Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Giang Vỹ |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: DƯƠNG THỊ GIANG VỸ
12/3/2008
TẬP THỂ HỌC SINH
LỚP 10CB12 TRÂN TRỌNG
KÍNH CHÀO QÚY THẦY CÔ.
Câu 1:
+Viết phương trình phản ứng giữa lưu huỳnh với Zn, C, Al, O2,,H2
+Nêu vai trò của Lưu huỳnh trong các phản ứng đó.
Câu 2:
Đun nóng 5,6 g sắt với 1,6g lưu huỳnh thu được hỗn hợp A.Tính khối lượngmỗi chất thu được sau phản ứng?(Fe=56,S=32)
Câu 1:
1. Zn + S ZnS
t0
2. 2Al + 3S Al2S3
t0
3. C + 2S CS2
t0
t0
4. O2 + S SO2
0
-2
0
0
0
-2
+4
-2
5. H2 + S H2S
t0
-2
0
Phản ứng 1,2,3,5 :S đóng vai trò chất oxihóa
Phản ứng 4 :S đóng vai trò chấtkhư`
Câu 2:
Số mol Fe =5,6/56 = 0,1mol
Số mol S =1,6/32 = 0,05mol
Pt: Fe + S t0 FeS
Ban đầu
0,1 0,05
Ph/ứng
0,05 ? 0,05 ?0,05
Sau Ph/ứng
0,05 0 0,05mol
Sau khi đun nóng Fe và Lưu huỳnh thu được hhợp gồm Fe dư 0,05; FeS:0,05
mFeS =0,05 .88 = 4,4g
mFe =0,05 .56 = 2.8g
H2S
Tiết 53
2 TIẾT
Lớp 10CB12
Sỉ số : 46
Tiết 53
Hiđro sunfua có những tính chất hóa học đặc trưng nào?
Những phản ứng hóa học nào có thể chứng
minh cho những tính chất này?
Tiết 53
H2S
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
A.
I.
II.
III.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VÀ ĐIỀU CHẾ
A.
H2S
CTCT:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí không màu, mùi trứng thối và rất độc .
Hơi nặng hơn không khí
Ít tan trong nước, khi tan tạo dd axit sunfuhiđric (nước hidrosunfua).
II.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1
Tính axit yếu
H2S? dd H2S (axitsunfuhiđric) có tính axit yếu (yếu hơn axit H2CO3):
H2O.
Có thể tạo ra hai loại muối
1 H2S + 1NaOH ?
1 H2S + 2NaOH ?
** Tác dụng với dung dịch bazơ
Natrihiđrosunfua
Natrisunfua
(muối axit)
(muối trung hòa)
NaHS + H2O
Na2S + 2 H2O
(HS-)
(S2-)
Lưu ý
* Gọi a =
nNaOH
n H2S
- Khi a ? 1 ? Thu được muối NaHS
- Khi a ? 2 ? Thu được muối Na2S.
- Khi 1 < a < 2 ? Thu được 2 lọai muối
2
Tính khử mạnh
II.
Xác định số oxihóa của lưu huỳnh trong các chất
sau: S , H2S , SO2
,H2SO4, H2SO3, SO3
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
0
-2
+4
+6
+4
+6
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.
2
Tính khử mạnh
* Oxihóa chậm:
Tác dụng với oxi:
H2S + . ? S?+ .
* Cháy:
H2S + . ? SO2 + .
2
2
2
3
t0
0
-2
0
+4
-2
-2
0
2
Ngoài ra :Tác dụng với chất oxihóa mạnh:
nước clo,ddBr2,ddKMnO4.
H2S + Br2 + H2O?
4
4
8
-2
0
+6
-1
→Coù theå nhaän bieát khí H2S
2
O2 H2O
O2 H2O
2
HBr + H2SO4
Khử
Oxh
Khử
oxh
Khử
oxh
Kết luận
H2S
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
S? S ,S, S
--2
0
+4
+6
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VÀ ĐIỀU CHẾ
III.
