Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Ánh |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 10A1
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Đáp án:
I- Cấu tạo phân tử
II- Tính chất vật lí
III- Tính chất hóa học
IV- Trạng thái tự nhiên. Điều chế
V- Tính chất của muối sunfua
BÀI 44: HIĐRO SUNFUA
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
S (Z=16)
H (Z=1)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Liên kết trong phân tử H2S là liên kết cộng hoá trị phân cực
-2
I. Cấu tạo phân tử
1s1
Là chất khí không màu , mùi trứng thối
t0 hố l?ng = -600 C, t0 hố r?n = -860 C
Tan ít trong nước (ở 200 C và 1atm, khí hidro sunfua có độ tan S= 0,38g/100gH2O)
Rất độc
Trạng thái, màu sắc, mùi:
Nặng hay nhẹ hơn không khí?
to hoá lỏng = , to hoá rắn =
Tính tan:
Tính độc:
II. Tính chất vật lí
1. Tính axit yếu
Hiđro sunfua tan trong nước dung dịch axít rất yếu (yếu hơn axít cacbonic), có tên là axít sunfuhiđric
Na2CO3 + H2S
Axit sunfuhidric tác dụng với kiềm tạo 2 loại muối: muối trung hoà và muối axít
H2S + NaOH NaHS + H2O
Natri hidrosunfua
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
Natri sunfua
III. Tính chất hoá học
Nếu gọi:
: Tạo muối NaHS
: Tạo muối Na2S
- Nếu 1< a < 2 : Tạo cả 2 muối NaHS và Na2S
2.Tính khử mạnh
H2S có tính khử mạnh
a) Tác dụng với đơn chất
Tác dụng với oxi:
+ Ở điều kiện thường: dung dịch axít sunfuhiđric tiếp xúc với không khí vẩn đục vàng
+ H2S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt:
vàng
+ Nếu thiếu oxi hoặc nhiệt độ không cao lắm:
vàng
Tác dụng với clo:
b) Tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá
2MnSO4 + K2SO4 + 5S + 8H2O
5
2
3
-2
+7
+2
0
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ
Trong t? nhin H2S cĩ trong:
Khí núi lửa
Nước suối
Protein thối rữa
Di?u ch?
Trong phòng thí nghiệm: Cho các muối sunfua như ZnS, FeS … tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
FeS + 2HCl ? FeCl2 + H2S ?
V. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Không tan trong nước
Muối sunfua của các kim loại còn lại
VD: ZnS, FeS…
Không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Không tan trong nước
Muối sunfua của kim loại nặng
VD: PbS, CuS…
Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Tan trong nước
Muối sunfua của kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be)
VD:Na2S, K2S…
+ ZnS: màu trắng
+ CdS: màu vàng
+ FeS, CuS, PbS, Ag2S, HgS… : màu đen
+ Bằng dung dịch Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Tính oxi hoá
Câu 1: Tính chất hoá học đặc trưng của hiđro sunfua là:
A
B
C
D
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
Cả B và C
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
A
B
C
D
Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
Đúng rồi
Cu 3: Nh?n bi?t cc dung d?ch sau:
NaCl, Na2S, Na2CO3, NaNO3
HCl
Có khí bay ra
Không có hiện tượng
AgNO3
Thử khí sinh ra bằng Cu(NO3)2
Có đen
H2S
Na2S
Không có đen
CO2
Na2CO3
Có trắng
NaCl
Còn lại
NaNO3
Na2S, Na2CO3
NaCl, NaNO3
Câu 4: Dẫn 4,48 lít H2S vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng muối thu được.
