Bài 32. Hợp chất của sắt
Chia sẻ bởi Ly Thi Kim Nguyen |
Ngày 09/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hợp chất của sắt thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 43
FeCl2+ Cl2
FeO + CO
Kiểm tra bài cũ
Viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau:
t0
t0
Fe
Fe2+
Fe3+
Fe2+: muối, hydroxyt,oxyt.
Fe3+ : muối, hydroxyt, oxyt.
Fe + HCl
Fe + Cl2
Fe2O3 + Al
FeCl3 + Fe
FeCl2 + H2
FeCl3
FeCl3
Fe + CO2
Al2O3 + Fe
FeCl2
2
3/2
1/2
2
2
3
2
I- HỢP CHẤT SẮT (II) :
1. Tính chất hóa học :
Fe2+ - 1e Fe3+
Fe2+ + 2e Fe
Ngoài ra :
Tính chất hóa học
của hợp chất Sắt (II )?
Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử ( cơ bản ) vừa có tính oxh.
a. Tính khử :
Ở nhiệt độ thường, không khí ( có oxy và hơi nước)
oxh nhanh chóng Fe(OH)2 Fe(OH)3.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
II- HỢP CHẤT SẮT (III) :
+2
+3
Màu lục nhạt
Màu nâu đỏ
Cho khí Clo qua dung dịch muối sắt (II). Clo sẽ oxh Fe(II) Fe (III).
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Hòa tan sắt (II) oxyt (hoặc Fe(OH)2) trong dung dịch HNO3 (loãng ) muối sắt (III).
FeO + HNO3(loãng)
Fe(NO3)3 + NO + H2O
3
3
10
5
b. Tính oxy hóa :
FeO + CO Fe + CO2
+2
+3
+2
+3
+2
0
2- Điều chế một số hợp chất sắt (II):
a. Fe(OH)2 :
Cho muối sắt (II) tác dụng với dung dịch kiềm.
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2↓ + 2NaCl
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2↓
b. FeO :
Fe(OH)2 FeO + H2O
(Chất rắn , màu đen)
Màu lục nhạt
FeO, Fe(OH)2 là những oxyt bazơ và bazơ .
Chúng tác dụng với HCl,H2SO4( loãng ) Muối Fe2+
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
Để tạo muối sắt (II) ; FeO, Fe(OH)2
tác dụng với axit nào?
II- HỢP CHẤT SẮT (III) :
1. Tính chất hóa học :
Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là tính oxh
Fe3+ + 3e Fe
Fe3+ + 1e Fe2+
a. Ở nhiệt độ cao Fe3+ oxh Al Al3+
Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
+3
0
Sản phẩm
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg22+ Ag+ Pt2+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au
b.Fe tác dụng với dung dịch muối sắt(III),
+3
+2
Fe + FeCl3
FeCl2
2
3
Fe3+oxh FeFe2+
Tính oxh của ion KL tăng
Tính khử của KL giảm
2- Điều chế :
a. Fe(OH)3 :
Cho dung dịch muối Fe3+ tác dụng với dung dịch kiềm.
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3↓ + 3NaCl
Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3↓
Màu nâu đỏ
b. Fe2O3 :
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Chất rắn, màu nâu đỏ.
t0
* Fe(OH)3 , Fe2O3 là những bazơ, oxyt bazơ tác dụng với axit tạo ra muối sắt (III).
Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 1. Cấu hình nào dưới đây viết sai?
A
Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Fe3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
C
B
D
Fe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Câu 2. Hợp chất sắt (II) thể hiện tính chất :
Tính oxy hóa
Tính khử
Tính khử và tính oxh
Tất cả đều sai
A
B
C
D
Câu 3. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) bị khử ?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
B. FeCl2 + Mg MgCl2 + Fe
C. 2FeO +4H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O
D. 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
Câu 4 : Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch : CuCl2, FeCl2, FeCl3?
AgNO3
A
NaOH
B
Na2CO3
D
Ba(NO3)2
C
CuCl2+2NaOH 2NaCl + Cu(OH)2↓ (↓màu xanh)
FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2↓ (↓màu xanh)
4Fe(OH)2 + O2+2H2O 4Fe(OH)3 ↓ (màu nâu đỏ)
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3↓
FeCl2+ Cl2
FeO + CO
Kiểm tra bài cũ
Viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau:
t0
t0
Fe
Fe2+
Fe3+
Fe2+: muối, hydroxyt,oxyt.