1
Trạng thái tự nhiên
Suối nước nóng Bình Châu
Khi hơi thở có mùi H2S
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VÀ ĐIỀU CHẾ
Trạng thái tự nhiên
1
III.
Có trong nước suối, khí núi lửa, khí thoát ra từ protein thối rửa .
2
Điều chế
FeS + 2 HCl ? FeCl2 + H2S?
Trong phòng thí nghiệm
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
Câu 1:
H2S
S
SO2
NaHS
Na2S
H2SO4
2
3
4
5
6
FeS
1
Câu 2:
Dẫn 4,48lit khí H2S (đktc) vào 200ml ddNaOH 1,5M khí H2S hấp thụ hoàn toàn thì thu được những muối gì? Khối lượng mỗi muối là bao nhiêu?
Về nhà làm bài tập: 8sgk/139 và xem phần SO2, SO3
Chuùc quùy thaày coâ vaø caùc em hoïc sinh söùc khoûe !
Câu 1:
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
Xác định X ,Y, A,B,C,D
(X)
1(Y)
2(A)
3(B)
4(C)
5(D)
6(E)
+Ag
t0+ thường
+S,t0
Lửaxanh tím
+H2 ,t0
+Fe,t0
Điện phân
+S,t0
Khí mùi trứng thối
Câu 2:
Đun nóng 5,6 g sắt với 1,6g lưu huỳnh thu được hỗn hợp A.Tính khối lượngmỗi chất thu được sau phản ứng?(Fe=56,S=32)coi H= 100%
Đáp án
X:O3,Y:O2 ,A:SO2 ,B:H2O C:Fe3O4,D:H2 ,E:H2S
1. 2Ag + O3 Ag2O + O2
2. S + O2 SO2
3. 2H2 + O2 2H2O
4. 3Fe + 2O2 Fe3O4
6. H2 + S H2S
5. 2H2O 2H2+ O2
t0
t0
t0
t0
Điện phân
Câu 1:
12/3/2008
TẬP THỂ HỌC SINH
LỚP 10CB12 TRÂN TRỌNG
KÍNH CHÀO QÚY THẦY CÔ.
Câu 1:
+Viết phương trình phản ứng giữa lưu huỳnh với Zn, C, Al, O2,,H2
+Nêu vai trò của Lưu huỳnh trong các phản ứng đó.
Câu 2:
Đun nóng 5,6 g sắt với 1,6g lưu huỳnh thu được hỗn hợp A.Tính khối lượngmỗi chất thu được sau phản ứng?(Fe=56,S=32)
Câu 1:
1. Zn + S ZnS
t0
2. 2Al + 3S Al2S3
t0
3. C + 2S CS2
t0
t0
4. O2 + S SO2
0
-2
0
0
0
-2
+4
-2
5. H2 + S H2S
t0
-2
0
Phản ứng 1,2,3,5 :S đóng vai trò chất oxihóa
Phản ứng 4 :S đóng vai trò chấtkhư`
Câu 2:
Số mol Fe =5,6/56 = 0,1mol
Số mol S =1,6/32 = 0,05mol
Pt: Fe + S t0 FeS
Ban đầu
0,1 0,05
Ph/ứng
0,05 ? 0,05 ?0,05
Sau Ph/ứng
0,05 0 0,05mol
Sau khi đun nóng Fe và Lưu huỳnh thu được hhợp gồm Fe dư 0,05; FeS:0,05
mFeS =0,05 .88 = 4,4g
mFe =0,05 .56 = 2.8g
H2S
Tiết 53
2 TIẾT
Lớp 10CB12
Sỉ số : 46
Tiết 53
Hiđro sunfua có những tính chất hóa học đặc trưng nào?
Những phản ứng hóa học nào có thể chứng
minh cho những tính chất này?
Tiết 53
H2S
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
A.
I.
II.
III.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VÀ ĐIỀU CHẾ
A.
