Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Kỳ |
Ngày 10/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
axit sunfuric-Muối sunfat(T2)
TIẾT 56
Lớp: 10A7
Giáo viên : NGUYỄN THỊ LUÂN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu ứng dụng và vai trò của axít H2SO4 trong công nghiệp sản xuất hoá chất ?
axit sunfuric - Muối sunfat(T2)
TIẾT 56
I- Axit sunfuric
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Ứng dụng
4. Sản xuất axit sunfuric
Phiếu học tập 1: Em hãy cho biết
1. Nguyên liệu để sản xuất H2SO4?
2. Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp? Những công đoạn chính của phương pháp?
- Nguyên liệu để sản xuất H2SO4 là: Lưu huỳnh(S) hoặc pirit sắt (FeS2 )…
- Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc (3 công đoạn chính)
a,Sản xuất lưu huỳnh đioxit(SO2)
- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) :4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
- Đốt cháy lưu huỳnh: S + O2 SO2
b,Sản xuất lưu huỳnh trioxit(SO3)
t0 : 450-5000C
xt: V2O5
Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được H2SO4.nSO3 (oleum)
H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 :
Sau đó dùng lượng nước thích hợp pha loãng oleum, được H2SO4 đặc:
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1) H2SO4
Từ nguyên liệu ban đầu là: S hoặc FeS2
Em hãy thiết lập sơ đồ các phản ứng hoá học sản xuất H2SO4
Bài tập
sơ đồ các phản ứng hoá học sản xuất H2SO4
Phiếu học tập 2:
-T¹i sao ngêi ta kh«ng dïng níc ®Ó hÊp thô trùc tiÕp SO2 ?
-T¹i sao ngêi ta ph¶i cho SO3 ®i tõ díi lªn, H2SO4 ®Æc tíi tõ trªn xuèng ?
Dây chuyền sản xuất
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
Phiếu học tập số 3
1. Axit sunfuric t¹o thµnh mÊy lo¹i muèi sunfat ? Cho VD, gäi tªn ?
2. Dựa vào B¶ng tÝnh tan cho biÕt kh¶ năng tan cña muèi sunfat?
- Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion sunfat SO42–
Ví dụ:Na2SO4, CaSO4, BaSO4 …
Đa số muối sunfat đều tan trừ BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan, Ag2SO4, CaSO4 ít tan
- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat HSO4–.
Ví dụ:NaHSO4, Mg(HSO4)2…
1. Muối sunfat
2. Nhận biết ion sunfat
Phi?u h?c t?p s? 4
Em hóy nh?n bi?t hai dung d?ch sau:
1- dd NaCl và dd Na2SO4
2-dd HCl và dd H2SO4
ptpư: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2NaCl
Nhận biết dung dịch NaCl và Na2SO4
Nhận biết dung dịch HCl và H2SO4
BaCl2 _ tr¾ng
BaCl2 _ tr¾ng
Dung dịch muối bari hoặc bari hiđroxit (Ba(OH)2 )
- Thuốc thử:
Có kết tủa trắng không tan trong axit
- Hiện tượng:
Kết luận: Nhận biết dung dịch có chứa ion sunfat :
Bài 1: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:
A. +2 B. +4 C. +6 D. +8
Bài tập trắc nghiệm
Bài 2: Để nhận biết hai dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4 đựng trong hai lọ riêng biệt. Thuốc thử có thể dùng là:
A. BaCl2 B. Na2SO4 C. NaCl D. Cả A và B
Bài 3 : Cho hỗn hợp {Fe, Mg} tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa các muối :
A. FeSO4 và MgSO4 B. Na2SO4 và MgSO4
C.FeSO4 và NaCl D. Fe2 (SO4)3 và MgSO4
Bài 4:
Cho dung dịch H2SO4 đặc,nóng, dư lần lượt tác dụng với những chất sau: Fe, Cu, FeO, Cu(OH)2, Fe2O3 .