Fe3+ : muối, hydroxyt, oxyt.
Fe + HCl
Fe + Cl2
Fe2O3 + Al
FeCl3 + Fe
FeCl2 + H2
FeCl3
FeCl3
Fe + CO2
Al2O3 + Fe
FeCl2
2
3/2
1/2
2
2
3
2
I- HỢP CHẤT SẮT (II) :
1. Tính chất hóa học :
Fe2+ - 1e Fe3+
Fe2+ + 2e Fe
Ngoài ra :
Tính chất hóa học
của hợp chất Sắt (II )?
Hợp chất sắt (II) vừa có tính khử ( cơ bản ) vừa có tính oxh.
a. Tính khử :
Ở nhiệt độ thường, không khí ( có oxy và hơi nước)
oxh nhanh chóng Fe(OH)2 Fe(OH)3.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
II- HỢP CHẤT SẮT (III) :
+2
+3
Màu lục nhạt
Màu nâu đỏ
Cho khí Clo qua dung dịch muối sắt (II). Clo sẽ oxh Fe(II) Fe (III).
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
Hòa tan sắt (II) oxyt (hoặc Fe(OH)2) trong dung dịch HNO3 (loãng ) muối sắt (III).
FeO + HNO3(loãng)
Fe(NO3)3 + NO + H2O
3
3
10
5
b. Tính oxy hóa :
FeO + CO Fe + CO2
+2
+3
+2
+3
+2
0
2- Điều chế một số hợp chất sắt (II):
a. Fe(OH)2 :
Cho muối sắt (II) tác dụng với dung dịch kiềm.
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2↓ + 2NaCl
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2↓
b. FeO :
Fe(OH)2 FeO + H2O
(Chất rắn , màu đen)
Màu lục nhạt
FeO, Fe(OH)2 là những oxyt bazơ và bazơ .
Chúng tác dụng với HCl,H2SO4( loãng ) Muối Fe2+
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O
Để tạo muối sắt (II) ; FeO, Fe(OH)2
tác dụng với axit nào?
II- HỢP CHẤT SẮT (III) :
1. Tính chất hóa học :
Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là tính oxh
Fe3+ + 3e Fe
Fe3+ + 1e Fe2+
a. Ở nhiệt độ cao Fe3+ oxh Al Al3+
Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
+3
0
Sản phẩm
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg22+ Ag+ Pt2+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au
b.Fe tác dụng với dung dịch muối sắt(III),
+3
+2
Fe + FeCl3
FeCl2
2
3
Fe3+oxh FeFe2+
Tính oxh của ion KL tăng
Tính khử của KL giảm
2- Điều chế :
a. Fe(OH)3 :
Cho dung dịch muối Fe3+ tác dụng với dung dịch kiềm.
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3↓ + 3NaCl
Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3↓
Màu nâu đỏ
b. Fe2O3 :
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Chất rắn, màu nâu đỏ.
t0
* Fe(OH)3 , Fe2O3 là những bazơ, oxyt bazơ tác dụng với axit tạo ra muối sắt (III).
Fe(OH)3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 1. Cấu hình nào dưới đây viết sai?
A
Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Fe3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5
Fe2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
C
B
D
Fe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Câu 2. Hợp chất sắt (II) thể hiện tính chất :
Tính oxy hóa
Tính khử
Tính khử và tính oxh
Tất cả đều sai
A
B
C
D
Câu 3. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) bị khử ?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
B. FeCl2 + Mg MgCl2 + Fe
C. 2FeO +4H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O
D. 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
Câu 4 : Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch : CuCl2, FeCl2, FeCl3?
AgNO3
A
NaOH
B
Na2CO3
D
Ba(NO3)2
C
CuCl2+2NaOH 2NaCl + Cu(OH)2↓ (↓màu xanh)
FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2↓ (↓màu xanh)
4Fe(OH)2 + O2+2H2O 4Fe(OH)3 ↓ (màu nâu đỏ)
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3↓
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ly Thi Kim Nguyen
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)