Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Đẩu |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Bài 32. Địa lí các ngành công nghiệp thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò:
- Là quả tim của CN nặng
- Sản xuất công cụ, thiết bị cho tất cả các ngành KT, nông cao năng suất lao động.
- Sản xuất các sản phẩm phục vụ sinh hoạt của con người, nâng cao chất lượng cuộc sống.
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
2. Các ngành CN cơ khí: Cơ khí thiết bị toàn bộ, Cơ khí máy công cụ
Cơ khí hàng tiêu dùng, Cơ khí chính xác.
3. Tình hình sản xuất, phân bố
- Các nước đi đầu là Hoa Kỳ, Nhật Bản, Đức, Anh, Pháp, Nga....
- Các nước đang phát triển: Đa phần là cơ khí sữa chữa, lắp ráp...
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
1. Vai trò, đặc điểm: là ngành KT mũi nhọn, đánh giá trình độ phát triển của một nước, ít gây ô nhiêm môi trường, không tiêu thu nhiều nguyên nhiên liệu...
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
2. Tình hình sản xuất, phân bố:
- Máy tính: Phần mềm, thiết bị CN...được sản xuất nhiều ở Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, TQ, AĐ...
- Thiết bị điện tử CN: Linh kiện đienẹ tử....sản xuất nhiều ở HK, NB, Hquốc, EU, AĐ, Đài Loan, Ma-lai-xi-a...
- Điện tử tiêu dùng: Ti vi, Cat sét...sản xuất nhiều ở HK, NB, Xin-ga-po, EU, Tquốc, Hquốc, Đài Loan...
- Thiết bị viễn thông: Điện thoại, máy FAX...SX nhiều ở HK, NB, Hquốc...
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
1. Vai trò:
- Tạo ra nhiều sản phẩm mới không có trong tự nhiên
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong SX và đời sống
- Tận dụng phế liệu của ngành khác để tạo ra SP.
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
2. Tình hình sản xuất, phân bố:
- Ngành hoá chất cơ bản: Axít vô cơ, muối, kiềm, clo dùng cho các ngành CN nhất là CN dệt; Phân bón, hoá chất cho bảo vệ TV; Thuốc nhuộm, các chất tẩy rửa..
- Ngành hoá tổng hợp hữu cơ: Sợi hoá học, chất dẻo, nhựa PVC; cao su tổng hợp, săm lốp; chất thơm, phim ảnh..
- Ngành hoá dầu: Hoá lọc dầu từ dầu thô để lấy et xăng, dầu hoả, dầu bôi trơn; dược phẩm, mĩ phẩm..
- Phân bố nhiều ở các nước phát triển như NB, HK, Anh, LB Nga, CHLB Đức, Pháp...
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
1. Vai trò
+ Phục vụ nhu cầu hàng ngày của nhân dân
+ Giải quyết nhiều việc làm cho người LĐ.
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
2. Đặc điểm
+ Sản phẩm đa dạng, phức tạp về trình độ kỹ thuật.
+ Sử dụng nguồn nguyên liệu từ NN, LN, Ngư N...
+ Cần nhiều LĐ, thị trường tiêu thụ rộng
+ Cần ít vốn, quay vòng vốn nhanh, quy trình SX đơn giản...
+ Phát huy được mọi TPKT, với nhiều hình thức, quy mô và công nghệ thích hợp.
+ Cơ cấu ngnàh gồm: Dệt may, da dày, nhựa, sành sứ thuỷ tinh...
+ Dệt may: Là ngành quan trọng, giải quyết nhiều việc làm, thúc đẩy NN và các ngành CN khác phát triển, có thị trường tiêu thụ rộng như EU, NB, Bắc Mỹ, LB Nga, Đông Âu...
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
3. Phân bố: Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản...
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
1. Vai trò
+ Đáp ứng nhu cầu hàng ngày về ăn, uống cho con người.
+ Làm tăng giá trị sản phẩm NN, tạo khả năng XK, cải thiện đời sống...
2. Đặc điểm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
địa lý 10-ban cơ bản
Bài 32 (2): địa lý các ngành công nghiệp (tiếp)
III. Công nghiệp cơ khí
IV. CN điện tử-tin học
Bản đồ
video
tranh
Biểu đồ
Nội dung chính
Bài tập
Thuật ngữ
Giáo án
Mô hình
Bài đọc
V. Công nghiệp hoá chất
VI. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
2. Đặc điểm
+ Đầu tư ít, quay vòng vốn nhanh
+ Phân bố thường ở nơi nguồn nguyên liệu và tiêu thụ.
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
VII. Công nghiệp thực phẩm
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
1. Vai trò
2. Đặc điểm, tình hình SX
+ Cơ cấu ngành:
- Chế biến sản phẩm từ trồng trọt: xay xát, đường, đồ hộp, rau, quả, rượu bia, thuốc lá...
- Chế biến sản phâm rchăn nuôi: Sữa, thịt hộp,...
- Chế biến thuỷ hải sản: Muối, nước mắm, hải sản khô, đông lạnh...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Đẩu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)