Bài 32. Hợp chất của sắt

Chia sẻ bởi gd vo | Ngày 09/05/2019 | 138

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hợp chất của sắt thuộc Hóa học 12

Nội dung tài liệu:

Bài giảng trình chiếu
Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ lớp 12
0 +2 +3
tính khử
Tính oxi hóa
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử
FeO +
3
HNO3
10
Fe(NO3)3 + NO +
3
H2O
5
3FeO + NO3 + 10H+ ? 3Fe3+ + NO? + 5H2O
+2
+5
+3
+2
Fe2+ + 2OH- ? Fe(OH)2 ?

4Fe(OH)2 + O2 + H2O ? 4Fe(OH)3
Fe(OH)2 là chất rắn trắng hơi xanh, dễ chuyển thành màu nâu đỏ Fe(OH)3
Tinh thể FeSO4.7H2O
Muối sắt (II) dễ bị oxi hóa thành muối sắt (III)
+2 0 +3
2FeCl2 + Cl2 ? 2FeCl3
Điều chế:
Fe + 2HCl ? FeCl2 + H2
FeO + H2SO4 ? FeSO4 + H2O
0 +2 +3
Tính oxi hóa
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa
Fe3+ + 1e ? Fe2+
Fe3+ + 3e ? Fe
Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl3 + 3H2O
Điều chế: 2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 là chất rắn màu đỏ nâu
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ? Fe2(SO4)3 + 6H2O
Điều chế:
FeCl3 + 3NaOH ? Fe(OH)3 ? + 3NaCl
Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ
Fe + 2FeCl3 ? 3FeCl2
Cu + 2FeCl3 ? CuCl2 + 2FeCl2
Muối sắt (III) có tính oxi hóa, dễ bị khử thành muối sắt (II)
(1): 4FeS2 + 11O2 ? 2Fe2O3 + 8SO2
2
t0
(2): Fe2O3 + 6HCl ? 2FeCl3 + 3H2O
(3): FeCl3 + 3NaOH ? Fe(OH)3 + 3NaCl
(4): 2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O
t0
(5): Fe2O3 + CO ? 2FeO + CO2
t0
(6): FeO + H2SO4 ? FeSO4 + H2O
(7): FeSO4 + Zn ? ZnSO4 + Fe
Trong 278g FeSO4.7H2O có 152g FeSO4

? 55,6g 30,4g FeSO4
Số mol FeSO4 = 30,4/ 152 = 0,2 mol
PTHH: Fe + H2SO4 ? FeSO4 + H2
0,2 0,2
V = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
PTHH: Fe + CuSO4 ? FeSO4 + Cu
56 64
1 mol Fe phản ứng, khối lượng đinh tăng 8 gam
x mol 0,2857 gam
Khối lượng sắt phản ứng = 56 x (0,2857/8)
= 1,9999 gam
Khối lượng hỗn hợp = (72 + 232 + 160) x 0,5
= 232 gam
PTHH Fe2O3 + 3CO ? 2Fe + 3CO2
0,1 0,3
CO2 + Ca(OH)2 ? CaCO3 ? + H2O
0,3 0,3
Khối lượng CaCO3 = 100x 0,3 = 30 gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: gd vo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)