Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Dương Thị Vĩnh Thạch |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 52.
HIDRO SUNFUA-
LƯU HUỲNH ĐIOXIT- LƯU HUỲNH TRIOXIT
A. HIĐÔSUNFUA
I. Cấu tạo
Nguyên tử lưu huỳnh tạo với 2 nguyên tử hiđro 2 liên kết cộng hoá trị
Chất khí không màu
Mùi trứng thối
Nặng hơn không khí (d = 1,17)
Hóa lỏng ở - 60oC, hóa rắn ở -80oC
Tan it trong nước.
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit yếu
H2S
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
H2S + NaOH NaHS + H2O
H2O
Axit sufuhidric
* Nhận xét:
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
H2S + NaOH NaHS + H2O
2. Tính khử mạnh
- H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh
- Nếu thiếu oxi thì:
- Phản ứng với clo:
H2 S
-2
0, +4,+6
IV. Trạng thái thiên nhiên. Điều chế
1. Trạng thái tự nhiên
2. Điều chế
Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho HCl tác dụng với FeS
B. LƯU HUỲNH ĐI OXIT
I. CẤU TẠO
SO2 phân cực.
II. Tính chất vật lý.
Lµ chÊt khÝ kh«ng mµu, mïi xèc, g©y ho,
NÆng h¬n kh«ng khÝ
( d= 64/29 2,2).
Ho¸ láng( kh«ng mµu ë - 100c), ho¸ r¾n thµnh tinh thÓ tr¾ng ë - 750c.
Tan nhiÒu trong níc( 1 thÓ tÝch níc ë 200c hoµ tan ®îc 40 thÓ tÝch SO2
III. Tính chất hóa học
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
SO2
H2O
H2SO3
axit sunfurơ.
không bền, đễ bị phân huỷ
H2O và SO2.
SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo hai loại muối: Muối trung hoà và muối axit.
VD: SO2 + NaOH -> NaHSO3 ( Natri hidro sunfit )
SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O( Natri sunfit )
* Nhận xét:
Na HSO3
NaHSO3 SO2d,
NaHSO3,Na2SO3
Na2SO3, NaOH d
2. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxy hoá.
a.SO2 là chất khử:
Khi tác dụng với nh?ng chất oxy hoá mạnhnhư : halogen, KMnO4,....
SO2 + Br2 + 2H2O -> HBr +2 H2SO4
5SO2 +2KMnO4 +2H2O -> K2SO4 +2MnSO4 + H2 SO4
b.SO2 là chất oxy hoá khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.
SO2 + H2S -> 3S? + 2H2O
2. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxy hoá.
a.SO2 là chất khử:
Khi tác dụng với nh?ng chất oxy hoá mạnhnhư : halogen, KMnO4,....
SO2 + Br2 + H2O -> 2 HBr +2 H2SO4
5SO2 +2KMnO4 +2H2O -> K2SO4 +2MnSO4 + H2O
2. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxy hoá.
b.SO2 là chất oxy hoá khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.
SO2 + H2S -> 3S? + 2H2O
IV.ứng dụng và điều chế
1. ứng dụng
SO2 được dùng :
- Sản xuất axit sunfuric
- Tẩy trắng giấy, bột giấy
- Chống nấm mốc lương thực, thực phẩm
IV.ứng dụngvà điều chế
2. Diều chế
a.Trong phòng thí nghiệm:
SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3 .
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + H2O + SO2?
b.Trong Công nghiệp
D?t luu hu?nh ho?c qu?ng pirit s?t
4FeS2 + O2 -> 2Fe2O3+ 8 SO2
Củng cố
1. Dung dịch hidro sufua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxihóa
B. tính khử m?nh
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. không có tính oxi hóa ,không có tính khử
2. Phương trinh hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng chứng minh dd H2S có tính khử:
A. 2H2S + O2 ? 2H2O + 2S.
B. 2H2S + 3O2 ? 2H2O + 2SO2.
C. H2S + 4Cl2 + 4 H2O ? H2SO4 + 8HCl
D. NaOH + H2S ? Na2S + H2O
3 Khí Lưu huỳnh đi oxit là chất có:
Tính khử mạnh
Tính ôxi hoá mạnh.
C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử D. tính oxihóa yếu
4. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thi
A - Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B - Không có hiện tượng gi.
C - Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D - Tạo thành chất r?n màu đỏ.
5.Dề điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm chúng ta tiến hành như sau:
A - Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
B - Dốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C - Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 .
D - Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4.
