Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Đồng Đức Thiện |
Ngày 10/05/2019 |
170
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết học 53
I. Tính chất vật lý
I. Tính chất vật lý
Hãy tính d(H2S/kk) =? Cho biết H2S nặng hay nhẹ hơn không khí?
- H2S là chất khí không màu, mùi trứng thối
- Rất độc, ít tan trong nước(ở 200C, 1atm độ tan là 0,38g/ 100g H2O)
Nặng hơn không khí d(H2S/kk) = 1,17; t0hl = -600C
II. Tính chất hóa học
II.Tính chất hóa học
1. Tính axit yếu
1. Tính axit yếu
NaOH + H2S:
NaHS
NaHS và Na2S
Na2S
Pư (1)
Pư(1) và (2)
Pư(2)
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
2. Tính khử
1. Tính axit yếu
2. Tính khử
Hãy viết ptpư đốt cháy H2S trong
O2 đủ
O2 thiếu
H2S vừa có tính axit yếu vừa có tính khử mạnh
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
III.Trạng thái tự nhiên
Điều chế
III. Trạng thái tự nhiên – Điều chế
1. T.T tự nhiên
2. Điều chế
1. T.T tự nhiên
2. Điều chế
- Trong tự nhiên, H2S có trong nước suối, núi lửa, xác động – thực vật,…
Trong phòng thí nghiệm:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
1
Cho phản ứng:
A.H2S là chất oxi hóa, Cl2là chất khử
B.H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa
C.Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
D. Cl2là chất oxi hóa, H2S là chất khử
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
2
Ag tiếp xúc với không khí có H2S bị biến thành Ag2S màu đen.
A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
D. H2S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, còn Ag là chất khử.
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
3
Dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 thấy màu tím chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.
a. Hãy giải thích hiện tượng quan sát được
b. Cho biết vai trò của H2S và KMnO4 trong phản ứng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Đức Thiện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)