III. S to nh bi knh lĩp:
để quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải làm như thế nào?
F`
B`
A`
F
?Ĩ quan st vt nh AB qua knh lĩp:
-đ?t vật AB trong ( FO)? ảnh ảo A`B` cùng chiều AB và lớn hơn AB.
- đ?t m?t sau kính để quan sát A`B`
OK
O
F`
B`
A`
F
OK
O
Ngắm chừng: điều chỉnh kính (vật) để ảnh A`B`
trong khoảng (Cc-Cv)
CV
CC
F`
F
CC
Ngắm chừng ở Cc : Điều chỉnh để A`B` ở Cc
OK
O
F`
F
Ngắm chừng ở Cv : Điều chỉnh để A`B` ở Cv
CC
OK
O
-Ngắm chừng ở Cv mắt không bị mỏi.
B
F`
A ? F
Đối với mắt bình thường (CV ở ? ) : Ngắm chừng ở ?
OK
O
IV. SỐ BỘI GIÁC CỦA KÍNH LÚP
Phiếu học tập
+Nêu các cách ngắm chừng qua kính lúp?
+Thiết lập công thức bội giác cho mỗi cách ngắm chừng?
Ngắm chừng ở Cc; ( Cv ; vô cực)
*) Thit lp cng thc:
? lín nht khi vt ti Cc.
A
B
?0
O
CC
Số bội giác của kính lúp:
? Nhn xt:
Ngắm chừng ở ?
: A ? F ? Cc tia l song song.
B
F`
A ? F
OK
O
Số bội giác của kính lúp:
*) Thit lp cng thc chung:
A
B
F`
B`
A`
F
?
OK
O
Số bội giác của kính lúp:
*) Thit lp cng thc chung:
?
.
3. Số bội giác của kính lúp:
? Nhn xt:
G Phơ thuc vo:
?Mt ngi quan st ( )
? Cch quan st (?d`? , K , l )
Ngắm chừng ở Cc
: ?d`? + l = ? Gc = Kc
Số bội giác của kính lúp:
? Nhn xt:
Ngắm chừng ở Cv
: ?d`? + l = OCv
F`
B`
A`
F
CC
OK
O
Số bội giác của kính lúp:
? Nhn xt:
?Mt khng phi iỊu tit.
? G? Khng phơ thuc v tr mt sau knh
Ngm chng ?
? Knh lĩp thng dơng: G? từ 2,5 đến 25
Củng cố
Câu 1: Chọn câu đúng kính lúp là
Một thấu kính lõm tạo ảnh ảo.
Một gương cầu lõm tạo ảnh ảo lớn hơn vật.
Một thấu kinh hội tụ tiêu cự nhỏ bổ trợ cho mắt quan sát vật nhỏ.
Một gương cầu lồi tạo ảnh ảo với góc trông lớn hơn nang suất phân li.
Củng cố
Cu2 chn p n ĩng: Mt mt khng c tt khong cc cn 20cm, quan st vt qua mt knh lĩp c tiu c f = 2 cm. Xc nh s bi gic khi ngm chng ti v cc:
G? = 2
G? = 10
G? = 20
G? = 40
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hoa Lư
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)