HIDRO SUNFUA-
LƯU HUỲNH ĐIOXIT- LƯU HUỲNH TRIOXIT
A. HIĐÔSUNFUA
I. Cấu tạo
Nguyên tử lưu huỳnh tạo với 2 nguyên tử hiđro 2 liên kết cộng hoá trị
Chất khí không màu
Mùi trứng thối
Nặng hơn không khí (d = 1,17)
Hóa lỏng ở - 60oC, hóa rắn ở -80oC
Tan it trong nước.
II. Tính chất vật lý
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit yếu
H2S
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
H2S + NaOH NaHS + H2O
H2O
Axit sufuhidric
* Nhận xét:
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
H2S + NaOH NaHS + H2O
2. Tính khử mạnh
- H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh
- Nếu thiếu oxi thì:
- Phản ứng với clo:
H2 S
-2
0, +4,+6
IV. Trạng thái thiên nhiên. Điều chế
1. Trạng thái tự nhiên
2. Điều chế
Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho HCl tác dụng với FeS
B. LƯU HUỲNH ĐI OXIT
I. CẤU TẠO
SO2 phân cực.
II. Tính chất vật lý.
Lµ chÊt khÝ kh«ng mµu, mïi xèc, g©y ho,
NÆng h¬n kh«ng khÝ
( d= 64/29 2,2).
Ho¸ láng( kh«ng mµu ë - 100c), ho¸ r¾n thµnh tinh thÓ tr¾ng ë - 750c.
Tan nhiÒu trong níc( 1 thÓ tÝch níc ë 200c hoµ tan ®îc 40 thÓ tÝch SO2
III. Tính chất hóa học
1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit
SO2
H2O
H2SO3
axit sunfurơ.
không bền, đễ bị phân huỷ
H2O và SO2.
SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo hai loại muối: Muối trung hoà và muối axit.
VD: SO2 + NaOH -> NaHSO3 ( Natri hidro sunfit )
SO2 + 2NaOH -> Na2SO3 + H2O( Natri sunfit )
* Nhận xét:
Na HSO3
NaHSO3 SO2d,
NaHSO3,Na2SO3
Na2SO3, NaOH d
2. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxy hoá.
a.SO2 là chất khử:
Khi tác dụng với nh?ng chất oxy hoá mạnhnhư : halogen, KMnO4,....
SO2 + Br2 + 2H2O -> HBr +2 H2SO4
5SO2 +2KMnO4 +2H2O -> K2SO4 +2MnSO4 + H2 SO4
b.SO2 là chất oxy hoá khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.
SO2 + H2S -> 3S? + 2H2O
2. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxy hoá.
a.SO2 là chất khử:
Khi tác dụng với nh?ng chất oxy hoá mạnhnhư : halogen, KMnO4,....
SO2 + Br2 + H2O -> 2 HBr +2 H2SO4
5SO2 +2KMnO4 +2H2O -> K2SO4 +2MnSO4 + H2O
2. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxy hoá.
b.SO2 là chất oxy hoá khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.
SO2 + H2S -> 3S? + 2H2O
IV.ứng dụng và điều chế
1. ứng dụng
SO2 được dùng :
- Sản xuất axit sunfuric
- Tẩy trắng giấy, bột giấy
- Chống nấm mốc lương thực, thực phẩm
IV.ứng dụngvà điều chế
2. Diều chế
a.Trong phòng thí nghiệm:
SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3 .
H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + H2O + SO2?
b.Trong Công nghiệp
D?t luu hu?nh ho?c qu?ng pirit s?t
4FeS2 + O2 -> 2Fe2O3+ 8 SO2
Củng cố
1. Dung dịch hidro sufua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxihóa
B. tính khử m?nh
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. không có tính oxi hóa ,không có tính khử
2. Phương trinh hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng chứng minh dd H2S có tính khử:
A. 2H2S + O2 ? 2H2O + 2S.
B. 2H2S + 3O2 ? 2H2O + 2SO2.
C. H2S + 4Cl2 + 4 H2O ? H2SO4 + 8HCl
D. NaOH + H2S ? Na2S + H2O
3 Khí Lưu huỳnh đi oxit là chất có:
Tính khử mạnh
Tính ôxi hoá mạnh.
C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử D. tính oxihóa yếu
4. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thi
A - Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B - Không có hiện tượng gi.
C - Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D - Tạo thành chất r?n màu đỏ.
5.Dề điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm chúng ta tiến hành như sau:
A - Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
B - Dốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C - Cho dung dịch Na2SO3 + H2SO4 .
D - Cho Na2SO3 tinh thể + H2SO4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Vĩnh Thạch
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)