Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Chia sẻ bởi Hoàng Vân Anh | Ngày 10/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

ĐI XIT
Nhóm 4:
Nguyễn Ngọc Quỳnh Tuyên
Trịnh Khánh Hoàng
Hoàng Vân Anh
Nguyễn Trần Thu Hiền
Huỳnh Minh Tân
Ư
L
U
H
U

N
H
CTPT
Lưu huỳnh đioxit
CTCT
S
O
O
S
O
O
SO2
PHẦN 2
PHẦN 1
PHẦN 3
Tính
chất
vật lý
Khí
độc
Không
màu
Mùi
hắc
Nặng hơn
không khí
Tan
trong
nước
CTPT
Lưu huỳnh đioxit
CTCT
S
O
O
S
O
O
SO2
PHẦN 2
PHẦN 1
PHẦN 3
Tính chất
hóa học của
oxit axit
như
SO2
+
H2O
Axit
tương
ứng
Bazơ
tan
Oxit
bazơ
+
+
CO2 + H2O H2CO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
SO2 + H2O
Ví dụ:
H2SO3
Yếu, không bền
Tính chất
hóa học của
oxit axit
như
SO2
H2O
+
Axit
tương
ứng
Bazơ
tan
+
Oxit
bazơ
Muối
+
CO2 + BaO → BaCO3
P2O5 + 3Na2O → 2Na3PO4
SO2 + CaO → Ca2SO3
Ví dụ:
Tính chất
hóa học của
oxit axit
như
SO2
H2O
+
Axit
tương
ứng
Bazơ
tan
+
Oxit
bazơ
Muối
+
Muối
axit
CO2 + NaOH → NaHCO3
SO2+NaOH → NaHSO3
Ví dụ:
Tỉ lệ mol 1:1
Tính chất
hóa học của
oxit axit
như
SO2
H2O
+
Axit
tương
ứng
Bazơ
tan
+
Oxit
bazơ
Muối
+
Muối
axit
Muối
trung
hòa
+H2O
CO2+ NaOH →Na2CO3+ H2O
SO2+NaOH→Na2SO3 +H2O
Ví dụ:
Tỉ lệ mol ≠1:1
CTPT
Lưu huỳnh đioxit
CTCT
S
O
O
S
O
O
SO2
PHẦN 2
PHẦN 1
PHẦN 3
Điều chế

ứng dụng
Ứng
dụng
Điều
chế
Trong phòng thí nghiệm
Trong công nghiệp
Đốt
lưu huỳnh
Đốt
quặng
pirit sắt
S + O2 → SO2
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3+8SO2

Điều chế

ứng dụng
ĐIỀU
CHẾ
ỨNG
DỤNG
ỨNG
DỤNG
Đang load lại kiến thức…
K

T
T
H
Ú
C
Xin cảm ơn vì đã chú ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Vân Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)