Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Chia sẻ bởi Vũ Anh Ngân | Ngày 10/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

GVTT: LÊ QUYẾT THẮNG
GVHD: NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG
Trường THPT
NGUYỄN CHÍ THANH
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
1
2
3
4
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là 2 dạng …… của lưu huỳnh.
Khi tác dụng với hiđro và kim loại, lưu huỳnh thể hiện tính chất gì ?
Phản ứng giữa lưu huỳnh và oxi cần có điều kiện gì ?
Một lượng lớn lưu huỳnh dùng để sản xuất axit này.
Đây là tên sản phẩm của phản ứng giữa lưu huỳnh và hiđro
Key
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
HIĐRO SUNFUA
Tiết 69 - Bài 44
II. Cấu tạo phân tử
III. Tính chất hóa học, điều chế
IV. Tính chất của muối sunfua

I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý
Hidro sunfua tồn tại ở đâu trong tự nhiên?
HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
1. Trạng thái tự nhiên
Một số hình ảnh
Hidrosunfua :
 Khí, không màu, mùi trứng thối, độc.
 Nặng hơn không khí
 Ít tan trong nước.
HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
1. Trạng thái tự nhiên
2. Tính chất vật lý
 Công thức electron
HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
 Công thức cấu tạo
S
H
H
-2
920
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
Số oxi hóa thường gặp của lưu huỳnh
 Khí hidro sunfua khi tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfuhidric.
 Tính axit yếu hơn axit cacbonic.
 Là axit yếu hai lần axit.
NaOH + H2S → NaHS + H2O
(Natri hidrosunfua)
2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
(Natri sunfua)


HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ.
a. Tính axit yếu
1. Tính chất hóa học
T ≤ 1 1 < T < 2 T ≥ 2
HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ.
a. Tính axit yếu
b. Tính khử mạnh
1. Tính chất hóa học.
HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ.
a. Tính axit yếu
b. Tính khử mạnh
1. Tính chất hóa học.
Dư O2
Thiếu O2
 Tác dụng với hợp chất.
Tác dụng với đơn chất:
*Tác dụng với O2
Xem phim TN
Tùy thuộc vào bản chất và nồng độ chất oxi hóa...mà số oxi hóa của nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử hidro sunfua tăng từ -2 đến 0, +4, +6
HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ.
a. Tính axit yếu
b. Tính khử mạnh
1. Tính chất hóa học.

 Nguyên tắc:
Dùng axit loãng mạnh đẩy H2S ra khỏi muối sunfua (trừ muối sunfua của kim loại bền trong axit).

Ví dụ:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ.
1. Tính chất hóa học
a. Tính axit yếu.
b. Tính khử mạnh.
2. Điều chế.
Muối sunfua có tan được trong nước và axit loãng không?

HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ.
lV. TÍNH CHẤT MUỐI SUNFUA.
Bảng tính tan
CuSO4 + H2S→ CuS↓ + H2SO4
( đen)
HIĐRO SUNFUA
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC VÀ ĐIỀU CHẾ.
lV. TÍNH CHẤT MUỐI SUNFUA.
Xem phimTN
HIĐRO SUNFUA
Câu 1: Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl: Na2S, FeS, CuS, ZnS, CdS?
a. Na2S, FeS, CuS
b. FeS, CuS, ZnS
c. Na2S, FeS, ZnS
d. FeS, CuS, CdS
HIĐRO SUNFUA
A. H2S và HCl
C. O2 và Cl2
D. Cl2 và N2
B. H2S và Br2
Câu 2: Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?



Câu 3: Cho 4 dung dịch : ZnCl2 , Pb(NO3)2 , CdCl2, CuSO4. Chỉ dùng 1 thuốc thử là dung dịch Na2S ,
có thể nhận biết được:
a. 4 dung dịch
b. 3 dung dịch
c. 2 dung dịch
d. 1 dung dịch
HIĐRO SUNFUA

b. 0,117g
c. 0,156g
d. 0,78g
Câu 4: Cho 200ml dung dịch H2S 0,1M tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 0,1M. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
HIĐRO SUNFUA
a. 1,34g
BÀI TẬP VỀ NHÀ
SGK: Tất cả
SBT: 6.25, 6.27(trang54 , 55)
Xem trước bài SO2-SO3
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
Chúc các em học giỏi!
H2O
H2SO4 (l)
HCl
H2SO4 (đđ)
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
Ko tan
Ko tan
Ko tan
tan ít
tan ít
tan
tan
muối
ZnS
KLK, KT(trừ Be), amoni
MgS
Al2S3
FeS
MnS
CuS
CdS
PbS
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
Kém bền
 trắng
 đen
 hồng
 đen
 vàng
 đen
Thủy phân
Bảng tính tan của muối sunfua trong các dung môi khác nhau
Ko tan
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Anh Ngân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)