Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Bùi Thị Chi |
Ngày 10/05/2019 |
135
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài :
Giáo viên dạy :
Bùi Thị Chi
I/ Cấu tạo phân tử :
Phân tử H2S có cấu tạo tương tự phân tử H2O. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở phân lớp 3p tạo 2 liên kết cộng hóa trị có cực với 2 nguyên tử hidro.
Phân tử H2S có cấu tạo tương tự phân tử H2O. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở phân lớp 3p tạo 2 liên kết cộng hóa trị có cực với 2 nguyên tử hidro.
Cho biết số electron độc thân của S. Suy ra công thức cấu tạo của H2S.
II/ Tính chất vật lý :
+ là chất khí không màu có mùi trứng thối, rất độc (gây đau đầu, buồn nôn .).
+ dkk ? 1,17 hơi nặng hơn không khí.
+ Nhiệt độ hóa lỏng là -60oC, nhiệt độ hóa rắn là -86oC.
+ Ít tan trong nước, ở 20oC và 1 atm độ tan là 0,38 g/100 g nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric (còn gọi là nước hidro sunfua)
III/ Tính chất hóa học :
1/ Dung dịch H2S là một diaxit yếu :
Hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric là một axit rất yếu, (yếu hơn axit cacbonic).
Tùy theo tỉ lệ mol của NaOH và H2O thu được sản phẩm khác nhau.
Tạo một muối NaHS
Tạo hai muối Na2S và NaHS
Tạo một muối Na2S
H2S + NaOH ? NaHS + H2O
H2S + 2NaOH ? Na2S + H2O
2/ H2S là chất khử mạnh :
Trong hợp chất H2S, lưu huỳnh có mức oxi hóa là -2, là mức oxi hóa thấp nhất của lưu huỳnh, sau phản ứng số oxi hóa của S có thể tăng lên 0 ; + 4 hoặc + 6.
? H2S là chất khử mạnh
* Phản ứng với oxi :
Thí nghiệm 1 : Đốt H2S trong không khí
Nêu hi?n tu?ng và viết phương trình ph?n ?ng
Khí H2S điều chế từ FeS tác dụng với dung dịch HCl
FeS + 2HCl ? FeCl2 + H2S
H2S + O2 ? SO2 + H2O
H2S cháy trong không khí cho ngọn lửa màu xanh nhạt
2
Nếu thiếu oxi tạo S là chất rắn màu vàng, hoặc dung dịch H2S để trong không khí dung dịch bị đục :
2
3
2
to
H2S + O2 ? S + H2O
2
2
2
Tấm kính 1 có chất rắn màu vàng.
Tấm kính 2 có hơi nước, không có chất rắn màu vàng
-2 + 4
Chất khử
Chất khử
-2 0
* Phản ứng với Clo :
H2S + 4Cl2 + 4H2O ? H2SO4 + 8HCl
IV/ Trạng thái tự nhiên và điều chế :
+ Trong phòng thí nghiệm :
Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl (trong công nghiệp không điều chế khí H2S)
+ Trong tự nhiên : Khí H2S sinh ra protein thối rữa, có trong suối nước khoáng, khí núi lửa, khí thiên nhiên .
FeS + 2HCl ? FeCl2 + H2S?
IV/ Tính chất của muối sunfua :
1/ Tính tan của muối sunfua :
+ Các muối tan trong nước là : Muối của kim loại IA, IIA (trừ BeS)
+ Các muối sunfua không tan trong nước, tan trong dung dịch axit loãng là FeS (màu đen), ZnS (màu trắng), NiS (màu đen), MnS (màu hồng).
+ Một số muối sunfua không tan cả trong dung dịch axit loãng : PbS (màu đen) ; CuS (màu đen) ; Ag2S (màu đen) ; CdS (màu vàng) ; HgS (màu đỏ) ; SnS
2/ Nhận biết gốc sunfua :
+ Dùng dung dịch Cu(NO3)2 hoặc Pb(NO3)2
H2S + Cu(NO3)2 ? CuS? + 2HNO3
Na2S + Cu(NO3)2 ? CuS? + 2NaNO3
Đen
Hiện tượng sinh ra kết tủa đen không tan trong dung dịch axit.
