Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Đặng Minh |
Ngày 10/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT CƯM’GAR
F
U
A
1
Đ
S
2
Đ
S
KEY
H
I
Đ
R
O
S
U
N
3
Đ
S
4
Đ
S
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
TIẾT 51 BÀI 32
NỘI DUNG BÀI HỌC
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
Trạng thái:
……………………………….
Màu sắc:
……………………………….
Mùi :
……………………………….
Tỉ khối so với không khí :
Khả năng tan trong nước :
……………………………….
Tính độc hại:
……………………………….
H2S nặng hơn không khí.
Thể khí.
Không màu.
Trứng thối.
Ít tan.
Rất độc.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
1. Tính axit yếu
Axit sunfuhiđric
Axit sunfuhidric là một axit yếu (yếu hơn axit cacbonic).
Axit sunfuhidric khi tác dụng với dung dịch bazo như KOH, NaOH tạo ra 2 loại muối: muối trung hòa chứa ion S2- muối axit chứa ion HS-.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
1. Tính axit yếu
1 < a < 2: hỗn hợp hai muối.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
ĐÁP ÁN
D. Na2S.
B. Na2S và NaHS.
A. NaHS.
C. NaS và Na2HS.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Cho 0,1mol khí H2S tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được là:
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
1. Tính axit yếu
Axit sunfuhiđric tác dụng được với một số muối.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
Pb(NO3)2 + H2S → HNO3 + PbS↓
CuSO4, PbNO3, AgNO3 …
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
2. Tính khử mạnh
-6e
-8e
H2S thể hiện tính khử mạnh.
TIẾT 51
BÀI 32
TIẾT 51
BÀI 31
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
2. Tính khử mạnh
H2S + O2 →
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
a. Tác dụng với oxi:
Ở nhiệt độ thường
Khi đun nóng
TIẾT 51
BÀI 31
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
2. Tính khử mạnh
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
b. Tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh:
H2S + Cl2 + H2O →
H2S + 4Cl2 + 4H2O→ H2SO4 + 8HCl
H2S + H2SO4 đặc →
3H2S + H2SO4 đặc → 4H2O + 4S
2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Cl2, Br2, SO2, H2SO4đ, HNO3 …
TIẾT 51
BÀI 31
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S trong một số nước suối.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S có trong khí núi lửa.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S sinh ra từ xác chết của người và động vật.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S có trong khí thải nhà máy.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S có trong nước thải sinh hoạt.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S có trong trứng thối.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
Điều chế H2S
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng phương pháp sau:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
TIẾT 51
BÀI 31
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng của FeS và HCl để điều chế H2S vậy có thể dùng H2SO4 và HNO3 để điều chế H2S thay HCl được không.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
Trạng thái:
……………………………….
Màu sắc:
……………………………….
Mùi :
……………………………….
Tỉ khối so với không khí :
Khả năng tan trong nước :
……………………………….
Tính độc hại:
……………………………….
SO2 nặng hơn không khí.
Thể khí.
Không màu.
Hắc.
Tan nhiều.
Rất độc.
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
1. LƯU HUỲNH ĐIOXIT LÀ OXIT AXIT
Axit sunfurơ là axit yếu (mạnh hơn axit cacbonic), và không bền.
Axit sunfurơ
Axit sunfurơ khi tác dụng với dung dịch bazo như KOH, NaOH tạo ra 2 loại muối: muối trung hòa chứa ion SO32- muối axit chứa ion HSO3-.
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
2. LƯU HUỲNH ĐIOXIT LÀ CHÂT KHỬ
VÀ CHẤY OXI HÓA
+4e
-2e
+6e
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
a. Lưu huỳnh đioxit là chất khử.
SO2 + KMnO4 + H2O →
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
b. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa.
SO2 + H2S →
5SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
SO2
Sản xuất axit sunfuric
Tẩy trắng bột giấy.
Chất chống nấm mốc lương thực,
thực phẩm.
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
Trong phòng thí nghiệm:
Điều chế SO2
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2↑
Trong công nghiệp:
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất.
III- Ứng dụng và sản
xuất.
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT(SO3, M= 80)
Trạng thái:
……………………………….
