Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Huy | Ngày 10/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các
thầy cô giáo
và các em học sinh!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nhắc lại các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh?

Dựa vào số oxi hóa của S hãy cho biết S có những tính chất hóa học gì?

Bài 32:
HIDRO SUNFUA
LUU HU?NH DIOXIT
LUU HU?NH TRIOXIT
(Ti?t 1)
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Khí không màu, mùi trứng thối.
Nặng hơn không khí.
Rất độc.
Tan ít trong nước.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S)
? Dựa vào thành phần phân tử và số oxi hóa của S hãy dự đoán xem H2S có những tính chất hóa học gì?
A. HIĐRO SUNFUA
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
A. HIĐRO SUNFUA
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính axit yếu
H2S(k) H2S(dd)
khí hiđro sunfua axit sunfuhiđric

Tính axit: H2S < H2CO3
H2S là axit 2 lần axit.
H2O
? Vậy khí H2S tác dụng với dung dịch kiềm có thể thu được những loại muối nào?
A. HIĐRO SUNFUA
VD: H2S + NaOH
NaOH + H2S  NaHS + H2O (1)
(Natri hiđrosunfua)
2NaOH + H2S  Na2S + 2H2O (2)
(Natri sunfua)
n NaOH
n
a =
Sản phẩm muối
Ptrình phản ứng
a  1
a  2
1 a  2
NaHS
Na2S
NaHS & Na2S
(1) & (2)
(1)
(2)
A. HIĐRO SUNFUA
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính axit yếu





→ nhận biết H2S
H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
(đen)

H2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2HNO3
(đen)
- H2S tác dụng với muối:
VD: H2S + Pb(NO3)2 →
H2S + Cu(NO3)2 →
A. HIĐRO SUNFUA
Viết phương trình hóa học xảy ra?
A. HIĐRO SUNFUA
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tính khử mạnh
Tác dụng với O2





THÍ NGHIỆM 1
2H2S + 3O2(dư) 2H2O + 2SO2
to
-2
-2
+4
0
2H2S + O2(thiếu) 2H2O + 2S↓(vàng)
-2
-2
0
0
? Tại sao dung dịch H2S để lâu trong không khí dần trở nên có vẩn đục màu vàng?
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, viết ptpư, xác định vai trò các chất?
? Vậy H2S có tồn tại lâu trong không khí không?
b. Tác dụng với các chất có tính oxi hóa

-2 0 +6 -1
H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr
(nâu) (không màu)
A. HIĐRO SUNFUA
THÍ NGHIỆM 2
Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, viết ptpư, xác định vai trò các chất?
Kết luận: H2S có tính khử mạnh
 Khí núi lửa
 Nước suối
 Protein thối rữa
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ:
1. Trạng thái tự nhiên
A. HIĐRO SUNFUA
Xác động vật phân hủy
Khí thải công nghiệp
Tháng 11/1950, ở Mexico một nhà máy đã thải một lượng lớn khí hiđrôunfua vào không khí. Trong vòng 30 phút đã làm chết 22 người và khiến 320 người bị nhiễm độc.
Cho axit mạnh như: HCl, H2SO4 loãng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS,…
FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S 
2. Điều chế
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ:



I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ



Ví dụ : Cách thu khí nào sau đây là hợp lí nhất? Vì sao?
A)
B)
C)
SO2
SO2
SO2
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
H2O
TÓM TẮT
Hiđro sunfua
h2s
Muối sunfua
( fes, zns.)
+ HCl, H2SO4
NaHS
Na2S
dd
NaOH
Tính khử mạnh
Bài tập củng cố
Câu 1: T?i sao khi m?t con chu?t b? ch?t ch? th?y mựi hụi th?i c?a nú trong 1 th?i gian?

Câu 2: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị đổi thành Ag2S có màu đen:
4Ag + 2 H2S + O2 ? 2Ag2S + 2 H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?

A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D. H2S vừa là chất oxi hoá,vừa là chất khử,còn Ag là chất khử.
Mùi hôi thối là do H2S. Trong không khí H2S không tồn tại lâu do nó tác dụng với O2 trong không khí:
2H2S + O2 → 2H2O + 2S↓
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

-2 0 +4 +6
(H2S) S S S S
Khử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Mạnh Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)