Q Thí nghiệm 2 : Dung dịch Na2S tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2
Đen
Thí nghiệm 3 : Dung dịch (NH4)2S tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2
(NH4)2S + Cu(NO3)2 ? CuS? + 2NH4NO3
Giáo viên dạy :
Bùi Thị Chi
I/ Cấu tạo phân tử :
Phân tử H2S có cấu tạo tương tự phân tử H2O. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở phân lớp 3p tạo 2 liên kết cộng hóa trị có cực với 2 nguyên tử hidro.
Phân tử H2S có cấu tạo tương tự phân tử H2O. Nguyên tử S có 2 electron độc thân ở phân lớp 3p tạo 2 liên kết cộng hóa trị có cực với 2 nguyên tử hidro.
Cho biết số electron độc thân của S. Suy ra công thức cấu tạo của H2S.
II/ Tính chất vật lý :
+ là chất khí không màu có mùi trứng thối, rất độc (gây đau đầu, buồn nôn .).
+ dkk ? 1,17 hơi nặng hơn không khí.
+ Nhiệt độ hóa lỏng là -60oC, nhiệt độ hóa rắn là -86oC.
+ Ít tan trong nước, ở 20oC và 1 atm độ tan là 0,38 g/100 g nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric (còn gọi là nước hidro sunfua)
III/ Tính chất hóa học :
1/ Dung dịch H2S là một diaxit yếu :
Hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric là một axit rất yếu, (yếu hơn axit cacbonic).
Tùy theo tỉ lệ mol của NaOH và H2O thu được sản phẩm khác nhau.
Tạo một muối NaHS
Tạo hai muối Na2S và NaHS
Tạo một muối Na2S
H2S + NaOH ? NaHS + H2O
H2S + 2NaOH ? Na2S + H2O
2/ H2S là chất khử mạnh :
Trong hợp chất H2S, lưu huỳnh có mức oxi hóa là -2, là mức oxi hóa thấp nhất của lưu huỳnh, sau phản ứng số oxi hóa của S có thể tăng lên 0 ; + 4 hoặc + 6.
? H2S là chất khử mạnh
* Phản ứng với oxi :
Thí nghiệm 1 : Đốt H2S trong không khí
Nêu hi?n tu?ng và viết phương trình ph?n ?ng
Khí H2S điều chế từ FeS tác dụng với dung dịch HCl
FeS + 2HCl ? FeCl2 + H2S
H2S + O2 ? SO2 + H2O
H2S cháy trong không khí cho ngọn lửa màu xanh nhạt
2
Nếu thiếu oxi tạo S là chất rắn màu vàng, hoặc dung dịch H2S để trong không khí dung dịch bị đục :
2
3
2
to
H2S + O2 ? S + H2O
2
2
2
Tấm kính 1 có chất rắn màu vàng.
Tấm kính 2 có hơi nước, không có chất rắn màu vàng
-2 + 4
Chất khử
Chất khử
-2 0
* Phản ứng với Clo :
H2S + 4Cl2 + 4H2O ? H2SO4 + 8HCl
IV/ Trạng thái tự nhiên và điều chế :
+ Trong phòng thí nghiệm :
Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl (trong công nghiệp không điều chế khí H2S)
+ Trong tự nhiên : Khí H2S sinh ra protein thối rữa, có trong suối nước khoáng, khí núi lửa, khí thiên nhiên .
FeS + 2HCl ? FeCl2 + H2S?
IV/ Tính chất của muối sunfua :
1/ Tính tan của muối sunfua :
+ Các muối tan trong nước là : Muối của kim loại IA, IIA (trừ BeS)
+ Các muối sunfua không tan trong nước, tan trong dung dịch axit loãng là FeS (màu đen), ZnS (màu trắng), NiS (màu đen), MnS (màu hồng).
+ Một số muối sunfua không tan cả trong dung dịch axit loãng : PbS (màu đen) ; CuS (màu đen) ; Ag2S (màu đen) ; CdS (màu vàng) ; HgS (màu đỏ) ; SnS
2/ Nhận biết gốc sunfua :
+ Dùng dung dịch Cu(NO3)2 hoặc Pb(NO3)2
H2S + Cu(NO3)2 ? CuS? + 2HNO3
Na2S + Cu(NO3)2 ? CuS? + 2NaNO3
Đen
Hiện tượng sinh ra kết tủa đen không tan trong dung dịch axit.
Q Thí nghiệm 2 : Dung dịch Na2S tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2
Đen
Thí nghiệm 3 : Dung dịch (NH4)2S tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2
(NH4)2S + Cu(NO3)2 ? CuS? + 2NH4NO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)