Màu sắc:
……………………………….
Khả năng tan trong nước :
……………………………….
Thể lỏng.
Không màu.
Tan vô hạn.
Khả năng tan trong axit sunfuric :
……………………….
Tan vô hạn.
t0nc=
…………...
170C
Axit sunfuric
Lưu huỳnh trioxit tác dụng với dung dịch bazo và oxit bazo tạo muối sunfat.
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất.
III- Ứng dụng và sản
xuất.
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT(SO3, M= 80)
Lưu huỳnh trioxit là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric.
Sản xuất SO3Trong công nghiệp:
TIẾT 51
BÀI 32
Ô CHỮ SỐ 1
(gồm 7 chữ cái)
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là hai dạng …….. của lưu huỳnh.
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 2
(gồm 6 chữ cái)
Khi tác dụng với kim loại và hidro lưu huỳnh thể hiện tính chất gì?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 3
(gồm 7 chữ cái)
Phản ứng giữa lưu huỳnh và oxi cần có điều kiện gì?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 4
(gồm 8 chữ cái)
Một lượng lớn lưu huỳnh được dùng để sản xuất axit gì?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Gây nên hiện tượng mưa axit.
Chu trình tạo ra mưa axit.
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Tác hại của mưa axit.
Phá hoại cây rừng
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Tác hại của mưa axit.
BỨC TƯỢNG Ở BÊN NGOÀI MỘT LÂU ĐÀI Ở WESTPHALIA – ĐỨC; ĐƯỢC XÂY VÀO NĂM 1752
Chụp vào năm 1908
Chụp vào năm 1968
Phá hủy các công trình kiến trúc
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Tác hại của mưa axit.
Biến đất đai trồng trọt thành vùng hoang mạc.
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Sương mù quang hóa
F
U
A
1
Đ
S
2
Đ
S
KEY
H
I
Đ
R
O
S
U
N
3
Đ
S
4
Đ
S
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
TIẾT 51 BÀI 32
NỘI DUNG BÀI HỌC
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
Trạng thái:
……………………………….
Màu sắc:
……………………………….
Mùi :
……………………………….
Tỉ khối so với không khí :
Khả năng tan trong nước :
……………………………….
Tính độc hại:
……………………………….
H2S nặng hơn không khí.
Thể khí.
Không màu.
Trứng thối.
Ít tan.
Rất độc.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
1. Tính axit yếu
Axit sunfuhiđric
Axit sunfuhidric là một axit yếu (yếu hơn axit cacbonic).
Axit sunfuhidric khi tác dụng với dung dịch bazo như KOH, NaOH tạo ra 2 loại muối: muối trung hòa chứa ion S2- muối axit chứa ion HS-.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
1. Tính axit yếu
1 < a < 2: hỗn hợp hai muối.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
ĐÁP ÁN
D. Na2S.
B. Na2S và NaHS.
A. NaHS.
C. NaS và Na2HS.
ĐÁP ÁN
LÀM LẠI
BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.
ĐÁP ÁN
Cho 0,1mol khí H2S tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được là:
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
1. Tính axit yếu
Axit sunfuhiđric tác dụng được với một số muối.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
Pb(NO3)2 + H2S → HNO3 + PbS↓
CuSO4, PbNO3, AgNO3 …
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
2. Tính khử mạnh
-6e
-8e
H2S thể hiện tính khử mạnh.
TIẾT 51
BÀI 32
TIẾT 51
BÀI 31
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
2. Tính khử mạnh
H2S + O2 →
2H2S + O2 → 2S + 2H2O
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
a. Tác dụng với oxi:
Ở nhiệt độ thường
Khi đun nóng
TIẾT 51
BÀI 31
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
2. Tính khử mạnh
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
b. Tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh:
H2S + Cl2 + H2O →
H2S + 4Cl2 + 4H2O→ H2SO4 + 8HCl
H2S + H2SO4 đặc →
3H2S + H2SO4 đặc → 4H2O + 4S
2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Cl2, Br2, SO2, H2SO4đ, HNO3 …
TIẾT 51
BÀI 31
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S trong một số nước suối.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S có trong khí núi lửa.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S sinh ra từ xác chết của người và động vật.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S có trong khí thải nhà máy.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S có trong nước thải sinh hoạt.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
H2S có trong trứng thối.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
Điều chế H2S
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H2S bằng phương pháp sau:
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
TIẾT 51
BÀI 32
TIẾT 51
BÀI 31
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Trạng thái thiên
nhiên và điều chế.
