Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Lê Tự Việt |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Giáo viên: Lê Tự Việt
Tổ : Hóa-Sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau, xác định số oxi hóa của S trong các phản ứng:
Tiết 52,53:
A. HIĐRO SUNFUA
(H2S)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV. ĐIỀU CHẾ
Cho biết tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan, tính độc,…) của hiđro sunfua ?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Hãy dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của H2S
-2
0
+4
+6
Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2S
2. Tính khử mạnh
Thí nghiệm: H2S tác dụng với O2
Thí nghiệm: H2S tác dụng với SO2
Nước suối
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Núi lửa
Khí thải của các nhà máy
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Xác chết động vật
Rác
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Thảo luận
Cần làm gì để góp phần hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường do H2S ?
Vì sao có nhiều nguồn sinh ra khí H2S nhưng nồng độ khí H2S trong không khí thường rất thấp?
Vì:
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Trong PTN:
2. Trong CN:
Không sản xuất khí H2S
Nguyên tắc:
Muối sunfua + axit mạnh (HCl, H2SO4 loãng, …) → H2S
VD:
FeS + HCl →
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Cho phản ứng hóa học:
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Bài 3: Cho 5,6 lít khí H2S (đktc) phản ứng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan sinh ra.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
HCl
FeS
H2S
Bông tẩm
dd Cu(NO3)2
H2S
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
1
SAI RỒI!
CẦN HỌC BÀI KĨ HƠN!
1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Giáo viên: Lê Tự Việt
Tổ : Hóa-Sinh
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau, xác định số oxi hóa của S trong các phản ứng:
Tiết 52,53:
A. HIĐRO SUNFUA
(H2S)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
IV. ĐIỀU CHẾ
Cho biết tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan, tính độc,…) của hiđro sunfua ?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Hãy dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của H2S
-2
0
+4
+6
Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H2S
2. Tính khử mạnh
Thí nghiệm: H2S tác dụng với O2
Thí nghiệm: H2S tác dụng với SO2
Nước suối
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Núi lửa
Khí thải của các nhà máy
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Xác chết động vật
Rác
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Thảo luận
Cần làm gì để góp phần hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường do H2S ?
Vì sao có nhiều nguồn sinh ra khí H2S nhưng nồng độ khí H2S trong không khí thường rất thấp?
Vì:
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Trong PTN:
2. Trong CN:
Không sản xuất khí H2S
Nguyên tắc:
Muối sunfua + axit mạnh (HCl, H2SO4 loãng, …) → H2S
VD:
FeS + HCl →
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Cho phản ứng hóa học:
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Bài 3: Cho 5,6 lít khí H2S (đktc) phản ứng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan sinh ra.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ĐIỀU CHẾ
HCl
FeS
H2S
Bông tẩm
dd Cu(NO3)2
H2S
HOAN HÔ
ĐÚNG RỒI!
1
SAI RỒI!
CẦN HỌC BÀI KĨ HƠN!
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tự Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)