Bài 32. Hợp chất của sắt
Chia sẻ bởi Nguyễn Tú Thanh |
Ngày 09/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hợp chất của sắt thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa và giảm dần tính khử của dạng khử:
Al3+/Al, Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au
Tính oxh của ion KL tăng
Tính khử của KL giảm
Bài 32
I. Tính chất hóa học
Số oxi hoá của sắt (+2) không thay đổi
A- HỢP CHẤT SẮT (II)
Phiếu học tập :
Câu1.Bổ túc và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. FeO + … Fe(NO3)3 + …
b. Fe(OH)2 + … Fe(OH)3
c. FeCl2 + … FeCl3
a. 3FeO + 10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
b. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
c. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
+2
+2
+2
+3
+3
+3
Màu lục nhạt
Màu nâu đỏ
I. Tính chất hóa học
1. Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử
3FeO + 10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Phiếu học tập :
Câu 2: Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Hòa tan một thìa FeSO4 vào cốc thủy tinh chứa khoảng 20ml nước cất
- Nhỏ từ từ dung dịch FeSO4 vừa pha vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch KMnO4 loãng + 10 giọt dung dịch H2SO4 loãng. Quan sát sự đổi màu của dung dịch.
- Viết phương trình phản ứng giải thích hiện tượng.
10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
2. Hợp chất sắt (II) thể hiện tính oxi hóa
FeO + CO
Fe + CO2
FeCl2 + Fe +
Mg
MgCl2
3. Tham gia phản ứng trao đổi
FeO + HCl
Fe(OH)2 + H2SO4
FeSO4 + BaCl2
FeCO3 + HCl
FeSO4 + NaOH
+2
+2
0
0
* Kết luận:
II. Điều chế một số hợp chất sắt (II)
1. Fe(OH)2
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2↓
2. FeO
Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
(Chất rắn , màu đen)
Màu lục nhạt
3. Muối sắt(II)
B. HỢP CHẤT SẮT (III)
I. Tính chất hóa học :
Fe+3 Fe+2, Fe0 (Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa – tính chất đặc trưng )
Số oxi hoá của sắt (+3) không thay đổi
1. Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
Fe2O3 + … Fe + …
+3
+2
Cu + FeCl3
FeCl2 + CuCl2
2
2
1. Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
FeCl3 + KI
Phiếu học tập :
Câu 5. Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Nhỏ từ từ dung dịch KI vào ống nghiệm có chứa 2ml dung dịch FeCl3
- Cho tiếp vào ống nghiệm 1 đến 2 giọt dung dịch hồ tinh bột
- Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng
2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2
2. Tham gia phản ứng trao đổi
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
* Kết luận:
II. Điều chế một số hợp chất sắt (III)
1. Fe(OH)3
2. Fe2O3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Chất rắn, màu đỏ nâu.
t0
3.Muối sắt (III)
Câu 1. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) bị khử ?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
B. FeCl2 + Mg MgCl2 + Fe
C. 2FeO +4H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O
D. 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 2. Vi?t phuong trỡnh húa h?c c?a cỏc ph?n ?ng sau:
a, Fe(OH)3 + HNO3 ?
b, FeCO3 + HNO3 ?
c, Fe + FeCl3 ?
Câu 3 Cho các phương trình húa h?c sau:
a, Fe2O3 + 3H2 ? 2Fe + 3H2O
b, 2FeCl3 + 2KI ? 2FeCl2 + 2KCl + I2
c, Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl3 + 3H2O
d, 2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng nào?
A. b,d B. c,d C. a,c D. a,b
Câu 4: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
các dung dịch : AlCl3, FeCl2, FeCl3?
