Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Lê Thị Thuỷ |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh
SO2
SO3
H2SO4
SO4-2
s
1
1. Cấu tạo phân tử
↑↓
↑↓
↑
↑
↑↓
↑
↑
↑
↑↓
↑↓
↑
↑
↑
s
o
o
s
o
o
o...
o…
s…
2s2
2s2
3s2
3p4
3d1
2p4
2p4
I. Lưu Huỳnh Đioxit
2
Chất khí , không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
Tan nhiều trong nước
Là khí độc, chất gây ô nhiễm
SO2
Bệnh về mắt
Gây hại cho động, thực vật
Hiện tượng mưa axit
Bệnh về phổi và da
Phá hủy các công trình xây dựng
3.Tác hại của SO2
2.Tính chất vật lý
3
4
3. Tính chất hóa học
a. SO2 là oxit axit
Tác dụng với nước
Quan sát, nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?
Tác dụng Oxit bazo
Tác dụng bazo
SO2 + H2O ↔ H2SO3
SO2 + CaO→ CaSO3
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + NaOH →Na2SO3
5
6
b. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá:
S S S S
-2 0 +4 +6
7
SO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa
Đơn chất Br2, O2, ….
Hợp chất KMnO4, K2Cr2O7, KClO3, H2SO4
SO2 + Br2 +2H2O → H2SO4 +2HBr
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Quan sát hiện tượng, giải thích và đưa ra kết luận về tính chất của SO2?
+4
+6
0
-1
+4
+7
+2
+6
9
Quan sát hiện tượng, giải thích và đưa ra kết luận về tính chất của SO2?
SO2 thể hiện tính Oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh hơn
SO2+ 2H2 S → 3 S + 2H2O
SO2 + 2Mg → 2MgO + S
10
+4
-2
0
+4
0
+2
0
SO2
Kết tủa vàng
11
Tính chất hóa học của SO2
Là Oxit axit
Tính Khử
S+4 → S+6
Tính Oxi hóa
S+4 → s0, S-2
Tính tẩy màu
12
4.Điều chế và ứng dụng
a. Ứng dụng:
Ứng dụng của SO2
Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm
Tẩy trắng giấy và bột giấy
Sản xuất axit sunfuaric
13
b.Điều chế
+Trong phòng thí nghiệm
SO2
Bông tẩm NaOH
H2SO4
Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
14
Điều chế trong công nghiệp
Từ lưu huỳnh
Từ quặng sunfua: pirit
S + O2 → SO2
FeS2 + O2→SO2 +Fe2O3
15
16
1)Khái quát
*Tên gọi :
+ Lưu huỳnh (VI) oxit
+ Lưu hùynh trioxit
+Anhiđrit sunfuric
* CTCT:
hoặc
II. SO3
2)Tính chất vật lý :
Ở điều kiện thường:
+ là chất lỏng
+ không màu
+ tan vô hạn trong nước
+ tan trong axit sunfuric ( tạo oleum)
Tác dụng với oxit bazơ và oxit bazơ:
2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O
3) Tính chất hóa học : là 1 oxit axit
Hút nước mạnh tạo thành H2SO4
SO3 + H2O H2SO4 ΔH < 0
NaOH + SO3 → NaHSO4
SO3 + Na2O → Na2SO4
4 ) Ứng dụng:
Là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric
V2O5,to
2SO2 + O2 ? SO3 ?H< 0
5) Điều chế
1. Cấu tạo phân tử
↑↓
↑↓
↑
↑
↑↓
↑
↑
↑
↑↓
↑↓
↑
↑
↑
s
o
o
s
o
o
o...
o…
s…
2s2
2s2
3s2
3p4
3d1
2p4
2p4
I. Lưu Huỳnh Đioxit
21
o
SO2
SO3
H2SO4
SO4-2
s
1
1. Cấu tạo phân tử
↑↓
↑↓
↑
↑
↑↓
↑
↑
↑
↑↓
↑↓
↑
↑
↑
s
o
o
s
o
o
o...
o…
s…
2s2
2s2
3s2
3p4
3d1
2p4
2p4
I. Lưu Huỳnh Đioxit
2
Chất khí , không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
Tan nhiều trong nước
Là khí độc, chất gây ô nhiễm
SO2
Bệnh về mắt
Gây hại cho động, thực vật
Hiện tượng mưa axit
Bệnh về phổi và da
Phá hủy các công trình xây dựng
3.Tác hại của SO2
2.Tính chất vật lý
3
4
3. Tính chất hóa học
a. SO2 là oxit axit
Tác dụng với nước
Quan sát, nêu hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận?
Tác dụng Oxit bazo
Tác dụng bazo
SO2 + H2O ↔ H2SO3
SO2 + CaO→ CaSO3
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + NaOH →Na2SO3
5
6
b. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá:
S S S S
-2 0 +4 +6
7
SO2 thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa
Đơn chất Br2, O2, ….
Hợp chất KMnO4, K2Cr2O7, KClO3, H2SO4
SO2 + Br2 +2H2O → H2SO4 +2HBr
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Quan sát hiện tượng, giải thích và đưa ra kết luận về tính chất của SO2?
+4
+6
0
-1
+4
+7
+2
+6
9
Quan sát hiện tượng, giải thích và đưa ra kết luận về tính chất của SO2?
SO2 thể hiện tính Oxi hóa khi tác dụng với chất khử mạnh hơn
SO2+ 2H2 S → 3 S + 2H2O
SO2 + 2Mg → 2MgO + S
10
+4
-2
0
+4
0
+2
0
SO2
Kết tủa vàng
11
Tính chất hóa học của SO2
Là Oxit axit
Tính Khử
S+4 → S+6
Tính Oxi hóa
S+4 → s0, S-2
Tính tẩy màu
12
4.Điều chế và ứng dụng
a. Ứng dụng:
Ứng dụng của SO2
Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm
Tẩy trắng giấy và bột giấy
Sản xuất axit sunfuaric
13
b.Điều chế
+Trong phòng thí nghiệm
SO2
Bông tẩm NaOH
H2SO4
Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
14
Điều chế trong công nghiệp
Từ lưu huỳnh
Từ quặng sunfua: pirit
S + O2 → SO2
FeS2 + O2→SO2 +Fe2O3
15
16
1)Khái quát
*Tên gọi :
+ Lưu huỳnh (VI) oxit
+ Lưu hùynh trioxit
+Anhiđrit sunfuric
* CTCT:
hoặc
II. SO3
2)Tính chất vật lý :
Ở điều kiện thường:
+ là chất lỏng
+ không màu
+ tan vô hạn trong nước
+ tan trong axit sunfuric ( tạo oleum)
Tác dụng với oxit bazơ và oxit bazơ:
2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O
3) Tính chất hóa học : là 1 oxit axit
Hút nước mạnh tạo thành H2SO4
SO3 + H2O H2SO4 ΔH < 0
NaOH + SO3 → NaHSO4
SO3 + Na2O → Na2SO4
4 ) Ứng dụng:
Là sản phẩm trung gian trong quá trình sản xuất axit sunfuric
V2O5,to
2SO2 + O2 ? SO3 ?H< 0
5) Điều chế
1. Cấu tạo phân tử
↑↓
↑↓
↑
↑
↑↓
↑
↑
↑
↑↓
↑↓
↑
↑
↑
s
o
o
s
o
o
o...
o…
s…
2s2
2s2
3s2
3p4
3d1
2p4
2p4
I. Lưu Huỳnh Đioxit
21
o
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)