Số phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử:
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Phương trình phản ứng xảy ra:
4H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
H2SO4 + Cu(OH) 2 CuSO4 + 2H2O
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
(1)
(2)
(3)
Bài 5: Cho 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
1- giá trị của m là:
A. 24,91g B. 13,98g
C. 48,12g D. 84,21g
2- giá trị của V là:
A. 120ml B. 200ml
C. 100ml D. 600ml
Bài tập về nhà
Bài 1: Tính khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế 150g axít H2SO4 98% trong các trường hợp sau:
b, Hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%
a, Các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%
Bài 2: Một oleum có công thức H2SO4.2SO3. Cho từ từ 2,58g oleum đó vào nước thu được 100ml dung dịch X.
a, Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch X ?
b, Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần thiết để trung hoà hết dung dịch X?
Bài 3 : T? 3 t?n qu?ng pirit s?t (ch?a 5% t?p ch?t) cú th? di?u ch? du?c 4 t?n dung d?ch H2SO4 98%. Tớnh hi?u su?t c?a ton b? quỏ trỡnh s?n xu?t axit sunfuric.
Hãy nhận biết các dung dịch có trong các lọ hoá chất mất nhãn sau: H2SO4, HCl, Na2SO4 , NaCl.
Bài tập
ptpư: 1, H2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 +2HNO3
2, Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 +2NaNO3
Quỳ tím Hoá đỏ Hoá đỏ _______ _______
Ba(NO3)2 ? trắng(1) _______ ? trắng(2) _______
Đáp án:
Theo phương pháp bảo toàn nguyên tố áp dụng với lưu huỳnh
ta có sơ đồ: S H2SO4 vậy:
= 9,00 (tấn)
3. Từ 3,20 tấn lưu huỳnh có thể điều chế bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 90%
2- Khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế lượng axít trên nếu biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 90% :
A. 1,728g
C. 5,292g
2- Khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế lượng axít trên là: (coi các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%)
A. 1,92g
C. 5,88g
Câu 3: Cho dung dịch H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với những chất sau: C, Cu, FeO, Cu(OH)2, Fe2O3 , HI.
Số lượng phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử:
2H2SO4 + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
H2SO4 + Cu(OH) 2 CuSO4 + 2H2O
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O
(1)
(2)
(3)
(4)
TIẾT 56
Lớp: 10A7
Giáo viên : NGUYỄN THỊ LUÂN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu ứng dụng và vai trò của axít H2SO4 trong công nghiệp sản xuất hoá chất ?
axit sunfuric - Muối sunfat(T2)
TIẾT 56
I- Axit sunfuric
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Ứng dụng
4. Sản xuất axit sunfuric
Phiếu học tập 1: Em hãy cho biết
1. Nguyên liệu để sản xuất H2SO4?
2. Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công nghiệp? Những công đoạn chính của phương pháp?
- Nguyên liệu để sản xuất H2SO4 là: Lưu huỳnh(S) hoặc pirit sắt (FeS2 )…
- Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc (3 công đoạn chính)
a,Sản xuất lưu huỳnh đioxit(SO2)
- Đốt quặng pirit sắt (FeS2) :4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2
- Đốt cháy lưu huỳnh: S + O2 SO2
b,Sản xuất lưu huỳnh trioxit(SO3)
t0 : 450-5000C
xt: V2O5
Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được H2SO4.nSO3 (oleum)
H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3
c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 :
Sau đó dùng lượng nước thích hợp pha loãng oleum, được H2SO4 đặc:
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1) H2SO4
Từ nguyên liệu ban đầu là: S hoặc FeS2
Em hãy thiết lập sơ đồ các phản ứng hoá học sản xuất H2SO4
Bài tập
sơ đồ các phản ứng hoá học sản xuất H2SO4
Phiếu học tập 2:
-T¹i sao ngêi ta kh«ng dïng níc ®Ó hÊp thô trùc tiÕp SO2 ?
-T¹i sao ngêi ta ph¶i cho SO3 ®i tõ díi lªn, H2SO4 ®Æc tíi tõ trªn xuèng ?
Dây chuyền sản xuất
II. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat
Phiếu học tập số 3
1. Axit sunfuric t¹o thµnh mÊy lo¹i muèi sunfat ? Cho VD, gäi tªn ?
2. Dựa vào B¶ng tÝnh tan cho biÕt kh¶ năng tan cña muèi sunfat?
- Muối trung hòa (muối sunfat) chứa ion sunfat SO42–
Ví dụ:Na2SO4, CaSO4, BaSO4 …
Đa số muối sunfat đều tan trừ BaSO4, SrSO4, PbSO4 không tan, Ag2SO4, CaSO4 ít tan
- Muối axit (muối hiđrosunfat) chứa ion hiđrosunfat HSO4–.
