Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit
Chia sẻ bởi nguyễn Thị Lan Phương |
Ngày 10/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
V
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
a) S + ? H2S
S + ? SO2
S + Fe ?
S + F2 ?
2/ Xác định vai trò của lưu huỳnh (S) trong các phản ứng trên ?
Hidrosunfua-lưu huỳnh đioxit- lưu huỳnh trioxit
Nhóm oxi-lưu huỳnh
CHƯƠNG 6:
BÀI 32:
TIẾT 56
i. Tính chất vật lý
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Protein thối rữa
i. Tính chất vật lý
- Là chất khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc.
- Hơi nặng hơn không khí
- Tan ít trong nước.
Cho biết trạng thái, màu sắc,
mùi của hidrosunfua.
- So sánh khối lượng phân tử
của hidrosunfua so với không khí
(nặng hay nhẹ hơn so với không khí ).
iI. Tính chất hoá học
? Dựa vào thành phần phân tử, cấu tạo phân tử H2S, hãy dự đoán xem H2S có tính chất hóa học gì?
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
-2
0
+4
+6
? Dựa vào số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S và các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh, hãy cho biết ngoài tính axit yếu ra H2S còn thể hiện tính chất hóa học gì?
iI. Tính chất hoá học
H2S(dd)
khí hiđro sunfua
axit sunfuhiđric
- Axit H2S là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
- Là axit hai lần axit
+ Tác dụng với dd bazơ muối + H2O
iI. Tính chất hoá học
1/ Tính axit yếu
H2S(khí)
H2S khi tác dụng với dd bazơ
như NaOH thì có khả năng tạo ra muối gì?
NaOH + H2S NaHS + H2O (1)
(Natri hiđrosunfua)
2NaOH + H2S Na2S + 2H2O (2)
(Natri sunfua)
n NaOH
n
T=
Sản phẩm muối
Phương trình phản ứng
T 1
T 2
1 T 2
NaHS, H2S dư
Na2S, NaOH dư
NaHS & Na2S
(1) & (2)
(1)
(2)
iI. Tính chất hoá học
1/ Tính axit yếu
H2S(k)
H2S(dd)
khí hiđro sunfua
axit sunfuhiđric
- Axit H2S là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
- Là axit hai lần axit
+ Tác dụng với dd bazơ muối + H2O
iI. Tính chất hoá học
1/ Tính axit yếu
H2S(khí)
H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3
đen
+ Tác dụng với dd muối
iI. Tính chất hoá học
2/ Tính khử mạnh
a) Tác dụng với đơn chất
* Với oxi
H2S + O2(thiếu) S + H2O
H2S + O2 SO2 + H2O
to
dư oxi
vàng
-2
+4
-2
0
Tại sao dung dịch H2S
để lâu trong không khí
dần trở nên có vẩn đục màu vàng?
Vậy H2S có tồn tại lâu
trong không khí không?
2
3
2
2
2
2
2
iI. Tính chất hoá học
2/ Tính khử mạnh
a) Tác dụng với đơn chất
* Với clo, brom
H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
-2
+6
0
-1
b) Tác dụng với hợp chất: H2SO4 (đđ) , SO2 , HNO3 . . .
H2S + SO2 → S↓ + H2O
vàng
-2
+4
0
H2S làm mất màu dung dịch brom
4
2
3
2
8
4
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1/ Điều chế
a) Trong công nghiệp:
Không sản xuất
b) Trong phòng thí nghiệm:
*Nguyên tắc :
Dùng muối sunfua (trừ PbS và CuS) tác dụng với axit mạnh (HCl, H2SO4 loãng)
Tại sao người ta
không sản xuất
hiđro sunfua
trong công nghiệp ?
Vd: FeS +2HCl → FeCl2 + H2S
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2/ Trạng thái tự nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2/ Trạng thái tự nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2/ Trạng thái tự nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY
Hiđro sunfua
(H2S)
Muối sunfua
(FeS, ZnS…)
H2SO4
+ HX
NaHS
Na2S
S + H2O
SO2 + H2O
+X2 +H2O
+ NaOH
+ O2
Thiếu
Dư
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 1: Cho các chất khí : O2 , Cl2 , SO2 , H2
các dung dịch: H2SO4(đ), HCl , KOH ,CuSO4
Số chất tác dụng được với H2S là :
A / 4 B / 6 C / 7 D / 8
CỦNG CỐ
Câu 2 :Trong các phản ứng sau đây,phản ứng nào H2S đóng vai trò là chất khử ?
(1) H2S + NaOH (2) H2S + Pb(NO3)2
(3) H2S + O2 (4) H2S + Br2+ H2O
(5) H2S + SO2 (6) H2S + HNO3
A/ 1,2 B/ 3,4,5 C/ 3,4 D / 3,4,5,6
CỦNG CỐ
Câu 3 :Dẫn 6,72lít khí H2S(đkc) vào 300 ml dd NaOH 1M . Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A / Na2S B/ Na2S và NaOH dư
C / NaHS D/ NaHS và Na2S
Dặn dò :
-BTVN : 3 ,8 trang 138 , 139 SGK
-Chuẩn bị nội dung cho bài học lưu huỳnh dioxit , lưu huỳnh trioxit .
Thank you
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
a) S + ? H2S
S + ? SO2
S + Fe ?
