Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Chia sẻ bởi Tạ Thị Thanh Nga | Ngày 10/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
TRƯỜNG THPT C?U KÈ
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : TẠ THỊ THANH NGA
NỘI DUNG BÀI HỌC
A. Hidro sunfua
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Lưu huỳnh trioxit
BÀI 32 : HIĐRO SUNFUA
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNHTRIOXIT
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Lưu huỳnh đioxit (SO2) (khí sunfurơ) là chất khí không màu, mùi hắc nặng hơn không khí hóa lỏng ở – 10oC
Tan nhiều trong nước (ở 20oC, 1 V nước hòa tan được 40 V SO2)
B LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
a. Tan nhiều trong nước tạo thành dd axit sunfurơ

H2SO3 là axit yếu (nhưng mạnh hơn axit sunfuhidric và axit cacbonic), dễ phân hủy tạo thành SO2 và H2O
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
b. Tác dụng với oxit bazơ tạo muối sunfit


c. Tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối axit hoặc muối trung hòa
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử:
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
b. Tính oxi hóa:
SO2 + 2H2S → 3S+ 2H2O.
SO2 + 2Mg → S+ 2MgO.
2. SO2 là chất khử và là chất oxi hóa
B. LƯU HUỲNH DIOXIT (SO2)
III. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
Dùng để sản xuất H2SO4.
1. Ứng dụng
GV: Hồ Văn Hưởng
B. LƯU HUỲNH DIOXIT (SO2)
II. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
Trong phòng thí nghiệm
Đun nóng H2SO4 loãng với muối sunfit


b. Trong công nghiệp
Đốt lưu huỳnh, quặng pirit sắt



2. Điều chế SO2
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT (SO3)
I. TÍNH CHẤT
Lưu huỳnh trioxit (SO3) là chất khí không màu tan vô hạn trong nước và axit H2SO4
SO3 là oxit axit, tác dụng mạnh với H2O → axit sunfuric

SO3 tác dụng với oxit bazơ, bazơ muối sunfat
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT (SO3)
II. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT (SGK)
CỦNG CỐ
Bài tập 8 SGK tr 139
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Thanh Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)