Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi phùng thị kiều oanh |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
1
2
3
4
6
7
8
5
HIĐRO SUNFUA
Tiết 53:
(tiết 1)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi của hidro sunfua?
Chất khí, không màu, mùi trứng thối
Tính tỉ khối của
hiđro sunfua so với không khí?
Rút ra nhận xét gì?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất khí, không màu, mùi trứng thối
d(H2S/kk) = 34/29 = 1.17
Nặng hơn không khí
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Cho biết nhiệt độ hóa lỏng, độ tan
của hidro sunfua?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất khí, không màu, mùi trứng thối
Hóa lỏng ở nhiệt độ (-600C)
Tan ít trong nước
(200C, 1atm, độ tan là 0.38g/100g H2O)
Rất độc (chỉ 0.1% H2S trong không khí đã gây nhiễm độc mạnh)
d(H2S/kk) = 34/29 = 1.17
Nặng hơn không khí
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Em có biết?
Ở Mêhicô, tháng 11/1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải ra một lượng rất lớn khí H2S. Chỉ trong vòng 30 phút khí đó cùng với sương mù trắng của thành phố đã làm chết 22 người và khiến 320 người bị nhiễm độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Khí hiđro sunfua khi tan vào nước thể hiện tính chất gì?
axit sunfuhiric
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
H2S là axit 2 lần axit
Tính axit: H2S < H2CO3
khí hiđro sunfua
Vậy khí H2S tác dụng với dung dịch kiềm có thể thu được những loại muối nào?
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Tác dụng với kim loại
trước Hiđro
Tác dụng với oxit bazơ,
bazơ
Tác dụng với dd muối
Làm quỳ tím hóa đỏ (hồng)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
Axit sunfuhidric tác dụng với dd bazơ tạo 2 muối:
muối trung hòa chứa ion S2-
muối axit chứa ion HS-
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Cho H2S tác dụng với NaOH
Viết PTPƯ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn H2CO3), gọi là axit sunfuhidric.
1. Tính axit yếu
Axit sunfuhidric tác dụng với dd bazơ tạo 2 muối:
muối trung hòa chứa ion S2-
muối axit chứa ion HS-
VD:
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
H2S + NaOH NaHS + H2O
H2S + 2 NaOH Na2S + 2H2O
Natri hiđrosunfua
Natri sunfua
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Khi nào cho sản phẩm
là muối trung hòa?
Khi nào cho muối axit?
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Dựa vào tỉ lệ mol 2 chất tham gia
Đặt T = n NaOH / n H2S
T 1
1 < T < 2
T 2
NaHS
Na2S
Xác định muối tạo thành
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Nhắc lại số oxi hóa của S
0
-2
+4
+6
Xác định số oxi hóa của S
trong hợp chất H2S
H2S
-2
-2
H2S
tính khử mạnh
Dự đoán tính chất của H2S
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Khi tham gia PƯHH, tùy thuộc vào điều kiện phản ứng mà S-2 bị oxh thành S0 hoặc S+4 hoặc S+6.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
NHẬN XÉT
VIẾT PTPƯ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
Ở tC cao, H2S cháy trong kk với ngọn lửa xanh nhạt.
2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
Nếu không đủ kk hoặc tC không cao:
2H2S + O2 2H2O + 2S
Đkt, dd H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dần dần bị vẩn đục màu vàng.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
b. Phản ứng với các chất oxi hóa khác
Tùy thuộc vào điều kiện chất oxi hóa, môi trường mà sản phẩm oxi hóa của H2S là S, SO2, H2SO4
H2S + Cl2 + H2O ?
H2S + KMnO4 + H2SO4 ?
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
b. Phản ứng với các chất oxi hóa khác
Tùy thuộc vào điều kiện chất oxi hóa, môi trường mà sản phẩm oxi hóa của H2S là S, SO2, H2SO4
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4
5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên,
H2S có ở đâu?
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
Suối khoáng Mỹ Lâm - "Suối khoáng Sun-phua"
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
Suối nước nóng Bình Châu
1. Trạng thái tự nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
Khí núi lửa
Nước suối
Protein thối rữa
A. HIĐRO SUNFUA
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
Trong PTN, người ta điều chế H2S bằng phản ứng nào?
