Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài Nhơn |
Ngày 10/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
S và S được gọi là gì của nhau?
Ở nhiệt độ phòng, chất nào có cấu tạo phân tử gồm 8 nguyên tử?
S
Ơ
R
U
F
N
U
T
H
N
Ì
H
Ù
H
C
O
Ị
B
T
Ấ
H
A
Ó
H
I
X
L
N
Ỳ
U
H
U
Ư
H
S
A
U
F
N
U
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
A.
B.
D.
C.
Ở Mêxicô vào tháng 11 /1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải một khối lượng rất lớn khí H2S vào không khí. Chỉ trong vòng 30 phút khí độc đã làm chết 22 người và 320 người bị nhiễm độc.
Khí Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch có tính ……………................. có tên là axit...................................
Khí hiđro sunfua làm cho quỳ tím ẩm ..........................................
axit rất yếu
sunfuhiđric
chuyển sang màu hồng
Sục 4,48 lít khí H2S ở điều kiện tiêu chuẩn vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Muối nào sau đây được tạo thành?
A. NaHS.
C. Na2S.
B. NaHS và Na2S.
Cho muối sunfua (trừ muối sunfua của kim loại nặng) tác dụng với axit.
Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl:
Na2S, FeS, CuS, ZnS, CdS, PbS?
Na2S, FeS, ZnS
Nguyên tắc
Nhận biết 3 ống nghiệm mất
nhãn chứa 3 dung dịch sau:
Pb(NO3)2, Cd(NO3)2 và NaNO3?
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
H2S + O2→ SO2 + H2O
H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
H2S + NaCl → Na2S + HCl
H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4
+ S + H2O
A
B
C
D
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là SAI
Tác dụng được với Oxi ở điều kiện thường
Phân tử kém bền và lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất ( -2)
Lưu huỳnh có nhiều số oxi hoá .
Có tính axit yếu
A
B
D
C
Câu 2: Hidro sunfua thể hiện tính khử mạnh là do:
Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
H2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử
A
B
D
C
Câu 3 : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S thì bị
hoá đen do: Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các
chất phản ứng là đúng:
Chúc mừng
Sai rồi
A
B
C
4 dd
3 dd
2 dd
1 dd
A
B
D
C
Cho 4 dung dịch : ZnCl2 , Pb(NO3)2 , CdCl2 , CuSO4.
Chỉ dùng 1 thuốc thử là dung dịch Na2S ,
có thể nhận biết được:
Câu 5 :
Cho sơ đồ phản ứng:
1. X + Y → Khí A có mùi trứng thối
(đơn chất) (đơn chất)
2. A + O2 dư → Khí B có mùi hắc + H2O
3. A + B → X + H2O
4. X + Fe → D
5. D + HCl → A + FeCl2
Xác định các chất X , Y, A , B , D
Câu 6:
t0
t0
t0
SGK: T?t c?
SBT: 6.25, 6.27 trang 54 , 55
Ở nhiệt độ phòng, chất nào có cấu tạo phân tử gồm 8 nguyên tử?
S
Ơ
R
U
F
N
U
T
H
N
Ì
H
Ù
H
C
O
Ị
B
T
Ấ
H
A
Ó
H
I
X
L
N
Ỳ
U
H
U
Ư
H
S
A
U
F
N
U
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
A.
B.
D.
C.
Ở Mêxicô vào tháng 11 /1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải một khối lượng rất lớn khí H2S vào không khí. Chỉ trong vòng 30 phút khí độc đã làm chết 22 người và 320 người bị nhiễm độc.
Khí Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch có tính ……………................. có tên là axit...................................
Khí hiđro sunfua làm cho quỳ tím ẩm ..........................................
axit rất yếu
sunfuhiđric
chuyển sang màu hồng
Sục 4,48 lít khí H2S ở điều kiện tiêu chuẩn vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Muối nào sau đây được tạo thành?
A. NaHS.
C. Na2S.
B. NaHS và Na2S.
Cho muối sunfua (trừ muối sunfua của kim loại nặng) tác dụng với axit.
Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl:
Na2S, FeS, CuS, ZnS, CdS, PbS?
Na2S, FeS, ZnS
Nguyên tắc
Nhận biết 3 ống nghiệm mất
nhãn chứa 3 dung dịch sau:
Pb(NO3)2, Cd(NO3)2 và NaNO3?
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
H2S + O2→ SO2 + H2O
H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
H2S + NaCl → Na2S + HCl
H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4
+ S + H2O
A
B
C
D
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là SAI
Tác dụng được với Oxi ở điều kiện thường
Phân tử kém bền và lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất ( -2)
Lưu huỳnh có nhiều số oxi hoá .
Có tính axit yếu
A
B
D
C
Câu 2: Hidro sunfua thể hiện tính khử mạnh là do:
Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
H2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử
A
B
D
C
Câu 3 : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S thì bị
hoá đen do: Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các
chất phản ứng là đúng:
Chúc mừng
Sai rồi
A
B
C
4 dd
3 dd
2 dd
1 dd
A
B
D
C
Cho 4 dung dịch : ZnCl2 , Pb(NO3)2 , CdCl2 , CuSO4.
Chỉ dùng 1 thuốc thử là dung dịch Na2S ,
có thể nhận biết được:
Câu 5 :
Cho sơ đồ phản ứng:
1. X + Y → Khí A có mùi trứng thối
(đơn chất) (đơn chất)
2. A + O2 dư → Khí B có mùi hắc + H2O
3. A + B → X + H2O
4. X + Fe → D
5. D + HCl → A + FeCl2
Xác định các chất X , Y, A , B , D
Câu 6:
t0
t0
t0
SGK: T?t c?
SBT: 6.25, 6.27 trang 54 , 55
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài Nhơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)