H2S
CTCT:
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí không màu, mùi trứng thối và rất độc .
Hơi nặng hơn không khí
Ít tan trong nước, khi tan tạo dd axit sunfuhiđric (nước hidrosunfua).
II.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1
Tính axit yếu
H2S? dd H2S (axitsunfuhiđric) có tính axit yếu (yếu hơn axit H2CO3):
H2O.
Có thể tạo ra hai loại muối
1 H2S + 1NaOH ?
1 H2S + 2NaOH ?
** Tác dụng với dung dịch bazơ
Natrihiđrosunfua
Natrisunfua
(muối axit)
(muối trung hòa)
NaHS + H2O
Na2S + 2 H2O
(HS-)
(S2-)
Lưu ý
* Gọi a =
nNaOH
n H2S
- Khi a ? 1 ? Thu được muối NaHS
- Khi a ? 2 ? Thu được muối Na2S.
- Khi 1 < a < 2 ? Thu được 2 lọai muối
2
Tính khử mạnh
II.
Xác định số oxihóa của lưu huỳnh trong các chất
sau: S , H2S , SO2
,H2SO4, H2SO3, SO3
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
0
-2
+4
+6
+4
+6
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II.
2
Tính khử mạnh
* Oxihóa chậm:
Tác dụng với oxi:
H2S + . ? S?+ .
* Cháy:
H2S + . ? SO2 + .
2
2
2
3
t0
0
-2
0
+4
-2
-2
0
2
Ngoài ra :Tác dụng với chất oxihóa mạnh:
nước clo,ddBr2,ddKMnO4.
H2S + Br2 + H2O?
4
4
8
-2
0
+6
-1
→Coù theå nhaän bieát khí H2S
2
O2 H2O
O2 H2O
2
HBr + H2SO4
Khử
Oxh
Khử
oxh
Khử
oxh
Kết luận
H2S
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
S? S ,S, S
--2
0
+4
+6
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VÀ ĐIỀU CHẾ
III.
1
Trạng thái tự nhiên
Suối nước nóng Bình Châu
Khi hơi thở có mùi H2S
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
VÀ ĐIỀU CHẾ
Trạng thái tự nhiên
1
III.
Có trong nước suối, khí núi lửa, khí thoát ra từ protein thối rửa .
2
Điều chế
FeS + 2 HCl ? FeCl2 + H2S?
Trong phòng thí nghiệm
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
Câu 1:
H2S
S
SO2
NaHS
Na2S
H2SO4
2
3
4
5
6
FeS
1
Câu 2:
Dẫn 4,48lit khí H2S (đktc) vào 200ml ddNaOH 1,5M khí H2S hấp thụ hoàn toàn thì thu được những muối gì? Khối lượng mỗi muối là bao nhiêu?
Về nhà làm bài tập: 8sgk/139 và xem phần SO2, SO3
Chuùc quùy thaày coâ vaø caùc em hoïc sinh söùc khoûe !
Câu 1:
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
Xác định X ,Y, A,B,C,D
(X)
1(Y)
2(A)
3(B)
4(C)
5(D)
6(E)
+Ag
t0+ thường
+S,t0
Lửaxanh tím
+H2 ,t0
+Fe,t0
Điện phân
+S,t0
Khí mùi trứng thối
Câu 2:
Đun nóng 5,6 g sắt với 1,6g lưu huỳnh thu được hỗn hợp A.Tính khối lượngmỗi chất thu được sau phản ứng?(Fe=56,S=32)coi H= 100%
Đáp án
X:O3,Y:O2 ,A:SO2 ,B:H2O C:Fe3O4,D:H2 ,E:H2S
1. 2Ag + O3 Ag2O + O2
2. S + O2 SO2
3. 2H2 + O2 2H2O
4. 3Fe + 2O2 Fe3O4
6. H2 + S H2S
5. 2H2O 2H2+ O2
t0
t0
t0
t0
Điện phân
Câu 1:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Giang Vỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)