Trong Công Nghiệp:
Người ta không sản xuất khí hiđro sunfua.
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
Trong CN không sản xuất
Trong PTN:
Cho axit mạnh như: HCl, H2SO4 loãng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS,…
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
HCl
FeS
H2S
Bông tẩm
dd Cu(NO3)2
H2S
Điều chế và
thu khí H2S
trong phòng
thí nghiệm
CỦNG CỐ
HIĐRO SUNFUA
H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
Bài 2:
HIĐRO SUNFUA
Bài 3. Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?
NaHS
Na2S
NaHS và Na2S
Na2SO4
Cho 150 ml dd NaOH 1M tác dụng với 100 ml dd H2S 1M.
Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng các muối thu được.
Bài 4:
x
x
y
2y
y
x
T = 1,5
(1 < T < 2)
Bài 4:
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
H2S + NaOH NaHS + H2O
Bài tập về nhà
Làm bài 8/tr 139
Đọc trước phần LƯU HUỲNH DIOXIT - LƯU HUỲNH TRIOXIT
Gồm 3 ô
số eletron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh?
Gồm 5 ô
đây là một dạng thù hình của lưu huỳnh
Gồm 3 ô
Lưu huỳnh tham gia phản ứng với phi kim hoạt động mạnh thì thể hiện tính chất gì?
Gồm 8 ô
Lưu huỳnh tác dụng với chất này ở nhiệt độ thường?
Gồm 12 ô
90% lượng lưu huỳnh được dùng để sản xuất ra chất gì?
Gồm 10 ô
trong phân tử lưu huỳnh, các nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết gì?
Gồm 9 ô
Ở 1870C, trạng thái của lưu huỳnh là?
Gồm 3 ô
phân tử lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử?
VÀ CÁC EM HỌC SINH
1
2
3
4
6
7
8
5
HIĐRO SUNFUA
Tiết 53:
(tiết 1)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi của hidro sunfua?
Chất khí, không màu, mùi trứng thối
Tính tỉ khối của
hiđro sunfua so với không khí?
Rút ra nhận xét gì?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất khí, không màu, mùi trứng thối
d(H2S/kk) = 34/29 = 1.17
Nặng hơn không khí
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Cho biết nhiệt độ hóa lỏng, độ tan
của hidro sunfua?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Chất khí, không màu, mùi trứng thối
Hóa lỏng ở nhiệt độ (-600C)
Tan ít trong nước
(200C, 1atm, độ tan là 0.38g/100g H2O)
Rất độc (chỉ 0.1% H2S trong không khí đã gây nhiễm độc mạnh)
d(H2S/kk) = 34/29 = 1.17
Nặng hơn không khí
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Em có biết?
Ở Mêhicô, tháng 11/1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải ra một lượng rất lớn khí H2S. Chỉ trong vòng 30 phút khí đó cùng với sương mù trắng của thành phố đã làm chết 22 người và khiến 320 người bị nhiễm độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Khí hiđro sunfua khi tan vào nước thể hiện tính chất gì?
axit sunfuhiric
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
H2S là axit 2 lần axit
Tính axit: H2S < H2CO3
khí hiđro sunfua
Vậy khí H2S tác dụng với dung dịch kiềm có thể thu được những loại muối nào?
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Tác dụng với kim loại
trước Hiđro
Tác dụng với oxit bazơ,
bazơ
Tác dụng với dd muối
Làm quỳ tím hóa đỏ (hồng)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
Axit sunfuhidric tác dụng với dd bazơ tạo 2 muối:
muối trung hòa chứa ion S2-
muối axit chứa ion HS-
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Cho H2S tác dụng với NaOH
Viết PTPƯ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Hidro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn H2CO3), gọi là axit sunfuhidric.
