Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Trương Văn Tuấn |
Ngày 10/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
1
2
3
4
KHỞI ĐỘNG
Đốt cháy S sinh ra khí này?
S và S được gọi là gì của nhau?
Chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng gọi là gì? (thể bị động)
Ở nhiệt độ phòng, chất nào có cấu tạo phân tử gồm 8 nguyên tử?
S
Ơ
R
U
F
N
U
T
H
N
Ì
H
Ù
H
C
O
Ị
B
T
Ấ
H
A
Ó
H
I
X
L
N
Ỳ
U
H
U
Ư
H
S
A
U
F
N
U
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TC CỦA MUỐI SUNFUA
TTTN – ĐIỀU CHẾ
Xác định công thức cấu tạo đúng của Hiđro sunfua?
A.
B.
D.
C.
I – CẤU TẠO PHÂN TỬ
MÔ HÌNH ĐẶC
MÔ HÌNH QUE
Ở Mêxicô vào tháng 11 /1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải một khối lượng rất lớn khí H2S vào không khí. Chỉ trong vòng 30 phút khí độc đã làm chết 22 người và 320 người bị nhiễm độc.
Khí Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch có tính ……………................. có tên là axit...................................
Khí hiđro sunfua làm cho quỳ tím ẩm ..........................................
axit rất yếu
sunfuhiđric
chuyển sang màu hồng
1.Tính axit yếu
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Sục 4,48 lít khí H2S ở điều kiện tiêu chuẩn vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Muối nào sau đây được tạo thành?
A. NaHS.
C. Na2S.
B. NaHS và Na2S.
Tạo hỗn hợp 2 muối (Na2S và NaHS)
Tạo muối axit (NaHS)
TỈ LỆ TẠO MUỐI
SUỐI NƯỚC KHOÁNG NÓNG
KHÍ NÚI LỬA
PRÔTÊIN BỊ THỐI RỮA
Cho muối sunfua (trừ muối sunfua của kim loại nặng) tác dụng với axit.
Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl:
Na2S, FeS, CuS, ZnS, CdS, PbS?
Na2S, FeS, ZnS
Nguyên tắc
BẢNG TÍNH TAN CỦA CÁC MUỐI SUNFUA
Nhận biết 3 ống nghiệm mất
nhãn chứa 3 dung dịch sau:
Pb(NO3)2, Cd(NO3)2 và NaNO3?
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
BÀI TẬP CỦNG CỐ
H2S + O2→ SO2 + H2O
H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
H2S + NaCl → Na2S + HCl
H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4
+ S + H2O
A
B
C
D
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là SAI
Tác dụng được với Oxi ở điều kiện thường
Phân tử kém bền và lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất ( -2)
Lưu huỳnh có nhiều số oxi hoá .
Có tính axit yếu
A
B
D
C
Câu 2: Hidro sunfua thể hiện tính khử mạnh là do:
Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
H2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử
A
B
D
C
Câu 3 : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S thì bị
hoá đen do: Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các
chất phản ứng là đúng:
Chúc mừng
Sai rồi
A
B
C
4 dd
3 dd
2 dd
1 dd
A
B
D
C
Cho 4 dung dịch : ZnCl2 , Pb(NO3)2 , CdCl2 , CuSO4.
Chỉ dùng 1 thuốc thử là dung dịch Na2S ,
có thể nhận biết được:
Câu 5 :
Cho sơ đồ phản ứng:
1. X + Y → Khí A có mùi trứng thối
(đơn chất) (đơn chất)
2. A + O2 dư → Khí B có mùi hắc + H2O
3. A + B → X + H2O
4. X + Fe → D
5. D + HCl → A + FeCl2
Xác định các chất X , Y, A , B , D
Câu 6:
t0
t0
t0
BÀI TẬP VỀ NHÀ
SGK: T?t c?
SBT: 6.25, 6.27 trang 54 , 55
THPT PHÚ BÀI
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
SV thực hiện:
NGUYỄN THỊ MINH LÝ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
1
2
3
4
KHỞI ĐỘNG
Đốt cháy S sinh ra khí này?
