Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thơm |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Trường PT Vùng cao Việt Bắc
Bộ môn Lý - Hóa - Sinh
Bài giảng
Bài 44
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thơm
Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Minh Đức
HIĐROSUNFUA
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tính chất của muối Sunfua
Cấu tạo phân tử
Tính chất hóa học
Trạng thái tự nhiên. Điều chế
Tính chất vật lý
Hiđrosunfua(H2S)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT: H2S
CTCT: H- S- H (2 liên kết cộng hoá trị S- H) Lai hoá sp3 , góc liên kết HSH= 92,10
Số oxi hóa: - 2 => H2S thể hiện tính khử mạnh
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
H2S là chất khí, không màu, mùi trứng thối và rất độc.
d = 1,17=> Nặng hơn không khí
Nhiệt độ hóa lỏng ở -600C, hóa rắn ở -860C
Độ tan: 0,38 g/100 g H2O(ở 200C và 1atm)
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính axit yếu
H2S tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu, yếu hơn axit Cacbonic
PT: H2S + Na2CO3 Na2S + CO2 + H2O
Làm quỳ tím hóa hồng
Mang đầy đủ tính chất của axit
H2S + CuSO4 CuS↓+ H2SO4
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
PƯ với Kiềm
H2S + NaOH NaHS + H2O
1 mol 1 mol
H2S + 2NaOH Na2S + H2O
1 mol 2 mol
Hệ số tỷ lệ:
a = nNaOH/n H2S
1 < a < 2: hỗn hợp hai muối
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
VD: cho 200ml NaOH 1M phản ứng với 0,1 mol dd H2S. Sản phẩm muối thu được có khối lượng bằng bao nhiêu?
Xem video sau đây C:UsersMISS THOMDocumentsDownloadsVideoh2s + o2.FLV
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính khử mạnh
a/ Tác dụng với oxi
Trong điều kiện thiếu oxi
Trong điều kiện đủ oxi
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Xem video sau đâyC:UsersMISS THOMDocumentsDownloadsVideoh2s+ so2.FLV
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b/ Tác dụng với SO2
Chất oxi hóa
Chất khử
Đây là phản ứng sản xuất S từ các khí thải độc hại .
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
c/ Tác dụng chất oxi hóa khác
Dấu hiệu nhận biết H2S: làm mất màu dung dịch nước brom , clo
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
ĐIỀU CHẾ
Trong công nghiệp, người ta không sản xuất H2S.
Trong PTN hiđrosunfua được điều chế bằng phản ứng: xem videoC:UsersMISS THOMDocumentsDownloadsVideovideoplayback_3.FLV
Nguyên tắc: cho muối sunfua( trừ PbS, CuS, Ag2S…) tác dụng với axit mạnh (HCl, H2SO4)
V. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
Muối sunfua
Tan trong nước và axit (HCl , H2SO4)
Không tan trong nước và axit (HCl , H2SO4 )
Không tan trong nước
tan trong axit (HCl , H2SO4 )
Muối kim loại nhóm IA , IIA
VD: Na2S , CaS…
Muối kim loại nặng
VD : PbS, CuS , Ag2S , HgS
Muối các kim loại còn lại
VD : FeS, ZnS…
2. Màu sắc: Na2S: không màu; CdS: màu vàng
FeS, CuS, PbS…: màu đen
Bộ môn Lý - Hóa - Sinh
Bài giảng
Bài 44
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thơm
Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Minh Đức
HIĐROSUNFUA
NỘI DUNG BÀI HỌC
Tính chất của muối Sunfua
Cấu tạo phân tử
Tính chất hóa học
Trạng thái tự nhiên. Điều chế
Tính chất vật lý
Hiđrosunfua(H2S)
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
CTPT: H2S
CTCT: H- S- H (2 liên kết cộng hoá trị S- H) Lai hoá sp3 , góc liên kết HSH= 92,10
Số oxi hóa: - 2 => H2S thể hiện tính khử mạnh
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
H2S là chất khí, không màu, mùi trứng thối và rất độc.
d = 1,17=> Nặng hơn không khí
Nhiệt độ hóa lỏng ở -600C, hóa rắn ở -860C
Độ tan: 0,38 g/100 g H2O(ở 200C và 1atm)
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Tính axit yếu
H2S tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu, yếu hơn axit Cacbonic
PT: H2S + Na2CO3 Na2S + CO2 + H2O
Làm quỳ tím hóa hồng
Mang đầy đủ tính chất của axit
H2S + CuSO4 CuS↓+ H2SO4
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
PƯ với Kiềm
H2S + NaOH NaHS + H2O
1 mol 1 mol
H2S + 2NaOH Na2S + H2O
1 mol 2 mol
Hệ số tỷ lệ:
a = nNaOH/n H2S
1 < a < 2: hỗn hợp hai muối
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
VD: cho 200ml NaOH 1M phản ứng với 0,1 mol dd H2S. Sản phẩm muối thu được có khối lượng bằng bao nhiêu?
Xem video sau đây C:UsersMISS THOMDocumentsDownloadsVideoh2s + o2.FLV
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính khử mạnh
a/ Tác dụng với oxi
Trong điều kiện thiếu oxi
Trong điều kiện đủ oxi
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Xem video sau đâyC:UsersMISS THOMDocumentsDownloadsVideoh2s+ so2.FLV
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b/ Tác dụng với SO2
Chất oxi hóa
Chất khử
Đây là phản ứng sản xuất S từ các khí thải độc hại .
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
c/ Tác dụng chất oxi hóa khác
Dấu hiệu nhận biết H2S: làm mất màu dung dịch nước brom , clo
IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
ĐIỀU CHẾ
Trong công nghiệp, người ta không sản xuất H2S.
Trong PTN hiđrosunfua được điều chế bằng phản ứng: xem videoC:UsersMISS THOMDocumentsDownloadsVideovideoplayback_3.FLV
Nguyên tắc: cho muối sunfua( trừ PbS, CuS, Ag2S…) tác dụng với axit mạnh (HCl, H2SO4)
V. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
Muối sunfua
Tan trong nước và axit (HCl , H2SO4)
Không tan trong nước và axit (HCl , H2SO4 )
Không tan trong nước
tan trong axit (HCl , H2SO4 )
Muối kim loại nhóm IA , IIA
VD: Na2S , CaS…
Muối kim loại nặng
VD : PbS, CuS , Ag2S , HgS
Muối các kim loại còn lại
VD : FeS, ZnS…
2. Màu sắc: Na2S: không màu; CdS: màu vàng
FeS, CuS, PbS…: màu đen
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thơm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)