Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Chia sẻ bởi trần thị phương anh | Ngày 10/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
BÀI 32:
HIĐRO SUNFUA
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
LƯU HUỲNH TRIOXIT
to
Em có biết?
Ở Mêhicô, tháng 11/1950 một nhà máy ở Pozarica đã thải ra một lượng rất lớn khí H2S. Chỉ trong vòng 30 phút khí đó cùng với sương mù trắng của thành phố đã làm chết 22 người và khiến 320 người bị nhiễm độc.
Giảm sự sinh trưởng
cây trồng
Làm rụng lá cây
Mệt mỏi
Thậm chí có thể
gây chết người
Gây nhức đầu
Nồng độ cao
thì sẽ gây hôn mê
Hiđro sunfua tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu (yếu hơn H2CO3), gọi là axit sunfuhidric.
1. Tính axit yếu
- Là axit 2 nấc.
Tác dụng với kim loại
trước Hiđro
Tác dụng với oxit bazơ,
bazơ
Tác dụng với dd muối
Làm quỳ tím hóa đỏ (hồng)
2Na + H2S → Na2S + H2S↑
CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl
2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
Dựa vào tỉ lệ mol 2 chất tham gia
Đặt T = n NaOH / n H2S
T 1
1 < T < 2
T  2
Xác định muối tạo thành
H2S + NaOH  NaHS + H2O
H2S + 2 NaOH  Na2S + 2H2O
H2S + NaOH  NaHS + H2O
H2S + 2 NaOH  Na2S + 2H2O
Tác dụng với oxi
 



 
Nước Brom có màu nâu đỏ, tác dụng với H2S →mất màu.
Tác dụng với một số chất oxi hoá
 
Nhận biết khí H2S bằng cách nào?
XÁC ĐỘNG VẬT
SUỐI NƯỚC NÓNG
KHÍ NÚI LỬA
CỐNG RÃNH
RÁC SINH HOẠT
KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
HCl
FeS
H2S
Bông tẩm
dd Cu(NO3)2
H2S
Điều chế và
thu khí H2S
trong phòng
thí nghiệm
FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S 
Tác hại của SO2
SỰ HÌNH THÀNH MƯA AXIT
Mưa axit hủy hoại các công trình kiến trúc
BỨC TƯỢNG Ở BÊN NGOÀI MỘT LÂU ĐÀI Ở WESTPHALIA – ĐỨC; ĐƯỢC XÂY VÀO NĂM 1752
Chụp vào năm 1908
Chụp vào năm 1968
Sau cơn mưa axit rừng cây bị phá hủy
Nguồn gốc của khí SO2
Tự nhiên :SO2 có trong các núi lửa khi chúng hoạt động
SO2 được thải ra từ các phương tiện đi lại hằng ngày
Khai thác chế biến than
Nghành công nghiệp thải khí SO2
Luyện thép
Sản xuất vật liệu xây dựng
Nhiệt điện
Khí lò hơi
II. Tính chất hóa học
1) Tính chất của oxit axit
* Tác dụng với bazơ, oxit bazơ
* Tác dụng với nước ? axit sunfurơ (axit yếu, không bền)
SO2 + CaO ? CaSO3
SO2 + NaOH ? NaHSO3
Natri hiđrosunfit
Natri sunfit
SO2 + 2NaOH ? Na2SO3 + H2O
Tính axit: H2S < H2CO3 < H2SO3
Dựa vào tỉ lệ mol 2 chất tham gia
Đặt T = n NaOH / n SO2
T 1
1 < T < 2
T  2
Xác định muối tạo thành
SO2 + NaOH ? NaHSO3
SO2 + 2NaOH ? Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH ? NaHSO3
SO2 + 2NaOH ? Na2SO3 + H2O
Nh?n bi?t: SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím và dung dịch brom
II. Tính chất hóa học
2) Tính khử
5 SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ? K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
màu tím không màu
+6
SO2 + Br2 + 2H2O ? H2SO4 + 2HBr
n�u d? khơng m�u
+4
+7
+6
+2
+4
0
+6
-1
Chất khử
Chất oxi hóa
II. Tính chất hóa học
3) Tính oxi hoá
0
-2
SO2 + 2H2S ? 3S + 2H2O
SO2 + 2Mg ? S + 2MgO
+4
+4
0
0
Chất oxi hóa
Chất khử
+2
Ứng dụng
Ứng dụng của SO2
Chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm
Tẩy trắng giấy và bột giấy
Sản xuất axit sunfuaric
SO2 không được sử dụng trong bảo quản các loại thịt. Nếu nhúng thịt thiu, thối vào dung dịch này một thời gian ngắn lấy ra để ráo nước, lúc đó thịt sẽ mất mùi hôi thối và có màu hồng đẹp như thịt tươi.
2. Điều chế
Tại sao không dùng phương pháp đẩy nước để thu khí SO2 như thu khí O2
Tại sao lại có bông tẩm dung dịch NaOH ở miệng bình thu khí SO2?
Vì khí SO2 có thể tác dụng với H2O tạo axit H2SO3.
Vì khí SO2 độc, dùng NaOH để tránh trường hợp SO2 thoát ra ngoài môi trường.
 
Điều chế trong công nghiệp
Từ lưu huỳnh
Từ quặng sunfua: pirit
S + O2 → SO2
FeS2 + O2→SO2 +Fe2O3
32
33
2. Tính chất hóa học
- Là oxit axit
- Hút nước mạnh? axit sunfuric
- Tác dụng với dung dịch bazơ và oxit bazơ tạo muối sunfat
Dựa vào tỉ lệ mol 2 chất tham gia
Đặt T = n NaOH / n SO3
T 1
1 < T < 2
T  2
Xác định muối tạo thành
SO3 + NaOH ? NaHSO4
SO3 + 2NaOH ? Na2SO4 + H2O
SO3 + NaOH ? NaHSO4
SO3 + 2NaOH ? Na2SO4 + H2O
3. Ứng dụng và sản xuất
Lưu huỳnh trioxit là sản phẩm trung gian để sản xuất axit sunfuric
Sản xuất SO3 trong công nghiệp:
H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
Câu 2: Hãy ghép những cặp chất và tính chất của chất sao cho phù hợp:
S a) có tính khử
SO2 b) chất rắn có tính oxi hóa và tính khử
H2S c) chất khí có tính oxi hóa và tính khử
d) không có tính oxi hóa và tính khử
Đáp án:
A-b; B-c; C-a
Phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò chất oxi hoá ?
a. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr
Câu 3:
Cách thu khí nào sau đây là hợp lí nhất? Vì sao?
a)
b)
c)
SO2
SO2
SO2
H2O
Câu 4:
Đáp án
n(SO2)=0.05 (mol) n(NaOH)= 0.125 (mol)
Xét tỉ lệ n(SO2)/n(NaOH)>2 → thu được muối Na2SO3
SO2 + 2NaOH →Na2SO3 +H2O
n(Na2SO3) = n(SO2) = 0.05
→m(Na2SO3)=0.05 x 126 = 6,3 (gam)
Câu 5: Cho 1,12 lit SO2 (đktc) tác dụng hết với 100ml NaOH 1.25M, sau phản ứng thu được muối gì khối lượng bao nhiêu ?
Câu 6: Hoàn thành sơ đồ sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần thị phương anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)