Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Hà Việt Ánh |
Ngày 10/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
3/15/2011
1
GV: Hà Việt ánh
Kiểm tra bài cũ
Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau
Các phương trình phản ứng:
3/15/2011
email: [email protected]
3
Khí thoát ra từ núi lửa có chứa nhiều
hợp chất lưu huỳnh đioxit
3/15/2011
4
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
A - Hiđro sunfua
B - Lưu huỳnh đioxit
I- Tính chất vật lí
* Chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
* Hoá lỏng ở -100C, tan nhiều trong nước.
* Độc, hít thở phải sẽ gây viêm đường hô hấp.
5
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
II- Tính chất hoá học
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
Tan trong nước tạo thành axit sunfurơ là axit yếu
Tuỳ theo tỉ lệ mol giữa SO2 và NaOH mà tạo thành muối trung hoà hay muối axit
Natri hiđrosunfit
Natri sunfit
Axit sunfurơ
Tính axit: H2SO3 > H2CO3 và là axit 2 nấc
3/15/2011
6
3/15/2011
7
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
II- Tính chất hoá học
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá.
chất khử
chất oxi hoá
Ngoài ra SO2 còn có tính tẩy màu, tác dụng được với nước clo, dung dịch KMnO4,.
3/15/2011
8
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
III- ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit
1. ứng dụng
* SO2 dùng để sản xuất axit H2SO4
* Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy, chất chống nấm mốc lương thực thực phẩm.
3/15/2011
9
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
III- ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit
1. ứng dụng
2. Điều chế
* Trong phòng thí nghiệm
tẩm
NaOH
3/15/2011
10
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
III- ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit
1. ứng dụng
2. Điều chế
* Trong công nghiệp: Điều chế SO2 bằng cách đốt quặng sắt pirit(FeS2) hoặc đốt lưu huỳnh
3/15/2011
11
Nguồn sinh SO2
3/15/2011
email: [email protected]
12
Mưa axit
3/15/2011
13
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
A - Hiđro sunfua(H2S)
B - Lưu huỳnh đioxit(SO2)
C- Lưu huỳnh trioxit(SO3)
I- Tính chất
SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric
II- ứng dụng sản xuất
SO3 là sản phẩm trung gian để điều chế H2SO4 trong công nghiệp
3/15/2011
14
Tóm tắt
SO3
Tính khử
Tính oxi hoá
Tính tẩy màu
Là oxit axit
Là oxit axit
Tính oxi hoá
SO2+Br2+H2O
SO2 + H2O
SO2 + CaO
SO2 + NaOH
SO2+H2S
SO2
3/15/2011
15
Bài tập củng cố
Bài 1: Tính axit tăng dần theo dãy sau:
B. H2CO3 < H2SO3 < H2S
C. H2CO3 < H2S < H2SO3
D. H2S < H2SO3 < H2CO3
A. H2S < H2CO3 < H2SO3
A. H2S < H2CO3 < H2SO3
3/15/2011
16
Bài 2: Khí thải ở một số khu công nghiệp có chứa H2S và SO2 . Phản ứng nào dùng để thu hồi lưu huỳnh từ khí thải trên:
A.
D.
C.
17
Bài 3: Tính khối lượng muối thu được khi cho 0,1 mol khí
SO2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH
Ta có số mol NaOH: Số mol SO2 = 0,15 : 0,1 = 1,5
Do đó xảy ra 2 phương trình:
y mol y mol y mol
x mol 2x mol x mol
Ta có hệ phương trình:
Tìm được x = y = 0,05 mol
Giải
Khối lượng Na2SO3 =126.x = 6,3 gam
Khối lượng NaHSO3 = 5,2 gam
3/15/2011
18
Bài tập về nhà
Bài: 5, 6, 8, 10 trang 139 SGK trang 139
3/15/2011
1
GV: Hà Việt ánh
Kiểm tra bài cũ
Em hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau
Các phương trình phản ứng:
3/15/2011
email: [email protected]
3
Khí thoát ra từ núi lửa có chứa nhiều
hợp chất lưu huỳnh đioxit
3/15/2011
4
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
A - Hiđro sunfua
B - Lưu huỳnh đioxit
I- Tính chất vật lí
* Chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí.
* Hoá lỏng ở -100C, tan nhiều trong nước.
* Độc, hít thở phải sẽ gây viêm đường hô hấp.
5
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
II- Tính chất hoá học
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
Tan trong nước tạo thành axit sunfurơ là axit yếu
Tuỳ theo tỉ lệ mol giữa SO2 và NaOH mà tạo thành muối trung hoà hay muối axit
Natri hiđrosunfit
Natri sunfit
Axit sunfurơ
Tính axit: H2SO3 > H2CO3 và là axit 2 nấc
3/15/2011
6
3/15/2011
7
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
II- Tính chất hoá học
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit.
2. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá.
chất khử
chất oxi hoá
Ngoài ra SO2 còn có tính tẩy màu, tác dụng được với nước clo, dung dịch KMnO4,.
3/15/2011
8
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
III- ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit
1. ứng dụng
* SO2 dùng để sản xuất axit H2SO4
* Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy, chất chống nấm mốc lương thực thực phẩm.
3/15/2011
9
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
III- ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit
1. ứng dụng
2. Điều chế
* Trong phòng thí nghiệm
tẩm
NaOH
3/15/2011
10
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
III- ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit
1. ứng dụng
2. Điều chế
* Trong công nghiệp: Điều chế SO2 bằng cách đốt quặng sắt pirit(FeS2) hoặc đốt lưu huỳnh
3/15/2011
11
Nguồn sinh SO2
3/15/2011
email: [email protected]
12
Mưa axit
3/15/2011
13
Bài 32: Hiđro sunfua
Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
A - Hiđro sunfua(H2S)
B - Lưu huỳnh đioxit(SO2)
C- Lưu huỳnh trioxit(SO3)
I- Tính chất
SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric
II- ứng dụng sản xuất
SO3 là sản phẩm trung gian để điều chế H2SO4 trong công nghiệp
3/15/2011
14
Tóm tắt
SO3
Tính khử
Tính oxi hoá
Tính tẩy màu
Là oxit axit
Là oxit axit
Tính oxi hoá
SO2+Br2+H2O
SO2 + H2O
SO2 + CaO
SO2 + NaOH
SO2+H2S
SO2
3/15/2011
15
Bài tập củng cố
Bài 1: Tính axit tăng dần theo dãy sau:
B. H2CO3 < H2SO3 < H2S
C. H2CO3 < H2S < H2SO3
D. H2S < H2SO3 < H2CO3
A. H2S < H2CO3 < H2SO3
A. H2S < H2CO3 < H2SO3
3/15/2011
16
Bài 2: Khí thải ở một số khu công nghiệp có chứa H2S và SO2 . Phản ứng nào dùng để thu hồi lưu huỳnh từ khí thải trên:
A.
D.
C.
17
Bài 3: Tính khối lượng muối thu được khi cho 0,1 mol khí
SO2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH
Ta có số mol NaOH: Số mol SO2 = 0,15 : 0,1 = 1,5
Do đó xảy ra 2 phương trình:
y mol y mol y mol
x mol 2x mol x mol
Ta có hệ phương trình:
Tìm được x = y = 0,05 mol
Giải
Khối lượng Na2SO3 =126.x = 6,3 gam
Khối lượng NaHSO3 = 5,2 gam
3/15/2011
18
Bài tập về nhà
Bài: 5, 6, 8, 10 trang 139 SGK trang 139
3/15/2011
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Việt Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)