Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Chia sẻ bởi Lê Văn Thành | Ngày 10/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Kính chào quí thầy,cô !
c ùng các em học sinh thân mến.
GV:Lê Văn Thành
Lớp: 10A3
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
A- HIĐROSUNFUA
NỘI DUNG BÀI HỌC
I- CẤU TẠO PHÂN TỬ .
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
III-TÍNH CHẤT HÓA HỌC .
IV- TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ.
V- TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA .
I- C?U T?O PH�N T?:
Hãy viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử H2S và xác định số oxi hoá của S trong hợp chất này.
Công thức phân tử: H2S
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
 Hiđrosunfua có những tính chất vật lí như thế nào?
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Là chất khí, không màu, mùi trứng thối và rất độc
Hoá lỏng ở -600C, hoá rắn ở - 860C
Nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Hiđro sunfua có những tính chất hóa học gì ?
H2S + NaOH ? NaHS + H2O

H2S + 2NaOH ? Na2S +2 H2O

(Natri hidrosunfua)
(Natri sunfua)
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
1-Tính axit yếu:
Hiđrosunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn axit cacbonic), có tên là axit sunfuhiđric.
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
Hãy viết phương trình phản ứng hóa học khi cho axit sunfuhiđric tác dụng với dung dịch NaOH?
2. Tính khử mạnh
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
 Vì sao hiđro sunfua có tính khử mạnh?
 Clo có thể oxi hoá H2S thành H2SO4
H2S +4Cl2 +4H2O → H2SO4 +8HCl
2H2S + O2 → 2S + 2H2O (thiếu oxi)
-2
+6
+4
0
-2
-2
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
IV- TR?NG TH�I T? nhiên V� DI?U CH?
1- Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên,hiđro sunfua có trong một số nước suối,trong khí núi lửa và bốc ra từ xác chết của người và động vật…
IV- TR?NG TH�I T? nhiên V� DI?U CH?
2- Điều chế:
 Trong phòng thí nghiệm:
FeS +2HCl → FeCl2 + H2S
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
 Trong công nghiệp:
Không điều chế .
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
V- TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA:
 Muối sunfua của kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be) như Na2S, K2S tan trong nước và tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra khí H2S.
Muối sunfua của một số kim loại nặng như PbS,CuS…không tan trong nước, không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.
Muối sunfua của những kim loại còn lại như ZnS, FeS…
không tan trong nước , nhưng tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra khí H2S.
 Một số muối có màu đặc trưng: CdS:màu vàng, PbS,CuS,FeS, Ag2S : màu đen , MnS: Màu hồng, SnS: màu gạch …
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
Hiđro sunfua
(H2S)
Muối sunfua
(FeS, ZnS)
H2SO4
+ HX
NaHS
Na2S
S + H2O
SO2 + H2O
+X2 +H2O
+ NaOH
+ O2
Thiếu

Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
 Vì sao trong tự nhiên có nhiều nguồn phóng thải ra khí H2S nhưng lại không có sự tích tụ khí đó trong không khí?
Do H2S có tính khử mạnh nên nó bị oxi của không khí oxi hoá đến S.
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
 Vì sao các đồ vật bằng bạc, đồng để lâu ngày trong không khí bị xám đen?
 Do Ag,Cu tác dụng với khí H2S và O2 trong không khí tạo ra Ag2S, CuS màu đen.
4 Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
2Cu + 2H2S + O2 → 2 CuS + 2H2O
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
M
Z
Y
X
+ Fe
t0
+HCl
+NaOH
1mol:2mol
+ Pb(NO3)2
PbS
Các chất X, Y, Z, M lần lượt là:
A. S, FeS2, H2S, Na2S.
B. S, FeS, H2S, Na2S.
C. S, FeS2, H2S, NaHS.
D. S, FeS, H2S, NaHS.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
Câu2:
Từ bột Fe, S, dung dịch HCl có thể có mấy cách để điều chế được H2S ?
A. 1
B. 2
D. 4
C. 3
Sai
Sai
Sai
Đúng
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
Câu3: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí(đktc). Dẫn hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 47,8 g kết tủa đen. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe và FeS trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 25,2% và 74,8%.
B. 32% và 68%.
C. 24,14% và 75,86%.
D. 60% và 40%.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
Câu4:
Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một chất X thu được 6,4 g SO2 và 1,8 g H2O. X có công thức phân tử là:
A. H2S
B. H2SO3
C. H2SO4
D. H2S2O7
Sai
Sai
Sai
Đúng
BÀI TẬP VỀ NHÀ
S
H2 S
S
ZnS
Câu1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau. Ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
H2S
K2S
CuS
SO2
Câu2: Nung 5,6 g Fe với 1,6 g S trong môi trường không có không khí.Sản phẩm phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO4.Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (D =1,1 g/ml) cần phải lấy để hấp thụ hết khí sinh ra và khối lượng kết tủa thu được.
 Làm các bài tập: 3,8,9 trang 138,139 (SGK)
Ti?t: 53 HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT- LUU HU?NH TRIOXIT
HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI MỚI
 Tính chất vật lí, tính chất hóa học , ứng dụng và điều chế của Lưu huỳnh đioxit và Lưu huỳnh trioxit.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 
H2S + Pb(NO3)2 → PbS  + 2HNO3
= 0,2
= 0,3
0,2
(1)
(2)
(3)
0,2
0,2
0,2
0,1
0,1
=
0,1. 56 = 5,6 g
= 0,2 . 88 = 17,6 g
% Fe =
=
24,14%
 % FeS = 75,86%
= 0,1 mol
= 0,1 mol
= 0,1 . 32 = 3,2 g
= 0,1 .2 = 0,2 g
+
= 3,4 g
 X chỉ có 2 nguyên tố H và S
:
= 0,2 : 0,1 = 2 : 1
 Công thức phân tử của X là: H2S
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)