Bài 32. Hợp chất của sắt

Chia sẻ bởi Trần Thị Dung | Ngày 09/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hợp chất của sắt thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI GIẢNG THPT TỈNH HOÀ BÌNH
Tháng 3-2010
Kiểm tra bài cũ
Phiếu học tập số 1: Hoàn thành các PTPƯ sau và xác định số oxi hóa của sắt trước và sau phản ứng?
1/ FeO + HCl →
2/ Fe2O3 + H2SO4 →
3/ Fe(OH)2 + H2SO4 →
4/ Fe(OH)2 + HCl →
5/ FeCl2 + NaOH →
6/ Fe + Cl3 →

Kiểm tra bài cũ: Đáp án
1/ FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
2/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
3/ Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O
4/ Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
5/ FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
6/ 2Fe + 3Cl3 → 2FeCl3
Phản ứng 1, 2, 3, 4, 5: phản ứng trao đổi
Phản ứng 6: Phản ứng oxi hóa khử
+2
+2
+2
+2
+3
+3
+2
+2
0
0
+3
-1
Hợp chất của sắt
Bài 32
I. Hợp chất sắt (II):
Khả năng 1: Fe2+ → Fe3+ + 1e : Fe2+ là chất khử
Khả năng 2: Fe2++2e → Fe3+: Fe2+là chất oxi hóa
Dựa vào số oxi hóa của hợp chất Sắt (II ) cho biết ion Fe2+ có khuynh hướng hóa học nào?
I- HỢP CHẤT SẮT (II) :
1. Hợp chất sắt (II) có tính khử
1/ FeO + HNO3 →
PTPƯ ion rút gọn:
2/ FeCl2 + Cl2 →
3/ Fe(OH)2 + O2 + H2O →
Dự đoán sản phẩm của các phản sau,
xác định số oxi hóa của các chất?
I- HỢP CHẤT SẮT (II) :
2. Điều chế hợp chất sắt (II):
Nêu phương pháp điều chế hợp
chất (II) cho ví dụ?
II- HỢP CHẤT SẮT (III) :
Fe3+ + 1e  Fe2+
Fe3+ + 3e  Fe
Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa đặc trưng
Dựa vào số oxi hóa của hợp chất Sắt (III ) cho
biết ion Fe3+ có khuynh hướng hóa học nào?
II- HỢP CHẤT SẮT (III) :
1/ Tính oxi hóa của hợp chất sắt (III)
Dự đoán sản phẩm xác định số oxi hóa của các chất của các phản sau?
II- HỢP CHẤT SẮT (III) :
2/ Điều chế hợp chất sắt (III):
Hematit đỏ chứa Fe2O3 khan
Quặng Hematit nâu
Chứa Fe2O3. n H2O
CỦNG CỐ
A. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
B. FeCl2 + Mg  MgCl2 + Fe
C. 2FeO +4H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O
D. 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4  5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
Bài 1. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) bị khử ?
CỦNG CỐ
Bài 2. Phản ứng nào sau đây tạo muối sắt (III) ?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
B. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 +3H2O
C. 2FeO+4H2SO4(đặc, nóng)Fe2(SO4)3+SO2+4H2O
D. Tất cả đều đúng
Hướng dẫn về nhà:

Làm bài tập 1,2,3,4,5/SGK trang 145
Nghiên cứu nội dung bài hợp kim của sắt trang 146/SGK
Chuẩn bị một số mẫu hợp kim của sắt
Củng cố
Fe
Fe2+
Fe3+
Fe2+: muối, hydroxyt,oxyt.
Fe3+ : muối, hydroxyt, oxyt.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
2.FeCl2 + Zn → ZnCl2 + Fe ↓
3. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
4. 2FeCl3 + Zn dư → Fe + 3ZnCl2
5. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
6. FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Hoàn thành các PTPƯ sau:
CỦNG CỐ
Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3 , H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
Hướng dẫn về nhà:

Làm bài tập 1,2,3,4,5/SGK trang 145
- Nghiên cứu nội dung bài hợp kim của sắt trang 146/SGK
Chuẩn bị một số mẫu hợp kim của sắt
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh. Chúc các thày cô giáo mạnh khoẻ công tác tốt, chúc các em học sinh lớp 12 học tập ngày càng tiến bộ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)