Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngọc Xuân |
Ngày 10/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 44:
hiđro sunfua
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H2S
Cấu hình e:
Nguyên tử H(Z=1). Cấu hình e:1s1
Nguyên tử S(Z = 16)
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
S
H
H
920
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H2S
Mô hình phân tử H2S
Axit sunfuhiđric mang đ?y đ? tớnh ch?t húa h?c c?a m?t axit
Làm quỳ tím chuyển sang màu ®ỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt ®ộng hoá học mạnh: Na, K…
H2S + Na Na2S + H2
Tác dụng với oxit bazơ: ZnO…
Tác dụng với một số muối: AgNO3, muối clorua của Cu, Hg, Pb, Cd…
H2S + 2AgNO3 Ag2S + 2HNO3
thí nghiệm :
H2O
Bột S
FeS
HCl
+) Điều chế khí H2S từ FeS và HCl
+) Đốt H2S trong O2 dư và O2 thiếu.
IV- Trạng thái tự nhiên. §iÒu chÕ:
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐI
H2O
H2SO4 (l)
HCl
H2SO4 (đđ)
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
Ko tan
Ko tan
Ko tan
tan ít
tan ít
tan
tan
muối
ZnS
KLK, KT(trừ Be), amoni
MgS
Al2S3
FeS
MnS
CuS
CdS
PbS
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
Kém bền
trắng
đen
hồng
đen
vàng
đen
Thủy phân
Bảng tính tan của muối sunfua trong các dung môi khác nhau
Ko tan
Một số muối sunfua có màu đặc trưng :
Thí dụ:
CdS có màu vàng.
MnS có màu hồng.
ZnS có màu trắng.
SnS có màu nâu.
CuS, FeS, Ag2S, PbS, NiS, CoS, HgS, Fe2S3 … có màu đen.
HgS có màu đỏ.
+ Bằng dung dịch Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
hiđro sunfua
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H2S
Cấu hình e:
Nguyên tử H(Z=1). Cấu hình e:1s1
Nguyên tử S(Z = 16)
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
S
H
H
920
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ H2S
Mô hình phân tử H2S
Axit sunfuhiđric mang đ?y đ? tớnh ch?t húa h?c c?a m?t axit
Làm quỳ tím chuyển sang màu ®ỏ.
Tác dụng với kim loại hoạt ®ộng hoá học mạnh: Na, K…
H2S + Na Na2S + H2
Tác dụng với oxit bazơ: ZnO…
Tác dụng với một số muối: AgNO3, muối clorua của Cu, Hg, Pb, Cd…
H2S + 2AgNO3 Ag2S + 2HNO3
thí nghiệm :
H2O
Bột S
FeS
HCl
+) Điều chế khí H2S từ FeS và HCl
+) Đốt H2S trong O2 dư và O2 thiếu.
IV- Trạng thái tự nhiên. §iÒu chÕ:
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐI
H2O
H2SO4 (l)
HCl
H2SO4 (đđ)
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
Ko tan
Ko tan
Ko tan
tan ít
tan ít
tan
tan
muối
ZnS
KLK, KT(trừ Be), amoni
MgS
Al2S3
FeS
MnS
CuS
CdS
PbS
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
Kém bền
trắng
đen
hồng
đen
vàng
đen
Thủy phân
Bảng tính tan của muối sunfua trong các dung môi khác nhau
Ko tan
Một số muối sunfua có màu đặc trưng :
Thí dụ:
CdS có màu vàng.
MnS có màu hồng.
ZnS có màu trắng.
SnS có màu nâu.
CuS, FeS, Ag2S, PbS, NiS, CoS, HgS, Fe2S3 … có màu đen.
HgS có màu đỏ.
+ Bằng dung dịch Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngọc Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)