nNaOH =1,5 . 0,2 = 0,3 mol
Tạo hai muối
H2S + NaOH NaHS + H2O
x
x
y
2y
x
y
1 < < 2
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
nH2S = 4,48/22,4 = 0,2 mol
Khối lượng muối thu được:
= 0,1 . 56 = 5,6 g
= 0,1 . 78 = 7,8 g
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
VỀ DỰ GIỜ LỚP 10A1
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Đáp án:
I- Cấu tạo phân tử
II- Tính chất vật lí
III- Tính chất hóa học
IV- Trạng thái tự nhiên. Điều chế
V- Tính chất của muối sunfua
BÀI 44: HIĐRO SUNFUA
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
S (Z=16)
H (Z=1)
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Liên kết trong phân tử H2S là liên kết cộng hoá trị phân cực
-2
I. Cấu tạo phân tử
1s1
Là chất khí không màu , mùi trứng thối
t0 hố l?ng = -600 C, t0 hố r?n = -860 C
Tan ít trong nước (ở 200 C và 1atm, khí hidro sunfua có độ tan S= 0,38g/100gH2O)
Rất độc
Trạng thái, màu sắc, mùi:
Nặng hay nhẹ hơn không khí?
to hoá lỏng = , to hoá rắn =
Tính tan:
Tính độc:
II. Tính chất vật lí
1. Tính axit yếu
Hiđro sunfua tan trong nước dung dịch axít rất yếu (yếu hơn axít cacbonic), có tên là axít sunfuhiđric
Na2CO3 + H2S
Axit sunfuhidric tác dụng với kiềm tạo 2 loại muối: muối trung hoà và muối axít
H2S + NaOH NaHS + H2O
Natri hidrosunfua
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
Natri sunfua
III. Tính chất hoá học
Nếu gọi:
: Tạo muối NaHS
: Tạo muối Na2S
- Nếu 1< a < 2 : Tạo cả 2 muối NaHS và Na2S
2.Tính khử mạnh
H2S có tính khử mạnh
a) Tác dụng với đơn chất
Tác dụng với oxi:
+ Ở điều kiện thường: dung dịch axít sunfuhiđric tiếp xúc với không khí vẩn đục vàng
+ H2S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt:
vàng
+ Nếu thiếu oxi hoặc nhiệt độ không cao lắm:
vàng
Tác dụng với clo:
b) Tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá
2MnSO4 + K2SO4 + 5S + 8H2O
5
2
3
-2
+7
+2
0
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ
Trong t? nhin H2S cĩ trong:
Khí núi lửa
Nước suối
Protein thối rữa
Di?u ch?
Trong phòng thí nghiệm: Cho các muối sunfua như ZnS, FeS … tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
FeS + 2HCl ? FeCl2 + H2S ?
V. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Không tan trong nước
Muối sunfua của các kim loại còn lại
VD: ZnS, FeS…
Không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Không tan trong nước
Muối sunfua của kim loại nặng
VD: PbS, CuS…
Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng
Tan trong nước
Muối sunfua của kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be)
VD:Na2S, K2S…
+ ZnS: màu trắng
+ CdS: màu vàng
+ FeS, CuS, PbS, Ag2S, HgS… : màu đen
+ Bằng dung dịch Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Tính oxi hoá
Câu 1: Tính chất hoá học đặc trưng của hiđro sunfua là:
A
B
C
D
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
Cả B và C
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
A
B
C
D
Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
Đúng rồi
Cu 3: Nh?n bi?t cc dung d?ch sau:
NaCl, Na2S, Na2CO3, NaNO3
HCl
Có khí bay ra
Không có hiện tượng
AgNO3
Thử khí sinh ra bằng Cu(NO3)2
Có đen
H2S
Na2S
Không có đen
CO2
Na2CO3
Có trắng
NaCl
Còn lại
NaNO3
Na2S, Na2CO3
NaCl, NaNO3
Câu 4: Dẫn 4,48 lít H2S vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Tính khối lượng muối thu được.
nNaOH =1,5 . 0,2 = 0,3 mol
Tạo hai muối
H2S + NaOH NaHS + H2O
x
x
y
2y
x
y
1 < < 2
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
nH2S = 4,48/22,4 = 0,2 mol
Khối lượng muối thu được:
= 0,1 . 56 = 5,6 g
= 0,1 . 78 = 7,8 g
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)