S + F2 ?
2/ Xác định vai trò của lưu huỳnh (S) trong các phản ứng trên ?
Hidrosunfua-lưu huỳnh đioxit- lưu huỳnh trioxit
Nhóm oxi-lưu huỳnh
CHƯƠNG 6:
BÀI 32:
TIẾT 56
i. Tính chất vật lý
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Protein thối rữa
i. Tính chất vật lý
- Là chất khí, không màu, mùi trứng thối, rất độc.
- Hơi nặng hơn không khí
- Tan ít trong nước.
Cho biết trạng thái, màu sắc,
mùi của hidrosunfua.
- So sánh khối lượng phân tử
của hidrosunfua so với không khí
(nặng hay nhẹ hơn so với không khí ).
iI. Tính chất hoá học
? Dựa vào thành phần phân tử, cấu tạo phân tử H2S, hãy dự đoán xem H2S có tính chất hóa học gì?
Tính axit yếu
Tính khử mạnh
-2
0
+4
+6
? Dựa vào số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S và các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh, hãy cho biết ngoài tính axit yếu ra H2S còn thể hiện tính chất hóa học gì?
iI. Tính chất hoá học
H2S(dd)
khí hiđro sunfua
axit sunfuhiđric
- Axit H2S là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
- Là axit hai lần axit
+ Tác dụng với dd bazơ muối + H2O
iI. Tính chất hoá học
1/ Tính axit yếu
H2S(khí)
H2S khi tác dụng với dd bazơ
như NaOH thì có khả năng tạo ra muối gì?
NaOH + H2S NaHS + H2O (1)
(Natri hiđrosunfua)
2NaOH + H2S Na2S + 2H2O (2)
(Natri sunfua)
n NaOH
n
T=
Sản phẩm muối
Phương trình phản ứng
T 1
T 2
1 T 2
NaHS, H2S dư
Na2S, NaOH dư
NaHS & Na2S
(1) & (2)
(1)
(2)
iI. Tính chất hoá học
1/ Tính axit yếu
H2S(k)
H2S(dd)
khí hiđro sunfua
axit sunfuhiđric
- Axit H2S là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
- Là axit hai lần axit
+ Tác dụng với dd bazơ muối + H2O
iI. Tính chất hoá học
1/ Tính axit yếu
H2S(khí)
H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3
đen
+ Tác dụng với dd muối
iI. Tính chất hoá học
2/ Tính khử mạnh
a) Tác dụng với đơn chất
* Với oxi
H2S + O2(thiếu) S + H2O
H2S + O2 SO2 + H2O
to
dư oxi
vàng
-2
+4
-2
0
Tại sao dung dịch H2S
để lâu trong không khí
dần trở nên có vẩn đục màu vàng?
Vậy H2S có tồn tại lâu
trong không khí không?
2
3
2
2
2
2
2
iI. Tính chất hoá học
2/ Tính khử mạnh
a) Tác dụng với đơn chất
* Với clo, brom
H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
-2
+6
0
-1
b) Tác dụng với hợp chất: H2SO4 (đđ) , SO2 , HNO3 . . .
H2S + SO2 → S↓ + H2O
vàng
-2
+4
0
H2S làm mất màu dung dịch brom
4
2
3
2
8
4
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1/ Điều chế
a) Trong công nghiệp:
Không sản xuất
b) Trong phòng thí nghiệm:
*Nguyên tắc :
Dùng muối sunfua (trừ PbS và CuS) tác dụng với axit mạnh (HCl, H2SO4 loãng)
Tại sao người ta
không sản xuất
hiđro sunfua
trong công nghiệp ?
Vd: FeS +2HCl → FeCl2 + H2S
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2/ Trạng thái tự nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NÚI LỬA
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2/ Trạng thái tự nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG SUỐI NƯỚC NÓNG
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
2/ Trạng thái tự nhiên
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ THẢI NHÀ MÁY
Hiđro sunfua
(H2S)
Muối sunfua
(FeS, ZnS…)
H2SO4
+ HX
NaHS
Na2S
S + H2O
SO2 + H2O
+X2 +H2O
+ NaOH
+ O2
Thiếu
Dư
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 1: Cho các chất khí : O2 , Cl2 , SO2 , H2
các dung dịch: H2SO4(đ), HCl , KOH ,CuSO4
Số chất tác dụng được với H2S là :
A / 4 B / 6 C / 7 D / 8
CỦNG CỐ
Câu 2 :Trong các phản ứng sau đây,phản ứng nào H2S đóng vai trò là chất khử ?
(1) H2S + NaOH (2) H2S + Pb(NO3)2
(3) H2S + O2 (4) H2S + Br2+ H2O
(5) H2S + SO2 (6) H2S + HNO3
A/ 1,2 B/ 3,4,5 C/ 3,4 D / 3,4,5,6
CỦNG CỐ
Câu 3 :Dẫn 6,72lít khí H2S(đkc) vào 300 ml dd NaOH 1M . Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A / Na2S B/ Na2S và NaOH dư
C / NaHS D/ NaHS và Na2S
Dặn dò :
-BTVN : 3 ,8 trang 138 , 139 SGK
-Chuẩn bị nội dung cho bài học lưu huỳnh dioxit , lưu huỳnh trioxit .
Thank you
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn Thị Lan Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)