Bài 32. Hợp chất của sắt
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thương |
Ngày 09/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hợp chất của sắt thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
HỢP CHẤT CỦA SẮT
SẮT VÀ MỘT SỐ
KIM LOẠI QUAN TRỌNG
Chương
7
Bài
32
(Tiết 53)
Nam học: 2015-2016.
FeSO4.7H2O
Fe2O3
FeCl3
Fe(OH)2
Fe(OH)3
BÀI 32
BÀI 32:
HỢP CHẤT CỦA SẮT
HỢP
CHẤT
SẮT
(III)
OXIT SẮT(II)
OXIT SẮT (III)
HIDROXIT SẮT (II)
HIDROXIT SẮT (III)
MUỐI SẮT (II)
HỢP
CHẤT
SẮT
(II)
MUỐI SẮT
(III)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
BÀI 32:
Fe(OH)2
FeO
FeSO4.7H2O
Fe (II)
Muối
Oxit
Hiđroxit
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
BÀI 32:
Fe(OH)3
Fe2O3
FeCl3
Fe (III)
Oxit
Hiđroxit
Muối
BÀI 32: HỢP CHẤT SẮT
t0
t0
t0
t0
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
BÀI 32:
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (II) là tính khử
Ngoài ra hợp chất Fe (II) còn thể hiện tính oxi hóa
Tính chất hóa học
I. HỢP CHẤT SẮT (III)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Tính chất hóa học
BÀI 41:
Tính chất hóa học chung của hợp chất Fe (III) là tính oxi hóa
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Ứng dụng
BÀI 41:
FeSO4
Chất diệt sâu bọ
Pha chế sơn
Pha chế mực
Kĩ thuật nhuôm vải
I. HỢP CHẤT SẮT (III)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Ứng dụng
BÀI 41:
Fe(III)
Xúc tác phản ứng hữu cơ
FeCl3
Pha chế sơn chống gỉ
Fe2O3
Phèn sắt
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
Một số ứng dụng khác
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Fe FeCl2 FeCl3 FeCl2
Xác định sự thay đổi số oxi hóa và vai trò của sắt trong chuỗi phản ứng trên
(1)
(2)
(3)
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
t0
(2) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
(3) 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
+2
0
+2
+3
Fe, Fe : chất khử
Fe: chất oxi hóa
+2
0
+3
BÀI TẬP
2) Cho các dung dịch mất nhãn gồm: FeCl2, FeCl3, MgCl2. Phân biệt chúng bằng phương pháp hóa học
- Trích các mẫu thử và nhỏ dung dịch NaOH vào các mẫu thử
Nếu có kết tủa nâu đỏ là FeCl3:
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3↓ + 3NaCl
Nếu có kết tủa trắng rồi để lâu chuyển thành màu nâu đỏ là FeCl2:
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2↓ + 3NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Nếu có kết tủa trắng là MgCl2:
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 ↓ + 3NaCl
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau:
Fe
Fe2+
Fe3+
SẮT VÀ MỘT SỐ
KIM LOẠI QUAN TRỌNG
Chương
7
Bài
32
(Tiết 53)
Nam học: 2015-2016.
FeSO4.7H2O
Fe2O3
FeCl3
Fe(OH)2
Fe(OH)3
BÀI 32
BÀI 32:
HỢP CHẤT CỦA SẮT
HỢP
CHẤT
SẮT
(III)
OXIT SẮT(II)
OXIT SẮT (III)
HIDROXIT SẮT (II)
HIDROXIT SẮT (III)
MUỐI SẮT (II)
HỢP
CHẤT
SẮT
(II)
MUỐI SẮT
(III)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
BÀI 32:
Fe(OH)2
FeO
FeSO4.7H2O
Fe (II)
Muối
Oxit
Hiđroxit
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
BÀI 32:
Fe(OH)3
Fe2O3
FeCl3
Fe (III)
Oxit
Hiđroxit
Muối
BÀI 32: HỢP CHẤT SẮT
t0
t0
t0
t0
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT CỦA SẮT
BÀI 32:
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (II) là tính khử
Ngoài ra hợp chất Fe (II) còn thể hiện tính oxi hóa
Tính chất hóa học
I. HỢP CHẤT SẮT (III)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Tính chất hóa học
BÀI 41:
Tính chất hóa học chung của hợp chất Fe (III) là tính oxi hóa
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Ứng dụng
BÀI 41:
FeSO4
Chất diệt sâu bọ
Pha chế sơn
Pha chế mực
Kĩ thuật nhuôm vải
I. HỢP CHẤT SẮT (III)
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Ứng dụng
BÀI 41:
Fe(III)
Xúc tác phản ứng hữu cơ
FeCl3
Pha chế sơn chống gỉ
Fe2O3
Phèn sắt
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
Một số ứng dụng khác
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Fe FeCl2 FeCl3 FeCl2
Xác định sự thay đổi số oxi hóa và vai trò của sắt trong chuỗi phản ứng trên
(1)
(2)
(3)
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
t0
(2) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
(3) 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
+2
0
+2
+3
Fe, Fe : chất khử
Fe: chất oxi hóa
+2
0
+3
BÀI TẬP
2) Cho các dung dịch mất nhãn gồm: FeCl2, FeCl3, MgCl2. Phân biệt chúng bằng phương pháp hóa học
- Trích các mẫu thử và nhỏ dung dịch NaOH vào các mẫu thử
Nếu có kết tủa nâu đỏ là FeCl3:
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3↓ + 3NaCl
Nếu có kết tủa trắng rồi để lâu chuyển thành màu nâu đỏ là FeCl2:
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2↓ + 3NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
Nếu có kết tủa trắng là MgCl2:
MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 ↓ + 3NaCl
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Viết PTHH thực hiện chuyển hóa sau:
Fe
Fe2+
Fe3+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)