Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Chia sẻ bởi Đỗ Danh Quang | Ngày 10/05/2019 | 62

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

FeS H2S S SO2


H2SO4
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
Câu 2. Cho 5,6 lít khí H2S (đktc) phản ứng hoàn toàn với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan sinh ra.
Kiểm tra bài cũ
HIĐRO SUNFUA
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
(tt)
A. HIĐRO SUNFUA
(H2S)
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
(SO2)
Không màu, mùi hắc
Tan nhi?u trong nu?c
Khí
SO2 là khí độc, hít phải không khí có SO2 sẽ gây viêm đường hô hấp.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
 Cho biết tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan, tính độc,…) của SO2 ?
1. SO2 là oxit axit
Khí SO2 + H2O
Dung dịch axit sunfurơ
SO2 + H2O
H2SO3
Tính axit: H2S < H2CO3 < H2SO3
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
 Dự đoán tính chất hóa học của SO2 ?



 SO2 tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo ra những loại muối nào?
Natri hiđrosunfit
Natri sunfit
VD: Cho 2,24 lít (đktc) SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:
A. NaHSO3, Na2SO3.
B. Na2SO3, NaOH.
C. NaHSO3.
D. NaHSO3, NaOH.
2. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
S S S S
-2 0 +4 +6
SO2 + Br2 + H2O
2
2
2
2
2
2
5
HBr + H2SO4
+4
+6
-1
0
nâu đỏ
không màu
SO2+ KMnO4+ H2O
K2SO4+ MnSO4+ H2SO4
+4
+6
+6
+2
+7
Màu tím
Không màu
Lưu huỳnh đioxit là chất khử.
- Hoàn thành pthh của phản ứng :
SO2 + 2H2S
- Xác định vai trò của SO2 trong phản ứng
SO2 + H2S
S + H2O
-2
0
+4
2
2
3
Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa.
Lưu huỳnh đioxit - chất gây ô nhiễm
Công nghiệp sản xuất hóa chất
Đốt quặng sắt, luyện gang
Đốt than, dầu, khí đốt
Mưa axit phá vỡ mùa màng, công trình văn hóa
Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
Ảnh hưởng đến sự phát triển của thực vật
SO2
Ảnh hưởng đến đất đai trồng trọt
Nguồn sinh ra SO2
Mưa axit
Hiện tượng
SO2 vaø
SO2
SO3
H2SO4
NOx
HNO3
tác nhân oxi hóa
quang hóa học
H2O
Xe cộ
CO2
H2CO3
Nguyên nhân của hiện tượng mưa axit ?
Khí thải công nghiệp

Mua axit r?t nguy h?i d?n mơi tru?ng s?ng, trong x�y d?ng, trong b?o t?n di tích l?ch s?... Mua axit ?nh hu?ng x?u t?i c�c thu? v?c (ao, h?). C�c dịng ch?y do mua axit d? v�o h?, ao s? l�m d? pH c?a h? gi?m xu?ng, lu?ng nu?c trong ao h? s? gi?m di nhanh chĩng, c�c sinh v?t trong h?, ao suy y?u ho?c ch?t hồn tồn.
Tác hại của mưa axit
Mưa axit làm ảnh hưởng xấu tới đất do nước mưa ngấm xuống đất làm tăng độ chua của đất, hoà tan các nguyên tố trong đất cần thiết cho cây như canxi (Ca), magiê (Mg),... làm suy thoái đất, cây cối kém phát triển, khả năng quang hợp của cây giảm, cho năng suất thấp. Mưa axit còn phá huỷ các vật liệu làm bằng kim loại như sắt, đồng, kẽm,... làm giảm tuổi thọ các công trình xây dựng, làm lở loét bề mặt bằng đá của các công trình.
Tác hại của mưa axit
Tác hại của mưa axit
Tác hại của mưa axit
1. Ứng dụng
- Sản xuất axit H2SO4.
- Tẩy trắng giấy, bột.
- Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm….
IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3 + H2SO4
t0
Na2SO4 + SO2 + H2O
- Trong công nghiệp:
S + O2
SO2
t0
4FeS2 + 11O2
2Fe2O3 + 8SO2
t0
Nguyên liệu điều chế SO2 trong công nghiệp
C. LƯU HUỲNH TRIOXIT
(SO3)
I. TÍNH CHẤT
 Cho biết tính chất vật lí của SO3 ?
 Dự đoán tính chất hóa học của SO3 ?
SO3 là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric.
SO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo ra axit sunfuric.
SO3 + H2O → H2SO4
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
IV. ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT
Oxi hóa SO2 bằng oxi không khí, xúc tác V2O5 , 450-5000C:

2SO2 + O2
2SO3
Bài tập
Bài 1. SO2 và SO3 thuộc loại oxit:
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit.
C. Oxit bazơ.
D. Oxit không tạo muối.
Bài 2. Để nhận biết 2 bình khí riêng biệt: SO2 và SO3, ta dùng :
A. Dung dịch Br2.
B. Dung dịch KMnO4.
D. Tất cả đều đúng.
C. Dung dịch BaCl2.
Bài 3. Cho V (lít) SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 (ml) dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 16,7 (gam).
a. Viết pthh của phản ứng.
b. Tính V
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Danh Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)