Ví dụ:NaHSO4, Mg(HSO4)2…
1. Muối sunfat
2. Nhận biết ion sunfat
Phi?u h?c t?p s? 4
Em hóy nh?n bi?t hai dung d?ch sau:
1- dd NaCl và dd Na2SO4
2-dd HCl và dd H2SO4
ptpư: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2NaCl
Nhận biết dung dịch NaCl và Na2SO4
Nhận biết dung dịch HCl và H2SO4
BaCl2 _ tr¾ng
BaCl2 _ tr¾ng
Dung dịch muối bari hoặc bari hiđroxit (Ba(OH)2 )
- Thuốc thử:
Có kết tủa trắng không tan trong axit
- Hiện tượng:
Kết luận: Nhận biết dung dịch có chứa ion sunfat :
Bài 1: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:
A. +2 B. +4 C. +6 D. +8
Bài tập trắc nghiệm
Bài 2: Để nhận biết hai dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4 đựng trong hai lọ riêng biệt. Thuốc thử có thể dùng là:
A. BaCl2 B. Na2SO4 C. NaCl D. Cả A và B
Bài 3 : Cho hỗn hợp {Fe, Mg} tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa các muối :
A. FeSO4 và MgSO4 B. Na2SO4 và MgSO4
C.FeSO4 và NaCl D. Fe2 (SO4)3 và MgSO4
Bài 4:
Cho dung dịch H2SO4 đặc,nóng, dư lần lượt tác dụng với những chất sau: Fe, Cu, FeO, Cu(OH)2, Fe2O3 .
Số phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử:
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Phương trình phản ứng xảy ra:
4H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
H2SO4 + Cu(OH) 2 CuSO4 + 2H2O
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
(1)
(2)
(3)
Bài 5: Cho 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
1- giá trị của m là:
A. 24,91g B. 13,98g
C. 48,12g D. 84,21g
2- giá trị của V là:
A. 120ml B. 200ml
C. 100ml D. 600ml
Bài tập về nhà
Bài 1: Tính khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế 150g axít H2SO4 98% trong các trường hợp sau:
b, Hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%
a, Các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%
Bài 2: Một oleum có công thức H2SO4.2SO3. Cho từ từ 2,58g oleum đó vào nước thu được 100ml dung dịch X.
a, Tính khối lượng chất tan có trong dung dịch X ?
b, Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần thiết để trung hoà hết dung dịch X?
Bài 3 : T? 3 t?n qu?ng pirit s?t (ch?a 5% t?p ch?t) cú th? di?u ch? du?c 4 t?n dung d?ch H2SO4 98%. Tớnh hi?u su?t c?a ton b? quỏ trỡnh s?n xu?t axit sunfuric.
Hãy nhận biết các dung dịch có trong các lọ hoá chất mất nhãn sau: H2SO4, HCl, Na2SO4 , NaCl.
Bài tập
ptpư: 1, H2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 +2HNO3
2, Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 +2NaNO3
Quỳ tím Hoá đỏ Hoá đỏ _______ _______
Ba(NO3)2 ? trắng(1) _______ ? trắng(2) _______
Đáp án:
Theo phương pháp bảo toàn nguyên tố áp dụng với lưu huỳnh
ta có sơ đồ: S H2SO4 vậy:
= 9,00 (tấn)
3. Từ 3,20 tấn lưu huỳnh có thể điều chế bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 90%
2- Khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế lượng axít trên nếu biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 90% :
A. 1,728g
C. 5,292g
2- Khối lượng lưu huỳnh cần thiết để điều chế lượng axít trên là: (coi các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%)
A. 1,92g
C. 5,88g
Câu 3: Cho dung dịch H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với những chất sau: C, Cu, FeO, Cu(OH)2, Fe2O3 , HI.
Số lượng phản ứng là phản ứng oxi hóa-khử:
2H2SO4 + C CO2 + 2SO2 + 2H2O
2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
H2SO4 + Cu(OH) 2 CuSO4 + 2H2O
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4 + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O
(1)
(2)
(3)
(4)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)