Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Duyên | Ngày 10/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô giáo và các em học sinh!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2:Tính chất nào sau đây không phải là của khí H2S?
A/ Khí hiđro sunfua có mùi trứng thối, rất độc.
B/ Khí hiđro sunfua tan rất ít trong nước.
C/ Khí hiđro sunfua hơi nặng hơn không khí.
D/ Khí hiđro sunfua khi tan trong nước tạo ra dung dịch axit mạnh làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 3:Trong pư oxi hóa khử,nguyên tử lưu huỳnh trong hợp chất H2S có số oxi hóa -2.Phát biểu nào sau đây đúng?
H2S chỉ có tính oxi hóa.
H2S chỉ có tính khử.
H2S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
H2S không có tính khử hay tính oxi hóa.
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2S ?
ZnS và dung dịch HCl.
FeS và dung dịch H2SO4 loãng.
Na2S và H2O.
A và B đúng.
Bài 32
Hiđrosunfua
Lưu huỳnh đioxit
Lưu huỳnh trioxit (Tiết 2)
A.HIĐROSUNFUA
B.LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)
Cấu tạo phân tử:
Các tên gọi khác:
-Khí sunfurơ
-Lưu huỳnh (IV) oxit
-Anhiđrit sunfurơ
B.LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)
I.Tính chất vật lí
Tính chất vật lí nào sau đây không phải là của SO2:
A/ SO2là chất khí,không màu ,mùi hắc, nặng hơn không khí (d SO2 / KK = 64/29)
B/ SO2 tan nhiều trong nước.
C/ SO2 là chất khí rất tốt cho sự hô hấp của con người
D/ Hóa lỏng ở - 100C.
Đốt than,dầu,khí đốt
Đốt quặng sắt,luyện gang
Công nghiệp sản xuất hoá chất
Mưa axit phá hoại mùa màng và
công trình văn hoá
Ảnh hưởng sức khoẻ con người
(phổi,mắt,da)
Ảnh hưởng đến đất đai
trồng trọt
Ảnh hưởng tới sự phát
triển của động,thực vật
SO2
SO2 là chất gây ô nhiễm:
Nguồn sinh ra SO2
Tác hại
Nguồn sinh ra SO2
B.LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2)
I.Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
Lưu huỳnh đioxit thuộc loại hợp chất nào?
1.Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
Chứng minh SO2 là một oxit axit?
Tác dụng với H2O:
SO2 + H2O
H2SO3
Axit sunfurơ
*H2SO3 là axit yếu(mạnh hơn H2S và H2CO3)và không bền
b) Tác dụng với oxit bazơ:
SO2 + CaO
CaSO3
Canxi sunfit
c) Tác dụng với dung dịch bazơ:
SO2 + NaOH
SO2 + 2 NaOH
NaHSO3
Na2SO3 + H2O
Natri hiđrosunfit
Natri sunfit
II.Tính chất hóa học
1.Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
Khi cho SO2 tác dụng với dd bazơ như NaOH,… có thể tạo nên mấy loại muối?Viết PTPƯ?
15
Tạo nên 2 loại muối
Muối axit
Muối trung hoà
Muối chứa ion hiđrosunfit(HSO3-)
Muối chứa ion sunfit(SO32-)



 Tuỳ theo tỉ lệ số mol giữa NaOH và SO2 có thể thu được các muối khác nhau:
S
O
2
n
1
2
NaHSO3


S
O
2
NaHSO3
NaHSO3
Na2SO3
Na2SO3
Na2SO3
NaOH
(1)
(2)
nNaOH
=a
VD 1: Cho 2,24 lít (đktc) SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 0,2 lít dung dịch NaOH 1,5 M. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHSO3, Na2SO3.
B. Na2SO3, NaOH dư.
C. NaHSO3.
D. NaHSO3, SO2 dư.