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng của FeS và HCl để điều chế H2S vậy có thể dùng H2SO4 và HNO3 để điều chế H2S thay HCl được không.
A. HIĐRO SUNFUA (H2S, M= 34)
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
Trạng thái:
……………………………….
Màu sắc:
……………………………….
Mùi :
……………………………….
Tỉ khối so với không khí :
Khả năng tan trong nước :
……………………………….
Tính độc hại:
……………………………….
SO2 nặng hơn không khí.
Thể khí.
Không màu.
Hắc.
Tan nhiều.
Rất độc.
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
1. LƯU HUỲNH ĐIOXIT LÀ OXIT AXIT
Axit sunfurơ là axit yếu (mạnh hơn axit cacbonic), và không bền.
Axit sunfurơ
Axit sunfurơ khi tác dụng với dung dịch bazo như KOH, NaOH tạo ra 2 loại muối: muối trung hòa chứa ion SO32- muối axit chứa ion HSO3-.
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
2. LƯU HUỲNH ĐIOXIT LÀ CHÂT KHỬ
VÀ CHẤY OXI HÓA
+4e
-2e
+6e
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
a. Lưu huỳnh đioxit là chất khử.
SO2 + KMnO4 + H2O →
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
b. Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa.
SO2 + H2S →
5SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
SO2
Sản xuất axit sunfuric
Tẩy trắng bột giấy.
Chất chống nấm mốc lương thực,
thực phẩm.
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất vật lý.
II- Tính chất hóa học.
III- Ứng dụng và điều chế lưu huỳnh đioxit .
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT(SO2, M= 64)
Trong phòng thí nghiệm:
Điều chế SO2
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2↑
Trong công nghiệp:
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất.
III- Ứng dụng và sản
xuất.
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT(SO3, M= 80)
Trạng thái:
……………………………….
Màu sắc:
……………………………….
Khả năng tan trong nước :
……………………………….
Thể lỏng.
Không màu.
Tan vô hạn.
Khả năng tan trong axit sunfuric :
……………………….
Tan vô hạn.
t0nc=
…………...
170C
Axit sunfuric
Lưu huỳnh trioxit tác dụng với dung dịch bazo và oxit bazo tạo muối sunfat.
TIẾT 51
BÀI 32
HIĐRO SUNFUA – LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
I- Tính chất.
III- Ứng dụng và sản
xuất.
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT(SO3, M= 80)
Lưu huỳnh trioxit là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric.
Sản xuất SO3Trong công nghiệp:
TIẾT 51
BÀI 32
Ô CHỮ SỐ 1
(gồm 7 chữ cái)
Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà là hai dạng …….. của lưu huỳnh.
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 2
(gồm 6 chữ cái)
Khi tác dụng với kim loại và hidro lưu huỳnh thể hiện tính chất gì?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 3
(gồm 7 chữ cái)
Phản ứng giữa lưu huỳnh và oxi cần có điều kiện gì?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
Ô CHỮ SỐ 4
(gồm 8 chữ cái)
Một lượng lớn lưu huỳnh được dùng để sản xuất axit gì?
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
Hết giờ
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Gây nên hiện tượng mưa axit.
Chu trình tạo ra mưa axit.
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Tác hại của mưa axit.
Phá hoại cây rừng
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Tác hại của mưa axit.
BỨC TƯỢNG Ở BÊN NGOÀI MỘT LÂU ĐÀI Ở WESTPHALIA – ĐỨC; ĐƯỢC XÂY VÀO NĂM 1752
Chụp vào năm 1908
Chụp vào năm 1968
Phá hủy các công trình kiến trúc
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Tác hại của mưa axit.
Biến đất đai trồng trọt thành vùng hoang mạc.
TÁC HẠI CỦA SO2 TỚI MÔI TRƯỜNG
Sương mù quang hóa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)