S và S được gọi là gì của nhau?
Chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng gọi là gì? (thể bị động)
Ở nhiệt độ phòng, chất nào có cấu tạo phân tử gồm 8 nguyên tử?
S
Ơ
R
U
F
N
U
T
H
N
Ì
H
Ù
H
C
O
Ị
B
T
Ấ
H
A
Ó
H
I
X
L
N
Ỳ
U
H
U
Ư
H
S
A
U
F
N
U
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
CẤU TẠO PHÂN TỬ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
TC CỦA MUỐI SUNFUA
TTTN – ĐIỀU CHẾ
Xác định công thức cấu tạo đúng của Hiđro sunfua?
A.
B.
D.
C.
I – CẤU TẠO PHÂN TỬ
MÔ HÌNH ĐẶC
MÔ HÌNH QUE
Ở Mêxicô vào tháng 11 /1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải một khối lượng rất lớn khí H2S vào không khí. Chỉ trong vòng 30 phút khí độc đã làm chết 22 người và 320 người bị nhiễm độc.
Khí Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch có tính ……………................. có tên là axit...................................
Khí hiđro sunfua làm cho quỳ tím ẩm ..........................................
axit rất yếu
sunfuhiđric
chuyển sang màu hồng
1.Tính axit yếu
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Sục 4,48 lít khí H2S ở điều kiện tiêu chuẩn vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Muối nào sau đây được tạo thành?
A. NaHS.
C. Na2S.
B. NaHS và Na2S.
Tạo hỗn hợp 2 muối (Na2S và NaHS)
Tạo muối axit (NaHS)
TỈ LỆ TẠO MUỐI
SUỐI NƯỚC KHOÁNG NÓNG
KHÍ NÚI LỬA
PRÔTÊIN BỊ THỐI RỮA
Cho muối sunfua (trừ muối sunfua của kim loại nặng) tác dụng với axit.
Có thể thu được khí H2S khi cho chất nào sau đây tác dụng với axit HCl:
Na2S, FeS, CuS, ZnS, CdS, PbS?
Na2S, FeS, ZnS
Nguyên tắc
BẢNG TÍNH TAN CỦA CÁC MUỐI SUNFUA
Nhận biết 3 ống nghiệm mất
nhãn chứa 3 dung dịch sau:
Pb(NO3)2, Cd(NO3)2 và NaNO3?
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
BÀI TẬP CỦNG CỐ
H2S + O2→ SO2 + H2O
H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
H2S + NaCl → Na2S + HCl
H2S + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4
+ S + H2O
A
B
C
D
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là SAI
Tác dụng được với Oxi ở điều kiện thường
Phân tử kém bền và lưu huỳnh có số oxi hoá thấp nhất ( -2)
Lưu huỳnh có nhiều số oxi hoá .
Có tính axit yếu
A
B
D
C
Câu 2: Hidro sunfua thể hiện tính khử mạnh là do:
Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
H2S là chất oxi hoá, Ag là chất khử
A
B
D
C
Câu 3 : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S thì bị
hoá đen do: Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O
Phát biểu nào sau đây về tính chất của các
chất phản ứng là đúng:
Chúc mừng
Sai rồi
A
B
C
4 dd
3 dd
2 dd
1 dd
A
B
D
C
Cho 4 dung dịch : ZnCl2 , Pb(NO3)2 , CdCl2 , CuSO4.
Chỉ dùng 1 thuốc thử là dung dịch Na2S ,
có thể nhận biết được:
Câu 5 :
Cho sơ đồ phản ứng:
1. X + Y → Khí A có mùi trứng thối
(đơn chất) (đơn chất)
2. A + O2 dư → Khí B có mùi hắc + H2O
3. A + B → X + H2O
4. X + Fe → D
5. D + HCl → A + FeCl2
Xác định các chất X , Y, A , B , D
Câu 6:
t0
t0
t0
BÀI TẬP VỀ NHÀ
SGK: T?t c?
SBT: 6.25, 6.27 trang 54 , 55
THPT PHÚ BÀI
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
SV thực hiện:
NGUYỄN THỊ MINH LÝ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)