1. Tính axit yếu
Axit sunfuhidric tác dụng với dd bazơ tạo 2 muối:
muối trung hòa chứa ion S2-
muối axit chứa ion HS-
VD:
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
H2S + NaOH NaHS + H2O
H2S + 2 NaOH Na2S + 2H2O
Natri hiđrosunfua
Natri sunfua
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Khi nào cho sản phẩm
là muối trung hòa?
Khi nào cho muối axit?
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính axit yếu
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Dựa vào tỉ lệ mol 2 chất tham gia
Đặt T = n NaOH / n H2S
T 1
1 < T < 2
T 2
NaHS
Na2S
Xác định muối tạo thành
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Nhắc lại số oxi hóa của S
0
-2
+4
+6
Xác định số oxi hóa của S
trong hợp chất H2S
H2S
-2
-2
H2S
tính khử mạnh
Dự đoán tính chất của H2S
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
Khi tham gia PƯHH, tùy thuộc vào điều kiện phản ứng mà S-2 bị oxh thành S0 hoặc S+4 hoặc S+6.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
NHẬN XÉT
VIẾT PTPƯ
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
Ở tC cao, H2S cháy trong kk với ngọn lửa xanh nhạt.
2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2
Nếu không đủ kk hoặc tC không cao:
2H2S + O2 2H2O + 2S
Đkt, dd H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dần dần bị vẩn đục màu vàng.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
b. Phản ứng với các chất oxi hóa khác
Tùy thuộc vào điều kiện chất oxi hóa, môi trường mà sản phẩm oxi hóa của H2S là S, SO2, H2SO4
H2S + Cl2 + H2O ?
H2S + KMnO4 + H2SO4 ?
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử mạnh
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
a. Phản ứng với oxi
b. Phản ứng với các chất oxi hóa khác
Tùy thuộc vào điều kiện chất oxi hóa, môi trường mà sản phẩm oxi hóa của H2S là S, SO2, H2SO4
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
5H2S + 2KMnO4 + 3H2SO4
5S + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên,
H2S có ở đâu?
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
Suối khoáng Mỹ Lâm - "Suối khoáng Sun-phua"
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
Suối nước nóng Bình Châu
1. Trạng thái tự nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
Khí núi lửa
Nước suối
Protein thối rữa
A. HIĐRO SUNFUA
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
Trong PTN, người ta điều chế H2S bằng phản ứng nào?
Trong Công Nghiệp:
Người ta không sản xuất khí hiđro sunfua.
H
I
Đ
R
O
S
U
N
F
U
A
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2. Điều chế
Trong CN không sản xuất
Trong PTN:
Cho axit mạnh như: HCl, H2SO4 loãng tác dụng một số muối sunfua như ZnS, FeS,…
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
HCl
FeS
H2S
Bông tẩm
dd Cu(NO3)2
H2S
Điều chế và
thu khí H2S
trong phòng
thí nghiệm
CỦNG CỐ
HIĐRO SUNFUA
H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
Bài 2:
HIĐRO SUNFUA
Bài 3. Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?
NaHS
Na2S
NaHS và Na2S
Na2SO4
Cho 150 ml dd NaOH 1M tác dụng với 100 ml dd H2S 1M.
Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng các muối thu được.
Bài 4:
x
x
y
2y
y
x
T = 1,5
(1 < T < 2)
Bài 4:
H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
H2S + NaOH NaHS + H2O
Bài tập về nhà
Làm bài 8/tr 139
Đọc trước phần LƯU HUỲNH DIOXIT - LƯU HUỲNH TRIOXIT
Gồm 3 ô
số eletron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh?
Gồm 5 ô
đây là một dạng thù hình của lưu huỳnh
Gồm 3 ô
Lưu huỳnh tham gia phản ứng với phi kim hoạt động mạnh thì thể hiện tính chất gì?
Gồm 8 ô
Lưu huỳnh tác dụng với chất này ở nhiệt độ thường?
Gồm 12 ô
90% lượng lưu huỳnh được dùng để sản xuất ra chất gì?
Gồm 10 ô
trong phân tử lưu huỳnh, các nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết gì?
Gồm 9 ô
Ở 1870C, trạng thái của lưu huỳnh là?
Gồm 3 ô
phân tử lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phùng thị kiều oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)