S
O
2
n
1
2
NaHSO3


S
O
2
NaHSO3
NaHSO3
Na2SO3
Na2SO3
Na2SO3
NaOH
(1)
(2)
nNaOH
=a
II.Tính chất hóa học
2/ SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá:
S S S S
-2 0 +4 +6
SO2
*TN 1: Cho dung dịch SO2 vào dung dịch brom
II.Tính chất hóa học
S S S S
SO2
*TN 1: Cho dung dịch SO2 vào dung dịch brom (gv trinh chieu TN)
nâu đỏ
không màu
+4 0 -1 +6
a) Lưu huỳnh đioxit là chất khử:
II.Tính chất hóa học
2/ SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá:
-2 0 +4 +6
II.Tính chất hóa học
2/ SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá:
a) Lưu huỳnh đioxit là chất khử:
Hoàn thành PTPƯ và xác định vai trò của SO2 trong phản ứng sau:
Cl2+ H2O + SO2
SO2+ KMnO4 + H2O
Lưu huỳnh đioxit là chất khử khi tác dụng với chất oxi hóa ( như: Đơn chất Br2, O2, Cl2…., Hợp chất KMnO4, K2Cr2O7, KClO3….)
b) Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa:
II.Tính chất hóa học
2/ SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá:
a) Lưu huỳnh đioxit là chất khử:
*Cho dung dịch SO2 vào dung dịch H2S
Hoàn thành PTPƯ và xác định vai trò của SO2 trong phản ứng sau:
SO2 + Mg
Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh hơn
Tính chất hóa học của SO2
Là Oxit axit
Tính Khử
S+4 → S+6
Tính Oxi hóa
S+4 → s0, S-2
22
Kết luận về tính chất hóa học
III. Ứng dụng và điều chế:
1. Ứng dụng
-Sản xuất axit sunfuric.
-Tẩy trắng giấy,bột giấy.
-Chống nấm mốc.
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
(1) Na2SO3 + H2SO4
(2) S + O2
(3) FeS2 + O2
Phản ứng nào dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, phản ứng nào điều chế SO2 trong công nghiệp?
2. Điều chế
Na2SO3 + H2SO4 (đ) Na2SO4 + H2O + SO2
S + O2 SO2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
t0
t0
t0
Ứng dụng
Ứng dụng của SO2
Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm
Tẩy trắng giấy và bột giấy
Sản xuất axit sunfuric
24
III. Ứng dụng và điều chế:
1. Ứng dụng
-Sản xuất axit sunfuric.
-Tẩy trắng giấy,bột giấy.
-Chống nấm mốc.
Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3 + H2SO4 (đ) Na2SO4 + H2O + SO2
b) Trong công nghiệp:
S + O2 SO2
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
2. Điều chế
t0
t0
t0
*Tên gọi :
+ Lưu huỳnh (VI) oxit
+ Lưu hùynh trioxit
+Anhiđrit sunfuric
* CTCT:
hoặc
C. Lưu huỳnh trioxit: SO3
C. Lưu huỳnh trioxit: SO3
I.Tính chất:
Lưu huỳnh đioxit có tan trong nước hay không? Dự đoán tính chất hóa học của lưu huỳnh trioxit.
-Lưu huỳnh đioxit tan vô hạn trong nước:
SO3 + H2O H2SO4
-Lưu huỳnh trioxit là oxit axit mạnh,phản ứng được với oxit bazơ, dung dịch bazơ:
SO3 + Na2O → Na2SO4
2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O
 Cho biết tính chất vật lí của SO3 ?
*Tính chất vật lí: SO3 là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric.
*Tính chất hóa học: SO3 là một oxit axit mạnh
II. Ứng dụng và sản xuất:
-SO3 là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric.
_ Trong công nghiệp: SO3 được điều chế bằng cách oxi hóa SO2 có xúc tác V2O5:
2SO2 + O2 2SO3 + Q
V2O5
C. Lưu huỳnh trioxit: SO3
t0
CỦNG CỐ
Câu 1: Tính chất nào sau đây là của SO2:
A/ SO2là khí màu vàng lục,nhẹ hơn không khí.
B/ SO2 rất ít tan trong nước.
C/ SO2 tan vào nước tạo dung dịch có tính axit mạnh.
D/ SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?
A. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
B. 5SO2+2KMnO4+2H2O K2SO4+2MnSO4+2H2SO4
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. 2SO2 + O2 2SO3
CỦNG CỐ
Câu 3: Phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò chất khử?
A. SO2 + H2O H2SO3
B. SO2 + NaOH NaHSO3
C. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
D. SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4
CỦNG CỐ
* BT 5, 6, 8, 9,10 trang 139 SGK lớp 10
Bài tập về nhà
Bài 1. Thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau:
a.FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 →H2SO4
b. S → S → S → S →
S → S →S
+4
+6
+4
-2
+4
Bài 2: Cho 2,24 (lít) SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 (ml) dung dịch NaOH 1,5M.
a. Viết pthh của phản ứng.
b. Tính khối lượng các muối thu được sau phản ứng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Duyên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)