AlCl3 +3NaOH 3NaCl + Al(OH)3↓ (↓keo trắng)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2 H2O
FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2↓ (↓màu lục nhat)
4Fe(OH)2 + O2+2H2O 4Fe(OH)3 ↓ (màu nâu đỏ)
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3↓
Al3+/Al, Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au
Tính oxh của ion KL tăng
Tính khử của KL giảm
Bài 32
I. Tính chất hóa học
Số oxi hoá của sắt (+2) không thay đổi
A- HỢP CHẤT SẮT (II)
Phiếu học tập :
Câu1.Bổ túc và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. FeO + … Fe(NO3)3 + …
b. Fe(OH)2 + … Fe(OH)3
c. FeCl2 + … FeCl3
a. 3FeO + 10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
b. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
c. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
+2
+2
+2
+3
+3
+3
Màu lục nhạt
Màu nâu đỏ
I. Tính chất hóa học
1. Hợp chất sắt(II) thể hiện tính khử
3FeO + 10 HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Phiếu học tập :
Câu 2: Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Hòa tan một thìa FeSO4 vào cốc thủy tinh chứa khoảng 20ml nước cất
- Nhỏ từ từ dung dịch FeSO4 vừa pha vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch KMnO4 loãng + 10 giọt dung dịch H2SO4 loãng. Quan sát sự đổi màu của dung dịch.
- Viết phương trình phản ứng giải thích hiện tượng.
10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
2. Hợp chất sắt (II) thể hiện tính oxi hóa
FeO + CO
Fe + CO2
FeCl2 + Fe +
Mg
MgCl2
3. Tham gia phản ứng trao đổi
FeO + HCl
Fe(OH)2 + H2SO4
FeSO4 + BaCl2
FeCO3 + HCl
FeSO4 + NaOH
+2
+2
0
0
* Kết luận:
II. Điều chế một số hợp chất sắt (II)
1. Fe(OH)2
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2↓
2. FeO
Fe2O3 + CO 2FeO + CO2
(Chất rắn , màu đen)
Màu lục nhạt
3. Muối sắt(II)
B. HỢP CHẤT SẮT (III)
I. Tính chất hóa học :
Fe+3 Fe+2, Fe0 (Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa – tính chất đặc trưng )
Số oxi hoá của sắt (+3) không thay đổi
1. Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
Fe2O3 + … Fe + …
+3
+2
Cu + FeCl3
FeCl2 + CuCl2
2
2
1. Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa
FeCl3 + KI
Phiếu học tập :
Câu 5. Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Nhỏ từ từ dung dịch KI vào ống nghiệm có chứa 2ml dung dịch FeCl3
- Cho tiếp vào ống nghiệm 1 đến 2 giọt dung dịch hồ tinh bột
- Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng
2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2
2. Tham gia phản ứng trao đổi
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
* Kết luận:
II. Điều chế một số hợp chất sắt (III)
1. Fe(OH)3
2. Fe2O3
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Chất rắn, màu đỏ nâu.
t0
3.Muối sắt (III)
Câu 1. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) bị khử ?
A. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
B. FeCl2 + Mg MgCl2 + Fe
C. 2FeO +4H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3+SO2+ 4H2O
D. 10FeSO4+2KMnO4+8H2SO4 5Fe2(SO4)3+K2SO4+2MnSO4+8H2O
CÂU HỎI CỦNG CỐ
Câu 2. Vi?t phuong trỡnh húa h?c c?a cỏc ph?n ?ng sau:
a, Fe(OH)3 + HNO3 ?
b, FeCO3 + HNO3 ?
c, Fe + FeCl3 ?
Câu 3 Cho các phương trình húa h?c sau:
a, Fe2O3 + 3H2 ? 2Fe + 3H2O
b, 2FeCl3 + 2KI ? 2FeCl2 + 2KCl + I2
c, Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl3 + 3H2O
d, 2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
Hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng nào?
A. b,d B. c,d C. a,c D. a,b
Câu 4: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
các dung dịch : AlCl3, FeCl2, FeCl3?
AlCl3 +3NaOH 3NaCl + Al(OH)3↓ (↓keo trắng)
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2 H2O
FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2↓ (↓màu lục nhat)
4Fe(OH)2 + O2+2H2O 4Fe(OH)3 ↓ (màu nâu đỏ)
FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3↓
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tú Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)